sự trưởng thành – phép tịnh tiến thành Tiếng Anh, ví dụ | Glosbe

Một vĩnh viễn bảo hiểm tích lũy một giá trị tiền mặt của ngày của sự trưởng thành.

A permanent insurance policy accumulates a cash value up to its date of maturation.

Bạn đang đọc: sự trưởng thành – phép tịnh tiến thành Tiếng Anh, ví dụ | Glosbe

WikiMatrix

Tôi thật sự trưởng thành khi làm việc cho chương trình không gian này.

I really grew up while working on the space program.

Literature

Mọc sừng cũng thể hiện thành thục về tính và sự trưởng thành của hươu đực.

Hairfree legs also are described as increasing the comfort and effectiveness of sport massages.

WikiMatrix

Sự trưởng thành về phần thuộc linh cần phải phát triển trong nhà của các anh chị em.

Spiritual maturity must flourish in our homes.

LDS

Tác phẩm cuối cùng của sự trưởng thành là ” O Pórfyras ” (The Whale), được viết vào năm 1847.

The last work of maturity is “O Pórfyras” (The Whale), written in 1847.

WikiMatrix

Chắc hẳn ông ấy sẽ ngạc nhiên với sự trưởng thành của công chúa.

He would have marvelled at the woman you’ve become.

OpenSubtitles2018. v3

Không có sự trưởng thành nào mà không mạo hiểm và phải đối mặt với nỗi sợ.

There was no growth without risk and a facing up to fear.

Literature

và đó là những kỉ luật mà sự trưởng thành thật sự sử dụng cho truyền thông

And that is the kind of discipline that it takes to make really mature use of this media.

ted2019

Peter pan sợ sự trưởng thành, sợ phải trở thành 1 người đàn ông.

Peter says they must resist this now they are adults .

WikiMatrix

Ngành này vẫn còn trẻ, nhiều sự trưởng thành vẫn còn ở phía trước.

This industry is still young, much of its growth is still ahead.

ted2019

Cháu thực sự trưởng thành rồi đấy.

You’ve really grown .

QED

Ngoài sự trưởng thành về thể-chất, có điều kiện khác nào cho người “trưởng-lão”?

Along with physical maturity, what are other requirements for an “older man”?

jw2019

Sự trưởng thành của con gái không đứa con trai nào có thể chống đỡ được.

No guys can handle girls at their age.

OpenSubtitles2018. v3

Tuổi niên thiếu tiếp theo thời thơ ấu, và sự trưởng thành đến một cách không ngờ được.

Youth follows childhood, and maturity comes ever so imperceptibly.

LDS

Họ đã cho thấy sự trưởng thành thật sự của phần thuộc linh.

They demonstrated true spiritual maturity.

LDS

Nó là một kiệt tác của sự trưởng thành đơn nhất “.

It is a masterpiece of singular maturity“.

WikiMatrix

Con đực đạt được sự trưởng thành về giới tính trong bốn năm; nữ trong năm.

Males reach sexual maturity in four years; females in five.

WikiMatrix

Những quy tắc nào sẽ nâng đỡ cho sự trưởng thành lành mạnh về mặt xã hội của trẻ?

What rules might foster such healthy social maturation?

Literature

Tuy nhiên, những người dân ở đó không chịu thừa nhận sự trưởng thành và cải thiện của anh.

However, the people refused to acknowledge his growth and improvement.

LDS

Những người dành cả cuộc đời để tránh né thất bại cũng tự quay lưng với sự trưởng thành.

Those people who spend their lives trying to avoid failure are also eluding maturity.

Literature

(1 Ti-mô-thê 4:15) Và khi bạn thật sự trưởng thành, chắc chắn cha mẹ sẽ cho phép bạn hẹn hò.

(1 Timothy 4:15) And when you are truly ready to date, you will no doubt be able to do so with their blessing.

jw2019

Điều gì là cần thiết để giữ được sự trưởng thành về thiêng liêng cho đến mức được thành thục?

What is involved in maintaining spiritual growth to maturity?

jw2019

Source: https://vvc.vn
Category : Sống trẻ

BẠN CÓ THỂ QUAN TÂM

Alternate Text Gọi ngay