Hiện nay, tiếng Hàn đã trở thành một trong những loại ngôn ngữ phổ biến được nhiều người theo học tại nước ta. Tuy nhiên, quá trình rèn luyện, trau dồi và nâng cao kiến thức bộ môn này không đơn giản chút nào. Chính vì vậy, mọi người đừng bỏ qua các cách học tiếng Hàn theo chủ đề hiệu quả giúp bạn nhớ lâu sau đây nhé!
1. Tầm quan trọng của việc học từ vựng tiếng Hàn
Dù học bất kể loại ngôn từ nào thì từ vựng đóng vai trò chính giúp bạn hoàn toàn có thể tạo nên câu hoàn chính. Do đó, khi khởi đầu tiếp xúc với thứ tiếng mới lạ trong cách đọc viết như tiếng Hàn thì việc học sẽ có phần khó khăn vất vả. Đặc biệt, trong những văn bản viết thì từ ngữ cực kỳ quan trọng, Điển hình như CV xin việc, đơn ứng tuyển, hợp đồng, … bằng tiếng Hàn thì mọi người cần phải cẩn trọng trong việc dùng từ .
2. Nguyên nhân học mãi không nhớ được từ vựng tiếng Hàn
Hiện nay, có rất nhiều người than vãn và đặt ra câu hỏi vì sao mình viết đi viết lại rất nhiều lần những chữ tiếng Hàn. Tuy nhiên bản thân vẫn không hề nhớ đến khi cần dùng trong tiếp xúc hay soạn thảo văn bản .
Vì sao nhiều người học tiếng Hàn mãi không thuộc?
Điều này đều do quy trình học, bạn chỉ rèn luyện trên sách vở mà thiếu đi sự thực hành. Đồng thời, trong tiếng Hàn có chứa những bộ quy tắc biến âm, Patchim, … với sự phức tạp cao. Do đó, người học sẽ cảm thấy bồn chồn và khó khăn vất vả khi mới mở màn .
>> Có thể bạn quan tâm: Hướng dẫn học tiếng Nhật cho người chưa biết gì – Lộ trình từ A đến Z
3. Tổng hợp hơn 1000 từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề
Hiện nay, học tiếng Hàn theo chủ đề đã trở thành phương pháp được rất nhiều người áp dụng. Điển hình là các topic sau:
3.1. Từ vựng chủ đề nghề nghiệp
Nghề nghiệp là chủ đề rất phổ cập trong đời sống hàng ngày. Điển hình là những từ ngữ sau :
Từ vựng chủ đề nghề nghiệp trong tiếng Hàn.
Tiếng Hàn
|
Tiếng Việt |
회사원 |
Nhân viên văn phòng / nhân viên công ty |
은행원 |
Nhân viên ngân hàng |
선생님 |
Giáo viên |
의사 |
Bác sĩ |
운전기사 |
Lái xe |
영화배우 |
Diễn viên điện ảnh |
가수 |
Ca sĩ |
유모 |
Bảo mẫu |
군인 |
Bộ đội |
웨이터 |
Bồi bàn nam |
웨이트리스 |
Bồi bàn nữ |
요리사 |
Đầu bếp |
가정교사 |
Gia sư |
화가 |
Hoạ sĩ |
교수 |
Giáo sư |
교장 |
Hiệu trưởng |
초등학생 |
Học sinh cấp 1 |
중학생 |
Học sinh cấp 2 |
고등학생 |
Học sinh cấp 3 |
학생 |
Học sinh |
변호사 |
Luật sư |
판매원 |
Nhân viên bán hàng |
진행자 |
Người dẫn chương trình |
문지기 |
Người gác cổng |
가정부,집사 |
Người giúp việc |
모델 |
Người mẫu |
과학자 |
Khoa học gia |
문학가 |
Nhà văn |
악단장 |
Nhạc trưởng |
사진작가 |
Nhiếp ảnh gia |
농부 |
Nông dân |
어부 |
Ngư dân |
비행기조종사 |
Phi công |
기자 |
Phóng viên, nhà báo |
운전사 |
Tài xế |
이발사 |
Thợ cắt tóc |
꽃장수 |
Thợ chăm sóc hoa |
사진사 |
Thợ chụp ảnh |
전기기사 |
Thợ điện |
인쇄공 |
Thợ in |
보석상인 |
Thợ kim hoàn |
안경사t |
Thợ kính mắt |
제빵사 |
Thợ làm bánh |
원예가[사], 정원사 |
Thợ làm vườn |
총리 |
Thủ tướng |
>> Có thể bạn quan tâm: Các loại học bổng du học Nhật Bản – Điều kiện, Kinh nghiệm săn học bổng du học Nhật
3.2. Từ vựng chủ đề đồ vật
Đồ vật xung quanh mọi người rất nhiều và phong phú. Vậy những đồ vật này trong tiếng Hàn được gọi là gì ?
