Đối với những người học ngoại ngữ, việc khó khăn vất vả nhất đôi khi không phải là học ngữ pháp mà là học từ vựng, học tiếng Nga cũng vậy. Để hoàn toàn có thể học từ vựng tiếng Nga tốt hơn, tất cả chúng ta nên học từ vựng tiếng Nga theo chủ đề .
Học từ vựng tiếng Nga là điều kiện quan trọng để học tiếng Nga giao tiếp. Nhưng học từ vựng một ngôn ngữ mới thật sự không hề dễ với người mới bắt đầu. Vậy nên, học từ vựng theo chủ đề là một phương pháp học từ vựng đơn giản nhưng hiệu quả. Bạn sẽ dễ vận dụng hơn trong quá trình học từ và nhớ từ lâu hơn. Chúng tôi xin chia sẻ một số từ vựng tiếng Nga theo các chủ đề thường gặp trong đời sống như thiên nhiên, mua sắm (phù hợp với phần lớn người học tiếng Nga bán hàng).
1. Thiên nhiên – Природа
>>> Xem thêm: Kinh nghiệm học tiếng Nga cho người mới bắt đầu
дуга – duga – vòng cung (hồ quang)
сарай – saray – chuồng (kho chứa)
залив – zaliv – vịnh
пляж – plyazh – bãi biển
пузырь – puzyr’ – bong bóng
пещера – peshchera – hang động
Học từ vựng tiếng Nga theo chủ đềHọc từ vựng tiếng Nga theo chủ đề
сельский двор – sel’skiy dvor – trang trại
огонь – ogon’ – lửa
след – sled – dấu chân
глобус – globus – địa cầu
урожай – urozhay – vụ thu hoạch
тюк сена – tyuk sena – kiện cỏ khô
озеро – ozero – hồ
лист – list – lá
гора -gora – núi
океан – okean – đại dương
панорама – anorama – toàn cảnh
скала – skala – đá tảng (vách đá)
источник – istochnik – mùa xuân
болото – boloto – đầm lầy
дерево – derevo – cây
ствол дерева – stvol dereva – thân cây
долина – dolina – thung lũng
вид – vid – tầm nhìn (quang cảnh)
струя воды – struya vody – tia nước
водопад – vodopad – thác nước
волна – volna – sóng (nước)
Có thể tìm mua những cuốn sách từ vựng tiếng Nga theo chủ đề ở nhà sáchCó thể tìm mua những cuốn sách từ vựng tiếng Nga theo chủ đề ở nhà sách
>>> Xem thêm: Các mẹo giúp bạn học tiếng Nga nhanh hơn
Quy tắc 1. Bạn hãy học tiếng Nga bằng phương pháp ngâm mình. Bạn hãy nghe đài, xem phim, tìm kiếm các bài học video bằng tiếng Nga. Ngôn ngữ trung gian ngăn cản bạn tập trung vào việc học ngôn ngữ, tương ứng như vậy là làm chậm quá trình phát triển hấp thu tiếng Nga. Nếu bạn muốn nói tiếng Nga hoặc hiểu ngôn ngữ này thì phương pháp giao tiếp sẽ cho bạn nhiều hơn bất kỳ sách dậy ngữ pháp nào.
Quy tắc 2. Bạn hãy cố gắng học thuộc các câu văn ngắn thay cho những từ đơn lẻ. Cùng với các câu ngắn bạn hãy học cả ngữ pháp. Làm thế nào để sử dụng một từ hoặc từ kia trong bối cảnh này và trong tình huống này, làm thế nào để xây dựng một câu văn, làm thế nào để đặt câu hỏi – tất cả điều này không đi kèm với sự nhồi nhét các quy tắc nhưng với sự ghi nhớ các câu ngắn được sử dụng thông dụng trong ngôn ngữ tiếng Nga.
Quy tắc 3. Khía cạnh nào của ngôn ngữ mà bạn quan tâm nhất khi học thì nó sẽ được phát triển tốt nhất. Ví dụ, nếu bạn chỉ thực hiện làm các bài ngữ pháp, đổi đuôi từ, chia động từ, thì bạn chỉ là bậc thầy trong lĩnh vực này. Nhưng bạn sẽ không bao giờ nói được nếu bạn không thừ cố gắng nói chuyện. Bạn muốn xem các phim của Nga? Bạn hãy xem đi! Bạn muốn nói chuyện thoải mái tự do bằng tiếng Nga? Bạn hãy cố gắng nói chuyện, bạn hãy tìm một giáo viên hoặc người đối thoại và hãy tập luyện, và bạn sẽ nói được! Không thể nào bắt đầu chơi một nhạc cụ, nếu bạn chỉ xem người khác chơi đàn. Cần phải có cả thực hành!
2. Mua sắm – Покупки
Học từ vựng tiếng Nga theo chủ đề mua sắm
Học từ vựng tiếng Nga theo chủ đề mua sắm
хлебопекарня – khlebopekarnya – bánh lò nướng
штрих-код – shtrikh-kod – mã vạch
книжный магазин – knizhnyy magazin – hiệu sách
кафе – kafe – quán cà phê
аптека – apteka – hiệu thuốc
химчистка – khimchistka – hấp tẩy khô (hoá học)
цветочный магазин – tsvetochnyy magazin – cửa hàng hoa
подарок – podarok – món quà tặng
рынок – rynok – chợ (thị trường)
крытый рынок – krytyy rynok – phòng thị trường
газетный киоск – gazetnyy kiosk – quầy báo
аптека – apteka – hiệu thuốc
почтамт – pochtamt – bưu điện
гончарня – goncharnya – đồ gốm
продажа – prodazha – bán hàng
Học từ vựng tiếng Nga theo chủ đề giúp bạn dễ nhớ hơnHọc từ vựng tiếng Nga theo chủ đề giúp bạn dễ nhớ hơn
магазин – magazin – cửa hàng
покупка – pokupka – mua sắm
сумка для покупок – sumka dlya pokupok – túi đi chợ (mua sắm)
корзина для покупок – korzina dlya pokupok – rổ đi chợ (mua sắm)
тележка для покупок – telezhka dlya pokupok – xe đẩy mua hàng
прогулка по магазинам – progulka po magazinam – tour du lịch mua sắm
Hy vọng những từ vựng tiếng Nga theo chủ đề trên sẽ giúp bạn trau dồi thêm một lượng từ vựng tiếng Nga để thuận tiện hơn trong giao tiếp hằng ngày. Và hãy nhớ, học từ vựng tiếng Nga mỗi ngày để có thể giao tiếp tiếng Nga thành thạo nhé!
Tags: từ vựng tiếng Nga theo chủ đề, từ vựng tiếng nga, học tiếng nga, học từ vựng tiếng nga, từ vựng tiếng Nga theo chủ đề gia đình, từ vựng tiếng nga về thời tiết, từ vựng tiếng nga bệnh viện, cách học từ vựng tiếng nga, học từ vựng tiếng nga nhanh.