Từ vựng tiếng Trung chủ đề tình yêu
Tổng hợp từ vựng tiếng trung về tình yêu rất hay gặp trong đời sống hàng ngày khi tiếp xúc tiếng trung và cũng là cách học tiếng trung hiệu suất cao nhất
Từ vựng tiếng Trung chủ đề tình yêu
I. NGÔN NGỮ TÌNH YÊU:
打情骂俏 dǎ qíng mà qiào: tán tỉnh, ve vãn
暗恋 àn liàn: yêu thầm
明恋 míng liàn: yêu công khai
痴迷 chī mí: si mê
痴情 chī qíng: si tình
来电 lái diàn: Đồng điệu, lôi cuốn
表白 biǎo bái / 告白 gào bái: tỏ tình
确定关系 què dìng: xác định mối quan hệ
专一 zhuān yī: chung thủy
暧昧 ài mèi: mập mờ / 暧昧关系 ài mèi guān xì: quan hệ mập mờ
爱人 ài ren / 情人 qíng rén: người yêu, người tình
宝贝 bǎo bèi / 北鼻 běi bí: em yêu, bảo bối
宝宝 bǎo bǎo: em/anh yêu
亲爱的 qīn ài de: Em yêu ơi
小甜甜 xiǎo tián tián: ngọt ngào
老公 lǎo gōng: Chồng
老婆 lǎo pó / 媳妇 xí fù: Vợ
女朋友 nǚ péng you: Bạn gái
男朋友 nán péng you: Bạn trai
太太 tài tai / 妻子 qī zi / 老婆 lǎo pó: Vợ
先生 xiān sheng / 丈夫 zhàng fu / 老公 lǎo gong: Chồng
美女 měi nǚ: Mỹ nữ
帅哥 shuài ge: Soái ca
剩女 shèng nǚ: Gái ế
II. TÁN TỈNH
我喜欢你。wǒ ǐ huan nǐ: Anh thích/yêu em
我想你。wǒ xiǎng nǐ: Anh nhớ em
我爱你。 wǒ ài nǐ: Anh yêu em
我好想你。wǒ hǎo xiǎng nǐ: Anh rất nhớ em
你最好了。nǐ zuì hǎo le: Em là tuyệt vời nhất
我为你疯狂。wǒ wèi nǐ fēng kuáng: Anh phát cuồng vì em
你看起来真棒!nǐ kàn qǐ lái zhēn bàng: Anh rất tài ba/cừ khôi
我想更了解你。wǒ xiǎng gèng liǎo jiě nǐ: Anh muốn hiểu em hơn
我很高兴。wǒ hěn gāo xìng: Em rất vui
你很可爱。nǐ hěn kě ài: Em rất đáng yêu
你很漂亮。nǐ hěn piào liang : Em rất xinh
你很美。nǐ hěn měi: Em rất đẹp
很迷人。hěn mí rén: Em thật quyến rũ
你很性感!nǐ hěn xìng gǎn: Em thật gợi cảm
你的身材很美。nǐ de shēn cái hěn měi: Thân hình của em rất đẹp
你的眼睛很美。nǐ de yǎn jing hěn měi: Mắt của em rất đẹp
我喜欢你的…wǒ xǐ huan nǐ de: Anh yêu…của em
眼睛 yǎn jing eyes: Đôi mắt
头发 tóu fa hair: Mái tóc
声音 shēng yīn voice: Giọng nói
你很甜。nǐ hěn tián: Em/Anh rất ngọt ngào
你变发型了。nǐ biàn fà xíng le: Em đã thay đổi kiểu tóc
III. NGÔN NGỮ HẸN HÒ
我想和你约会。wǒ xiǎng hé nǐ yuē huì: Anh muốn hẹn hò với em
我买单!wǒ mǎi dān: Để anh trả tiền
我们AA制吧!wǒ men AA zhì ba: Chúng ta chia đôi nhé (trả tiền)
你想跳舞吗?nǐ xiǎng tiào wǔ ma: Em muốn khiêu vũ không?
陪我好吗?péi wǒ hǎo ma: Bên anh được không?
我送你回家。wǒ sòng nǐ huí jiā: Anh đưa em về nhà
我今天晚上过得很开心。wǒ jīn tiān wǎn shang guò de hěn kāi xīn: Tối hôm nay anh rất vui
IV. HỨA HẸN
我是你的。wǒ shì nǐ de: Em là của anh
你是我的。nǐ shì wǒ de: Anh là của em
我不想离开你。wǒ bù xiǎng lí kāi nǐ: Anh không muốn rời xa em
我不能没有你。wǒ bù néng méi yǒu nǐ: Anh không thể không có em
我们结婚吧!wǒ men jié hūn ba: Chúng ta kết hôn nhé
我想嫁给你!wǒ xiǎng jià gěi nǐ: Em muốn lấy anh (dùng cho con gái)
我想娶你!wǒ xiǎng qǔ nǐ: Anh muốn lấy em (dùng cho con trai)
我愿意!wǒ yuàn yì: Em đồng ý
一见钟情 yī jiàn zhōngqíng: Tình yêu sét đánh
日久生情 rì jiǔ shēng qíng: Lâu ngày sinh tình
V. NGÔN NGỮ KHI “QUAN HỆ”
我要你。wǒ yào nǐ: Anh muốn em
闭上眼睛。bì shang yǎn jing: Hãy nhắm mắt vào
张开眼睛。zhāng kāi yǎn jing: Hãy mở mắt ra
吻我。wěn wǒ: Hôn em
抱我。bào wǒ: Ôm em
留下来。liú xià lái: Hãy ở lại đây
靠近我。kào jìn wǒ: Hãy gần em hơn
我想做爱。wǒ xiǎng zuò ài: Em muốn “quan hệ”
好极了。hǎo jí le: Tuyệt vời
我有点紧张。wǒ yǒu diǎn jǐn zhāng: Em hơi căng thẳng
不要紧张。bù yào jǐn zhāng: Đừng căng thẳng
咬我! yǎo wǒ: Cắn anh
舔我! tiǎn wǒ: Liếm anh
轻一点。qīng yī diǎn: Nhẹ nhàng hơn
温柔一点。wēn róu yī diǎn: Mềm mại hơn
使劲一点。shǐ jìn yī diǎn: Mạnh hơn
正常体位。zhèng cháng tǐ wèi: Tư thế truyền thống
女上位。nǚ shàng wèi: Nữ phía trên
后入。hòu rù: Tư thế Doggie (phía sau)
感觉太棒了。gǎn jué tài bàng le: Cảm thấy rất tuyệt
你做的很好。 nǐ zuò de hěn hǎo: Anh làm rất tuyệt
再来一次。 zài lái yī cì: Thêm một lần nữa