Từ vựng chủ đề đồ vật trong tiếng Hàn.
Tiếng Hàn
|
Tiếng Việt |
창문 |
Cửa sổ |
책장 |
Tủ sách |
문 |
Cửa |
전화 |
Điện thoại |
쓰레기통 |
Thùng rác |
열쇠 |
Chìa khóa |
형광등 |
Đèn huỳnh quang |
책상 |
Bàn đọc sách |
식탁 |
Bàn ăn |
꽃 |
Hoa |
세탁기 |
Máy giặt |
커튼 |
Rèm cửa sổ |
거울 |
Gương |
차고 |
Nhà xe |
옷장 |
Tủ quần áo |
침태 |
Giường |
벽 |
Tường |
의자 |
Ghế |
냉장고 |
Tủ lạnh |
초인중 |
Chuông cửa |
천장 선풍기 |
Quạt trần |
천장 |
Trần nhà |
액자 |
Khung ảnh |
그림 |
Bức tranh |
꽃병 |
Bình hoa |
벽난로 선반 |
Kệ trên lò sưởi |
벽난로 |
Lò sưởi |
불 |
Lửa |
통나무 |
Tấm chắn |
난간 |
Lan can |
계단 |
Cầu thang |
단계 |
Bậc thang |
책상 |
Bàn |
카펫 |
Thảm trải sàn |
피처 |
Bình nước |
포도주 잔 |
Ly rượu |
물유리 |
Ly nước |
식탁 |
Bàn ăn |
스푼 |
Muỗng |
후추병 |
Lọ tiêu |
소금 뿌리 |
Lọ muối |
빵과 버터 플레이트 |
Đĩa đựng bánh mì và bơ |
냅킨 |
Khăn ăn |
칼 |
Dao |
식탁보 |
Khăn bàn |
촛대 |
Chân nến |
뷔페 |
Tủ đựng đồ |
커피잔 |
Cái ly/ cốc |
맥주 |
Chai bia |
식기 세척기 |
Máy rửa chén |
접시 배수구 |
Rổ đựng chén bát |
찜통 |
Khay hấp |
깡통 따개 |
Dụng cụ mở nắp hộp |
프라이팬 |
Chảo rán |
소쿠리 |
Ly lọc |
냄비 |
Cái xoong |
뚜껑 |
Nắp nồi |
접시 씻는 액체 세제 |
Nước rửa chén |
냄비 닦기 수세미 |
Miếng rửa chén |
믹서기 |
Máy xay sinh tố |
냄비 |
Nồi |
캐서롤 |
Nồi hầm |
토스터 |
Máy nướng bánh mì |
로우스트 팬 |
Khay nướng |
행주 |
Khăn lau |
걸이 |
Móc |
옷걸이 |
Móc quần áo |
옷장 |
Tủ quần áo |
보석 상자 |
Hộp nữ trang |
거울 |
Gương |
솔빗 |
Lược chải đầu |
자명종 |
Đồng hồ báo thức |
서랍장 |
Bàn trang điểm |
커튼 |
Màn |
에어컨 |
Điều hòa không khí |
블라인드 |
Rèm |
층 |
Sàn nhà |
가스
|
Bếp ga |
편지함 |
Hòm thư |
소파 |
Sofa |
부엌 |
Bếp |
카페트 |
Thảm |
에어콘 |
Điều hòa |
안락의자 |
Ghế bành |
잔디 깎이 기계 |
Máy cắt cỏ |
