- Ngành Quản trị kinh doanh
- Mã ngành: 7340101
- Các chuyên ngành:
- Chuyên ngành Quản trị kinh doanh tổng hợp
- Chuyên ngành Quản trị kinh doanh bất động sản
- Chỉ tiêu: 119
- Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D01
|
- Ngành Địa chất học
- Mã ngành: 7440201
- Các chuyên ngành:
- Chuyên ngành Địa chất môi trường
- Chuyên ngành Địa chất công trình – Địa chất thủy sản
- Chỉ tiêu: 49
- Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, A02, B00
|
- Ngành Khí tượng và khí hậu học
- Mã ngành: 7440221
- Các chuyên ngành:
- Chuyên ngành Khí tượng khí hậu
- Chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật khí tượng thủy văn
- Chỉ tiêu: 49
- Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D01
|
- Ngành Thủy văn học
- Mã ngành: 7440224
- Các chuyên ngành:
- Chuyên ngành Kỹ thuật thủy văn
- Chuyên ngành Quản lý và giảm nhẹ thiên tai
- Chỉ tiêu: 49
- Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D01
|
- Ngành Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững
- Mã ngành: 7440298
- Các chuyên ngành:
- Chuyên ngành Biến đổi khí hậu
- Chuyên ngành Kỹ thuật năng lượng
- Chỉ tiêu: 49
- Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D01
|
- Ngành Hệ thống thông tin
- Mã ngành: 7480104
- Các chuyên ngành:
- Chuyên ngành Thương mại điện tử
- Chuyên ngành Hệ thống thông tin TN&MT
- Chỉ tiêu: 49
- Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D01
|
- Ngành Công nghệ thông tin
- Mã ngành: 7480201
- Các chuyên ngành:
- Chuyên ngành Công nghệ phần mềm
- Chuyên ngành Tin học Tài nguyên và môi trường
- Chỉ tiêu: 179
- Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D01
|
- Ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường
- Mã ngành: 7510406
- Các chuyên ngành:
- Chuyên ngành Kỹ thuật môi trường
- Chuyên ngành Quá trình thiết bị và điều khiển công nghệ môi trường
- Chỉ tiêu: 199
- Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, A02, B00
|
- Ngành Kỹ thuật trắc địa – bản đồ
- Mã ngành: 7520503
- Các chuyên ngành:
- Chuyên ngành Trắc địa công trình
- Chuyên ngành Kỹ thuật địa chính
- Chuyên ngành Công nghệ thông tin địa lý
- Chỉ tiêu: 99
- Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, A02, B00
|
- Ngành Kỹ thuật tài nguyên nước
- Mã ngành: 7580212
- Chỉ tiêu: 49
- Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, A02, B00
|
- Ngành Kỹ thuật Cấp thoát nước
- Mã ngành: 7580213
- Chỉ tiêu: 99
- Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, A02, B00
|
- Ngành Quản lý tài nguyên và môi trường
- Mã ngành: 7850101
- Các chuyên ngành:
- Chuyên ngành Quản lý tài nguyên và môi trường
- Chuyên ngành Môi trường, sức khỏe và an toàn
- Chuyên ngành Quản lý tài nguyên và khoáng sản
- Chuyên ngành Quản lý và công nghệ kỹ thuật môi trường đô thị
- Chỉ tiêu: 249
- Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, A02, B00
|
- Ngành Kinh tế tài nguyên thiên nhiên
- Mã ngành: 7850102
- Chỉ tiêu: 99
- Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D01
|
- Ngành Quản lý đất đai
- Mã ngành: 7850103
- Các chuyên ngành:
- Chuyên ngành Địa chính
- Chuyên ngành Quy hoạch đất đai
- Chuyên ngành Kinh tế và Phát triển đất đai
- Chuyên ngành Hệ thống thông tin quản lý đất đai
- Chuyên ngành Giám sát và bảo vệ tài nguyên đất đai
- Chỉ tiêu: 249
- Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D01
|
- Ngành Quản lý tổng hợp tài nguyên nước
- Mã ngành: 7850195
- Chỉ tiêu: 49
- Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D01
|
- Ngành Quản lý tài nguyên và môi trường biển đảo
- Mã ngành: 7580197
- Chỉ tiêu: 49
- Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, A02, B00
|
- Ngành Bất động sản
- Mã ngành: 7340116
- Các chuyên ngành:
- Chuyên ngành Định giá và quản trị bất động sản
- Chuyên ngành Bất đôgnj sản sinh thái và du lịch
- Chỉ tiêu: 49
- Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D01
|
- Ngành Quản lý đô thị và công trình
- Mã ngành: 7580106
- Chỉ tiêu: 49
- Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, A02, B00
|