Vệ sinh cá nhân hàng ngày là một hoạt động không thể thiếu giúp cho cơ thể luôn sạch sẽ và khỏe mạnh. Cùng Tiếng Anh AZ đi tìm hiểu từ vựng về các hoạt động vệ sinh cá nhân– Personal Hygiene các bạn nhé!
Ghi chú:
Những phiên âm dưới đây: Ưu tiên phiên âm Anh-Anh trước.
Bạn đang xem: Vệ sinh cá nhân tiếng anh là gì
Bạn đang xem: Vệ sinh cá nhân tiếng anh là gì
Một từ có thể nhiều hơn 1 phiên âm: Phiên âm Anh-Anh và phiên âm Anh-Mỹ, hoặc phiên âm thông thường và phiên âm dạng yếu – weak-sound (trong một số trường hợp khi nói, hiện tượng nuốt âm hoặc nhiều âm được nói nhẹ đi biến thành một âm nhẹ hơn nhưng gần với nó).Một từ hoàn toàn có thể nhiều hơn 1 phiên âm : Phiên âm Anh-Anh và phiên âm Anh-Mỹ, hoặc phiên âm thường thì và phiên âm dạng yếu – weak-sound ( trong 1 số ít trường hợp khi nói, hiện tượng kỳ lạ nuốt âm hoặc nhiều âm được nói nhẹ đi biến thành một âm nhẹ hơn nhưng gần với nó ) .
Contents
Các hoạt động vệ sinh cá nhân trong Tiếng Anh
|
UK |
US |
|
Personal Hygiene |
/ˈpɜː.sən.əl ˈhaɪ.dʒiːn/ |
/ˈpɜː.sən.əl ˈhaɪ.dʒiːn/ |
Vệ sinh cá nhân |
Washing face |
/ˈwɒʃ.ɪŋ feɪs/ |
/ˈwɑː.ʃɪŋ feɪs/ |
Rửa mặt |
Washing hands |
/ˈwɒʃ.ɪŋ hændz/ |
/ˈwɒʃ.ɪŋ hændz/ |
Rửa tay |
Washing hair |
/ˈwɒʃ.ɪŋ heər/ |
/ˈwɒʃ.ɪŋ her/ |
Gội đầu |
Rinsing hair |
/rɪns heər/ |
/rɪns her/ |
Xả tóc |
Brushing hair |
/brʌʃ ɪŋ heər/ |
/brʌʃ ɪŋ her/ |
Chải đầu |
Drying hair |
/draɪ ɪŋ heər/ |
/draɪ ɪŋ her/ |
Sấy tóc |
Take a shower |
/teɪk ə ʃaʊər/ |
/teɪk ə ˈʃaʊ.ɚ/ |
Tắm bằng vòi sen |
Take a bath |
/teɪk ə bɑːθ/ |
/teɪk ə bæθ/ |
Tắm bằng bồn tắm |
Use deodorant |
/juːz diˈəʊ.dər.ənt/ |
/juːz diˈoʊ.dɚ.ənt/ |
Lăn khử mùi |
Flossing teeth |
/ˈflɒs.ɪŋ tiːθ/ |
/flɑː.sɪŋ tiːθ/ |
Xỉa răng |
Brushing teeth |
/brʌʃɪŋ tiːθ/ |
/brʌʃɪŋ tiːθ/ |
Đánh răng |
Gargle |
/ˈɡɑː.ɡəl/ |
/ˈɡɑːr.ɡəl/ |
Xúc miệng |
Shave |
/ʃeɪv/ |
/ʃeɪv/ |
Cạo râu |
Cutting nails |
/ˈkʌt.ɪŋ neɪlz/ |
/ˈkʌt.ɪŋ neɪlz/ |
Cắt móng tay |
Washing clothes |
/ˈwɒʃ.ɪŋ kləʊðz/ |
/ˈwɑː.ʃɪŋ kloʊðz/ |
Giặt quần áo |
Drying clothes |
/draɪ.ɪŋ kləʊðz/ |
/draɪ.ɪŋ kloʊðz/ |
Phơi quần áo |
Tên Tiếng Anh các vật dụng dùng để vệ sinh cá nhân
|
UK
|
US
|
|
Shower cap |
/ʃaʊər kæp/ |
/ʃaʊə kæp/ |
Mũ tắm |
sponge |
/spʌndʒ/ |
/spʌndʒ/ |
Miếng bọt biển để tắm |
deodorant |
/diˈəʊ.dər.ənt/ |
/diˈoʊ.dɚ.ənt/ |
Lăn khử mùi |
Body lotion |
/ˈbɒd.i ˈləʊ.ʃən/ |
/ˈbɑː.di ˈloʊ.ʃən/ |
Kem dưỡng thể |
moisturizer |
/ˈmɔɪs.tʃər.aɪ.zər/ |
/ˈmɔɪs.tʃɚ.aɪ.zɚ/ |
Kem dưỡng ẩm |
Perfume |
/ˈpɜː.fjuːm/ |
/ˈpɜː.fjuːm/ |
Nước hoa |
Soap |
/səʊp/ |
/soʊp/ |
Xà phòng |
Sanitizer |
/ˈsæn.ɪ.taɪ.zər/ |
/ˈsæn.ə.taɪ.zɚ/ |
Nước khử trùng |
Shower cream |
/ʃaʊər kriːm/ |
/ʃaʊə kriːm/ |
Sữa tắm |
Shampoo |
/ʃæmˈpuː/ |
/ʃæmˈpuː/ |
Dầu gội |
Hair conditioner |
/heər kənˈdɪʃ.ən.ər/ |
/her kənˈdɪʃ.ən.ɚ/ |
Dầu xả |
Hair gel |
/heər dʒel/ |
/her dʒel/ |
Gel thoa tóc |
Hair spray |
/heər spreɪ/ |
/her spreɪ/ |
Xịt tóc |
Comb |
/kəʊm/ |
/koʊm/ |
Lược |
Curling iron |
/ˈkɜː.lɪŋ aɪən/ |
/ˈkɜː.lɪŋ aɪrn/ |
Cây cuốn tóc |