물뿌리개 |
Bình tưới nước |
배수관 |
Ống thoát nước |
화면 |
Màn hình |
글러브 |
Găng tay |
석쇠 |
Bếp than |
연탄 |
Than |
안락 의자 |
Ghế dài |
작업용 장갑 |
Găng tay lao động |
모종삽 |
Cái bay |
공구 창고 |
Nhà kho |
헤지 가위 |
Kéo cắt cỏ |
삽 |
Xẻng |
안락의자 |
Ghế sofa |
원격 조종 |
Điều khiển từ xa |
텔레비전 |
Tivi |
붙박이 장 |
Hốc tường |
스테레오 시스템 |
Dàn stereo |
스피커 |
Loa |
책장 |
Tủ sách |
커튼 |
Màn cửa |
방석 |
Đệm |
소파 |
Sofa |
커피 테이블 |
Bàn uống cafe |
전등갓 |
Cái chụp đèn |
램프 |
Đèn |
작은 테이블 |
Bàn nhỏ |
도자기 |
Đồ sứ |
도자기 찬장 |
Tủ đựng đồ sứ |
의자 |
Ghế |
커피 포트 |
Bình café |
찻주전자 |
Ấm trà |
컵 |
Tách trà |
은그릇 |
Bộ dao nia |
설탕 그릇 |
Chén đựng đường |
크리머 |
Kem |
샐러드 접시 |
Bát đựng salad |
불꽃 |
Ngọn lửa |
양초 |
Nến |
식탁보 |
Khăn trải bàn |
냅킨 |
Khăn ăn |
점시 |
Đĩa |
냉장고 |
Tủ lạnh |
냉동 장치 |
Tủ đông |
얼음 쟁반 |
Khay đá |
캐비닛 |
Ngăn tủ |
전자 레인지 |
Lò vi sóng |
믹싱 볼 |
Bát trộn |
밀방망이 |
Đồ cán bột |
도마 |
Thớt |
조리대 |
Bàn bếp |
찻주전자 |
Ấm pha trà |
버너 |
Lửa bếp |
난로 |
Bếp |
커피 메이커 |
Máy pha cafe |
오븐 |
Lò nướng |
그릴 |
Ngăn nướng |
후라이팬 |
Chảo |
과즙짜는 기구 |
Máy ép nước trái cây |
휴지 |
Khăn giấy |
머리판 |
Đầu bảng |
베개 |
Gối |
매트리스 |
Nệm |
침대 |
Giường |
목도리 |
Mền |
침대 덮개 |
Ga trải giường |
발판 |
Chân giường |
전등 스위치 |
Công tắc đèn |
전화 |
Dây |
침실용 탁자 |
Bàn để đèn ngủ |
깔개 |
Thảm |
정리장 |
Ngăn kéo để đồ |
>> Có thể bạn quan tâm: 10 cách học tiếng Hàn nhanh và hiệu quả nhất cho người mới bắt đầu
3.3. Từ vựng chủ đề trường học
Trường học chắc chắn là topic rất quen thuộc với mọi người khi học tiếng Hàn theo chủ đề. Điển hình là những từ ngữ sau:
Từ vựng chủ đề trường học dễ nhớ trong tiếng Hàn.
Tiếng Hàn
|
Tiếng Việt |
선생님 |
Giáo viên |
학생 |
Học sinh |
학교 |
Trường học |
유치원 |
Trường mầm non |
초등학교 |
Trường cấp 1 |
중학교 |
Trường cấp 2 |
고등학교 |
Trường cấp 3 |
대학교 |
Đại học |
전문 대학 |
Trường cao đẳng |
대학원 |
Viện cao học |
석사 |
Thạc sĩ |
박사 |
Tiến sĩ |
대학총장 |
Viện trưởng |
공부하다 |
Học tập |
연구하다 |
Nghiên cứu |
질문하다 |
Câu hỏi |
문법 |
Ngữ pháp |
수업 |
Tiết học |
단어 |
Từ ngữ |
독학하다 |
Tự học |
노력하다 |
Nỗ lực |
열심하다 |
Chăm chỉ |
그만두다 |
Từ bỏ |
학기초 |
Đầu học kỳ |
중간 시험 |
Thi giữa kỳ |
기말 시험 |
Thi cuối kỳ |
시간표 |
Thời gian biểu |
북 |
Cái trống |
전과 |
Toàn bộ các khoa |
수학 |
Môn toán |
문학 |
Môn văn |
영어 |
Tiếng anh |
외국어 |
Ngoại ngữ |
화학 |
Hóa học |
물리 |
Vật lý |
생물학 |
Sinh vật học |
지리 |
Địa lý |
역사 |
Lịch sử |
컴퓨터 공학 |
Khoa học máy tính |
공민/국민 |
Công dân |
체육 |
Thể dục |
체육전문가 |
Nhà thể dục |
운동하다 |
Tập thể dục |
전문
|
Chuyên môn |
일반교양과목 |
Môn học chung |
자유선택 과목 |
Môn học tự chọn |
연구소 |
Phòng nghiên cứu |
장비실 |
Phòng thiết bị |
교실/강의실 |
Phòng học |
도서관 |
Thư viện |
독서 |
Đọc sách |
식당 |
Nhà ăn |
경비실 |
Phòng bảo vệ |
여름 방학 |
Nghỉ hè |
겨울 방학 |
Nghỉ đông |
입학 |
Nhập học |
재학 |
Theo học |
재학기간
|
Thời gian theo học |
시험장 |
Điểm thi |
합격하다 |
Thi đỗ |
불합격하다 |
Thi trượt |
졸업시험 |
Thi tốt nghiệp |
졸업식 |
Lễ tốt nghiệp |
졸업증 |
Bằng tốt nghiệp |
공부를 잘하다 |
Học giỏi |
공부를 못하다 |
Học kém |
게으르다 |
Lười biếng |
게으름뱅이 |
Kẻ lười biếng |
책벌레 |
Kẻ mọt sách |
학업 성적표 |
Học bạ |
졸업증서 |
Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời |
기숙사 |
Ký túc |
과학 |
Khoa học |
사회과학 |
Khoa học xã hội |
기초과학 |
Khoa học cơ bản |
심리학 |
Tâm lý học |
실습생 |
Thực tập sinh |
학사학위 |
Cử nhân |
유학생 |
Du học sinh |
학비 |
Học phí |
장학금
|
Học bổng |
교복 |
Đồng phục |
연구생 |
Nghiên cứu sinh |
교환학생 |
Học sinh trao đổi |
담임선생 |
Giáo viên chủ nhiệm |
예술 |
Nghệ thuật |
퇴학생 |
Học sinh bị đình chỉ, đuổi học |
>> Có thể bạn quan tâm: Học tiếng Hàn khó hay dễ? 6 lý do khiến tiếng Hàn Quốc dễ học
3.4. Từ vựng chủ đề thời tiết
Học tiếng Hàn theo chủ đề thời tiết sẽ bao gồm rất nhiều từ ngữ khác nhau. Điển hình là những từ vựng quen thuộc bạn thường thấy trong cuộc sống như:
Từ vựng chủ đề thời tiết trong tiếng Hàn.