Hair dryer |
/heər ˈdraɪ.ər/ |
/her ˈdraɪ.ɚ/ |
Máy sấy tóc |
Hair clip |
/heər klɪp/ |
/her klɪp/ |
Kẹp tóc |
Bobby pins |
/ˈbɒb.i pɪnz/ |
/ˈbɑː.bi pɪnz/ |
Ghim tóc |
Toothbrush |
/ˈtuːθ.brʌʃ/ |
/ˈtuːθ.brʌʃ/ |
Bàn chải đánh răng |
Toothpaste |
/ˈtuːθ.peɪst/ |
/ˈtuːθ.peɪst/ |
Kem đánh răng |
Dental floss |
/ˈden.təl flɒs/ |
/ˈden.təl flɑːs/ |
Chỉ nha khoa |
Mouthwash |
/ˈmaʊθ.wɒʃ/ |
/ˈmaʊθ.wɒʃ/ |
Nước súc miệng |
Electric shaver |
/iˈlek.trɪk ˈʃeɪ.vər/ |
/iˈlek.trɪk ˈʃeɪ.vɚ/ |
Dao cạo điện |
Razor |
/ˈreɪ.zər/ |
/ˈreɪ.zə/ |
Dao cạo râu |
Razor blade |
ˈreɪ.zər bleɪd/ |
/ˈreɪ.zə bleɪd/ |
Lưỡi dao cạo |
Shaving cream |
/ˈʃeɪ.vɪŋ kriːm/ |
/ˈʃeɪ.vɪŋ kriːm/ |
Kem cạo râu |
Nail clippers |
/neɪl ˈklɪp.əz/ |
/neɪl ˈklɪp.əz/ |
Đồ cắt móng tay |
Emery board |
/ˈem.ər.i bɔːd/ |
/ˈem.ɚ.i bɔːrd/ |
Đồ dũa móng tay |
Nail polish remover |
/neɪl ˈpɒl.ɪʃ rɪˈmuː.vər/ |
/neɪl ˈpɑː.lɪʃ rɪˈmuː.və/ |
Thuốc tẩy sơn móng tay |
How to wash your hand properly? Cách rửa tay đúng cách
Wet your hands with clean water and apply soap. Lather your hands by rubbing them thoroughly with soap. Scrub your hands for at least 20 seconds. Rinse your hands well. Dry your hands with a towel or air dry.
Xem thêm:
with clean water andbythem thoroughly with soap.for at least 20 seconds.well.with a towel or air dry. Xem thêm : Soạn Văn 9 Vnen Bài 6 : Truyện Kiều Chị Em Thúy Kiều ( Trích Hồi 1 Truyện Kiều )
Dịch:
Rửa tay là một cách hiệu quả giảm thiểu sự lan truyền bệnh tật. Đặc biệt, bạn nên rửa tay trước và sau khi ăn, sau khi đi vệ sinh và khi tiếp xúc với người đang bị bệnh. Để đạt kết quả hiệu quả, hãy đảm bảo rằng bạn rửa tay đúng cách.
Xem thêm: Tại Sao Cần Biến Đổi Chuyển Động ? Please Wait
Làm ướt tay bằng nước sạch và thoa xà phòng. Tạo bọt tay bằng cách xoa kỹ với xà phòng. Chà tay trong ít nhất 20 giây. Rửa tay sạch. Lau khô tay bằng khăn hoặc máy sấy khô.
Bài tập
Làm ướt tay bằng nước sạch và thoa xà phòng. Tạo bọt tay bằng cách xoa kỹ với xà phòng. Chà tay trong tối thiểu 20 giây. Rửa tay sạch. Lau khô tay bằng khăn hoặc máy sấy khô .
Chọn các từ thích hợp dưới đây để điền tương ứng vào các số thể hiện các hoạt động vệ sinh cá nhân có trong ảnh
Comb my hair |
Brush my teeth |
Wash my hair |
Gargle |
Take a shower |
Shave my face |
Look in the mirror |
Put on deodorant |
Put on makeup |
Floss my teeth |
Take a bath |
Clean my ears |
Dry my hair |
Brush my hair |
Cut my nails |
Take off my clothes |
Đáp án: 1- Comb my hair; 2-Look in the mirror; 3- Wash my hair; 4- Clean my ears; 5- Put on deodorant; 6- Put on makeup; 7- Shave my face; 8- Floss my teeth; 9- Take a bath; 10- Brush my teeth; 11- Take a shower; 12- Gargle; 13- Dry my hair; 14- Brush my hair; 15- Cut my nails; 16- Take off my clothes
Đừng quên, để nhớ lâu và nhớ đúng mực cách phát âm của từ vựng, ngoài ghi chép những bạn hãy luyện đọc cách phát âm của từ đó hàng ngày, hàng giờ nhé. Học thêm nhiều từ mới theo chủ đề tại đây. Chúc những bạn học vui !