Tiếng Hàn
|
Tiếng Việt |
날씨/천후/일기 |
Thời tiết |
기후/천기 |
Khí hậu |
청천 |
Thời tiết tốt |
악천후 |
Thời tiết xấu |
쾌청 |
Thời tiết trong lành |
밝다 |
Sáng |
일기예보 |
Dự báo thời tiết |
폭염 |
Trời nóng |
전천후 |
Mọi điều kiện thời tiết |
날씨가 카랑카랑하다 |
Thời tiết đẹp |
염천 |
Khí hậu nóng bức |
구름 |
Mây |
구름이 흩어지다 |
Mây tan |
구름이 끼다 |
Mây dày |
흐림 |
Trời có mây |
바람 |
Gió |
강풍 |
Gió to |
바람이 불다 |
Gió thổi |
비 |
Mưa |
강우 |
Mưa to |
장마철 |
Mùa mưa |
비가 멈추다 |
Tạnh mưa |
이슬비/보슬비 |
Mưa phùn |
태풍 |
Bão |
홍수 |
Lũ lụt |
가뭄 |
Hạn hán |
천둥 |
Sấm |
뇌전 |
Sấm sét, tin sét đánh |
시원하다 |
Mát mẻ |
춥다 |
Lạnh |
덥다 |
Nóng |
첫추위 |
Rét đầu mùa |
눈 |
Tuyết |
눈이 내리다 |
Tuyết rơi |
눈이 녹다 |
Tuyết tan |
제설차 |
Xe quét tuyết |
초설
|
Tuyết đầu mùa |
봄눈/춘설 |
Tuyết mùa xuân |
적설 |
Tuyết phủ |
눈발서다 |
Sắp có tuyết |
백설 |
Tuyết trắng |
열대 |
Nhiệt đới |
열대 저기압 |
Áp thấp nhiệt đới |
아열대 |
Cận nhiệt đới |
온대 |
Ôn đới |
온대 저기압 |
Áp thấp ôn đới |
적도 |
Xích đạo |
난류 |
Dòng hải lưu nóng |
한류 |
Dòng hải lưu lạnh |
영향을 주다 |
Gây ảnh hưởng |
난류/우량 |
Lượng mưa |
기상관측소 |
Trạm khí tượng |
하늘
|
Trời |
연교차 |
Độ chênh lệch trong năm (độ ẩm, nhiệt độ) |
계절 |
Mùa |
여름 |
Mùa hè |
첫여름 |
Đầu hạ |
중복 |
Thời gian nóng nhất trong năm |
겨울 |
Mùa đông |
따뜻하다 |
Ấm áp |
햇살/빛 |
Ánh sáng |
태양 |
Mặt trời |
습도 |
Độ ẩm |
건조하다 |
Khô hanh |
안개 |
Sương mù |
짙은 안개 |
Sương mù dày |
공기 |
Không khí |
찬바람 |
Không khí lạnh |
축축한 공기 |
Không khí ẩm |
공기압력 |
Áp suất không khí |
온도 |
Nhiệt độ |
회오리바람 |
Cơn gió lốc |
가을 |
Mùa thu |
분위기 |
Bầu không khí |
이슬/서릿발 |
Sương |
>> Xem thêm: Tổng hợp 100+ động từ tiếng Hàn phổ biến nhất, được dùng hằng ngày
3.5. Từ vựng chủ đề du lịch
Từ vựng tiếng Hàn trong chủ đề du lịch cũng rất phong phú và phổ cập. Bạn sẽ không hề bỏ lỡ những từ ngữ sau :
Từ vựng chủ đề du lịch trong tiếng Hàn rất đa dạng.
Tiếng Hàn
|
Tiếng Việt |
관광 |
Thăm quan du lịch |
관광객 |
Khách du lịch |
관광국가 |
Nước du lịch |
관광단 |
Đoàn du lịch |
관광버스 |
Xe buýt du lịch |
관광비 |
Phí du lịch |
관광안내소 |
Điểm hướng dẫn du lịch |
관광안내원 |
Hướng dẫn du lịch |
관광열차 |
Tàu du lịch |
여행 |
Du lịch |
여행비 |
Chi phí du lịch |
관광지 |
Điểm du lịch |
관광지도 |
Bản đồ du lịch |
여행계획 |
Kế hoạch du lịch |
여행사 |
Công ty du lịch |
오른쪽으로 가다 |
Rẽ phải |
왼쪽으로 가다 |
Rẽ trái |
예약하다 |
Đặt trước |
선택하다 |
Lựa chọn |
경찰서 |
Đồn cảnh sát |
병원 |
Bệnh viện |
횡단보도 |
Vạch kẻ đường |
국토순례 |
Du lịch xuyên đất nước |
환전하다 |
Đổi tiền |
면세점 |
Cửa hàng miễn thuế |
보험 |
Bảo hiểm |
지도 |
Bản đồ |
숙박 |
Nhà trọ |
|
|
대사관
|
Đại sứ quán |
바다 / 항구 |
Biển / Cảng |
국립공원 |
Công viên quốc gia |
기차 |
Tàu hỏa |
호텔 |
Khách sạn |
박물관 |
Bảo tàng |
독립궁 |
Dinh độc lập |
해수욕장 |
Bãi tắm |
산 / 등산하다 |
Núi / Leo núi |
휴양지 |
Điểm nghỉ dưỡng |
야외 |
Dã ngoại |
배낭여행 |
Du lịch ba lô |
역 |
Ga tàu |
보관소 |
Chỗ gửi đồ |
비행기표 |
Vé máy bay |
왕복표 |
Vé khứ hồi |
편도표 |
Vé một chiều |
국제선 |
Tuyến quốc tế |
국내선 |
Tuyến nội địa |
차표 |
Vé xe |
비행취소 / 중지 |
Chuyến bay bị hủy hay tạm hoãn |
여권 |
Hộ chiếu |
짐을 찾다 |
Tìm hành lý |
비자 |
Visa |
슈퍼마켓 |
Siêu thị |
지하철 |
Tàu điện ngầm |
택시 |
Taxi |
>> Tham khảo thêm: Hướng dẫn học bảng chữ cái Hàn Quốc nhanh và dễ hiểu nhất
3.6. Từ vựng chủ đề các món ăn
Các món ăn trong tiếng Hàn sẽ được viết như thế nào ? Bạn đừng bỏ lỡ những từ vựng sau đây nhé !
Từ vựng chủ đề các món ăn trong tiếng Hàn.
Tiếng Hàn
|
Tiếng Việt |
라이스 페이퍼 |
Bánh tráng cuốn |
새우 크래커 |
Bánh phồng tôm |
크루아상 |
Bánh sừng bò |
비스킷 |
Bánh bích quy |
샌드위치 |
Bánh sandwich |
월병 |
Bánh trung thu |
케이크, 양과자 |
Bánh ngọt |
핫케이크 |
Bánh nướng |
구운빵 |
Bánh mì lát nướng |
백빵 |
Mì trắng |
머핀 |
Bánh nướng xốp |
빵 |
Bánh mì |
팬케이크 |
Bánh xèo |
만두 |
Bánh bao |
찜빵 |
Bánh hấp |
스펀지 케이크 |
Bánh bò |
이탈리아식 국수 |
Mì ý |
국수 |
Hủ tiếu, phở |
버미첼리 |
Miến |
라면 |
Mì gói |
볶음 국수 |
Mì xào |
스파게티 |
Mì Spaghetti |
죽 |
Cháo |
밥 |
Cơm |
볶음 밥 |
Cơm chiên |
|
|
백밥
|
Cơm trắng |
뻥튀기 |
Bánh gạo |
생선회 |
Gỏi cá |
미역 |
Canh rong biển |
녹차 |
Trà xanh |
꼬리곰탕 |
Canh đuôi bò |
김 |
Rong biển |
김치 |
Kim chi |
깍두기 |
Kim chi củ cải |
김치찌개 |
Canh kim chi |
김밥 |
Cơm cuộn rong biển |
된장찌개 |
Canh tương |
콩나물국 |
Canh giá đỗ |
순두부찌개 |
Canh đậu hũ non |
삼계탕 |
Gà hầm sâm |
잡채 |
Miến trộn |
비빔밥 |
Cơm trộn |
불고기 |
Thịt nướng |
삼겹살 |
Ba chỉ nướng |
자장면 |
Mì đen |
냉면 |
Mì lạnh |
우동 |
Mì u-don |
떡 |
Bánh gạo |
김 |
Rong biển |
쌀국수 |
Bún |
>> Bài viết liên quan: Học tiếng hàn thật là đơn giản: 30+ Giáo trình và tài liệu học tiếng Hàn sơ cấp hay nhất
3.7. Từ vựng chủ đề màu sắc
Màu sắc trong tiếng Hàn có rất nhiều từ vựng khác nhau. Đó là :
Từ vựng chủ đề màu sắc đơn giản, dễ nhớ.
Tiếng Hàn
|
Tiếng Việt |
무색의 |
Không màu |
은백색 |
Màu sáng chói |
빨간색 / 붉은색 |
Màu đỏ |
심홍색 |
Đỏ tươi |
주홍색 |
Đỏ chói |
검정색 / 까만색 |
Màu đen |
하얀색 / 흰색 |
Màu trắng |
노란색 / 황색 |
Màu vàng |
주황색/ 오렌지색 |
Màu da cam |
암녹색 |
Màu xanh lá cây |
초록색 / 녹색 |
Màu xanh lá |
분홍색 |
Màu hồng |
장밋빛
|
Hồng nhạt |
청록색 |
Màu lam |
갈색 / 밤색 |
Màu nâu |
보라색 |
Màu tím |
회색 |
Màu xám |
파란색/청색/ 푸른색 |
Xanh nước biển |
은색 |
Màu bạc |
금색 |
Màu vàng |
색깔이 진하다 |
Màu đậm |
색깔이 연하다 |
Màu nhạt |
색깔이 어둡다 |
Màu tối |
색깔이 밝다 |
Màu sáng |
3.8. Từ vựng chủ đề thời gian
Thời gian là chủ đề mà mọi người không thể bỏ qua khi học tiếng Hàn theo chủ đề. Đặc biệt là một số từ vựng sau:
Từ vựng chủ đề thời gian trong tiếng Hàn.
Tiếng Hàn
|
Tiếng Việt |
월요일 |
Thứ 2 |
화요일 |
Thứ 3 |
수요일 |
Thứ 4 |
목요일 |
Thứ 5 |
금요일 |
Thứ 6 |
토요일 |
Thứ 7 |
일요일 |
Chủ nhật |
이번주 |
Tuần này |
지난주 |
Tuần trước |
다음주 |
Tuần sau |
주말 |
Cuối tuần |
이번달 |
Tháng này |
다음달 |
Tháng sau |
점심
|
Buổi trưa, bữa trưa |
저녁 |
Buổi tối, bữa tối |
오전 |
Buổi sáng |
오후 |
Buổi chiều |
낮 |
Ban ngày |
새벽 |
Sáng sớm, mờ sáng |
밤 |
Đêm |
오늘 |
Hôm nay |
내일 |
Ngày mai |
모레 |
Ngày kia |
Có thể thấy, việc học tiếng Hàn theo chủ đề đã giúp ích được rất nhiều người trong quá trình học tập. Chính vì vậy, bạn đừng bỏ qua các từ ngữ cùng tổng hợp các cách học hiệu quả giúp bản thân nhớ lâu trên nhé! xin visa du học mỹ
>> Có thể bạn quan tâm: Đi du học Hàn Quốc vừa học vừa làm chi tiết từ A – Z cập nhật 2022