10 Chủ đề Từ Vựng Tiếng Anh THPT Quốc Gia Trọng Tâm (Phần 1)

Kỳ thi THPT Quốc gia 2022 đang ngày một đến gần, chúng ta chỉ còn vỏn vẹn hơn 100 ngày nữa để cố gắng. Vậy hiện giờ bạn đang làm gì, đang tập trung ôn luyện hay vẫn vò đầu bứt tai vì điểm số của mình? Nếu bạn chưa biết nên ôn gì cho kỳ thi sắp tới, thì 10 chủ đề từ vựng tiếng Anh THPT Quốc gia dưới đây sẽ “mở đường dẫn lối” giúp các sĩ tử ôn luyện thi thật hiệu quả. Còn chần chừ gì nữa mà không “bỏ túi” ngay list từ vựng thi THPT Quốc gia tiếng Anh trọng tâm này để rinh ngay về nhà điểm số 9+ ngay thôi nào!

10 chủ đề từ vựng tiếng Anh THPT Quốc gia trọng tâm giúp các sĩ tử ôn luyện thi hiệu quả (Phần 1)

I. 10 chủ đề từ vựng tiếng Anh THPT Quốc gia trọng tâm

1. Topic 1: “People and Society”

Chủ đề tiên phong trong 10 chủ đề từ vựng tiếng Anh THPT Quốc gia chính là “ People and Society ”. Hãy cùng PREP đi tìm hiểu và khám phá những từ vựng trong chủ đề này, cách phát âm, ý nghĩa cũng như ví dụ đơn cử nhé !

Word Pronunciation Meaning Example
Idolize ( v )

/ˈaɪdəlaɪz/

Thần tượng, ngưỡng mộ Young children often idolize their parents .
Proposal ( n ) / prəˈpəʊzl / Lời cầu hôn
Lời đề xuất kiến nghị
When he asked me to marry him, I immediately accepted his proposal
Commitment ( n ) / kəˈmɪtmənt / Sự cam kết It’s hard for men to make a commitment than for women ấy
Affair ( n ) / əˈfeə ( r ) / Chuyện yêu đương She had a secret affair with her coworker .
Conflict ( v, n ) / kənˈflɪkt / ( v )
/ ˈkɒnflɪkt / ( n )
( Sự ) xung đột The conflict arose from different ambitions within the team .
Companionship ( n ) / kəmˈpænjənʃɪp / Tình bạn hữu Compassion is the foundation of having a long-lasting companionship
Acquaintance ( n ) / əˈkweɪntəns / Người quen, sự quan biết I bumped into a casual acquaintance in town .
Mutual ( adj ) / ˈmjuːtʃuəl / Chung They soon discovered a mutual interest in music .
Familiar ( adj ) / fəˈmɪliə ( r ) / Thân thuộc The company’s brand has become a familiar sight
Empathise ( v ) / ˈempəθaɪz / Đồng cảm A glamorous 20 – year-old stylist is unlikely to empathize with a working mother of three .

Exercise 1: Hoàn thành các câu dưới đây, sử dụng dạng đúng của từ vựng trong bảng

acquaintance affair commitment
proposal idolize conflict
    • She blindlyidolized her older sister, refusing to acknowledge her faults
    • She doesn’t want to make a big emotionalcommitment to Steve at the moment .
    • It’s the story of a secretaffair between a married teacher and her teenage student .
    • There is more to a successful relationship than simply managingconflict.
    • Claire has a wide circle of friends andacquaintances.
    • She had been hoping for a sweet old-fashionedproposal of marriage .

Exercise 2: Chọn đáp án phù hợp để hoàn thiện các câu sau

    1. His face was instantly _____, even after all those years
    1. weird
    2. familiar
    3. mutual
    1. She had never had any close_____ with another woman .
    1. link
    2. acquaintance
    3. companionship
    1. I understand you’re trying to be kind, but I don’t think you can really_____ with me when you haven’t experienced anything similar
      1. memorise
      2. empathise 
      3. sympathise
    1. ______ love and respect was the key to their successful marriage .
    1. Mutual 
    2. Both
    3. Distant

2. Topic 2: “Change and Technology”

Chủ đề thứ 2 trong 10 chủ đề từ vựng tiếng Anh THPT Quốc gia chính là “Change and Technology”. Tham khảo ngay các từ vựng dưới đây ở luyện thi THPT Quốc gia hiệu quả:

Word Pronunciation Meaning Example Image
Dissipate ( v ) / ˈdɪsɪpeɪt / Sự tiêu tan, hao mòn She was determined to achieve results and not todissipate her energies . Từ vựng tiếng Anh THPT Quốc gia chủ đề “Change and Technology”
Short-lived ( adj ) / ˌʃɔːt ˈlɪvd / Ngắn ngủi We were glad to be home, but our happiness wasshort-lived. Từ vựng tiếng Anh THPT Quốc gia chủ đề “Change and Technology”
Revolutionary ( adj ) / ˌrev. əˈluː. ʃən. ər. i / Mang tính cách mạng This is arevolutionary device that will leapfrog current technology . Từ vựng tiếng Anh THPT Quốc gia chủ đề “Change and Technology”
Adaptable ( adj ) / əˈdæp. tə. bəl / Có năng lực thích nghi The survivors in this life seem to be those who areadaptable to change . Từ vựng tiếng Anh THPT Quốc gia chủ đề “Change and Technology”
Observe ( v ) / əbˈzɜːv / Quan sát The satellite willobserve objects that are particularly interesting astronomically . Từ vựng tiếng Anh THPT Quốc gia chủ đề “Change and Technology”
Innovation ( n ) / ˌɪnəˈveɪʃn / Sự thay đổi, cải cách The company is very interested in product design andinnovation. Từ vựng tiếng Anh THPT Quốc gia chủ đề “Change and Technology”
Flexible ( adj ) / ˈflek. sə. bəl / Linh hoạt, linh động Our plans need to beflexibleenough to cater for the needs of everyone . Từ vựng tiếng Anh THPT Quốc gia chủ đề “Change and Technology”
Potential ( n, adj ) / pəˈtenʃl / Tiềm năng The region has enormouspotential for economic development . Từ vựng tiếng Anh THPT Quốc gia chủ đề “Change and Technology”
Substitute ( n, v ) / ˈsʌbstɪtjuːt / ( Người, vật ) sửa chữa thay thế The local bus service was a poorsubstitute for their car .

Computers can’t substitute for human interaction.

Từ vựng tiếng Anh THPT Quốc gia chủ đề “Change and Technology”
Modify ( v ) / ˈmɒdɪfaɪ / Thay đổi, kiểm soát và điều chỉnh The software we use has beenmodified for us . Từ vựng tiếng Anh THPT Quốc gia chủ đề “Change and Technology”

Exercise 1: Chọn đáp án phù hợp để hoàn thiện các câu sau

    1. The conversion of mechanical energy into heat is called energy _____ .
    1. innovation
    2. dissipation
    3. revolution
    1. She believed she had come up with one of the greatest______ of modern times
    1. innovations 
    2. potentials
    3. substitutes
    1. They______ how the parts of the machine fitted together .
    1. substituted
    2. adapted
    3. observed 
    1. We found it cheaper to______ existing equipment rather than buy new .
    1. invent
    2. modify 
    3. innovate
    1. Computers have brought______ changes to publishing .
    1. flexible
    2. short-lived
    3. revolutionary 

Exercise 2: Hoàn thành các câu dưới đây, sử dụng từ trong bảng

substitute  flexible  adaptable  potential  short-lived
    • Computer generated models are moreflexible and less expensive to build than physical models .
    • There arepotential problems at every stage of the drug production chain .
    • The television is a poorsubstitute for human companionship .
    • The vehicles are large and not easilyadaptable to new uses .
    • I had a few relationships at college, most of which were fairlyshort-lived.

3. Topic 3: “Weather and Environment”

Tiếp theo, một chủ đề không hề thiếu trong những chủ đề từ vựng tiếng Anh THPT Quốc gia 2022 đó chính là “ Weather and Environment ” .

Word Pronunciation Meaning Example
Endangered ( adj ) / ɪnˈdeɪndʒəd / Gặp nguy hại The sea turtle is anendangered species .
Disposal ( n ) / dɪˈspəʊzl / Sự thải bỏ The council is responsible for wastedisposal and street cleaning .
Environmentalist ( n ) / ɪnˌvaɪ. rənˈmen. təl. ɪst / Nhà môi trường học, người chăm sóc bảo vệ môi trường tự nhiên Environmentalists are working to improve the quality of our lakes and rivers .
Littering ( n ) / ˈlɪt. ər. ɪŋ / Hành động vứt rác nơi công cộng The CCTV cameras are intended to reducelittering in the area .
Pollutant ( n ) / pəˈluː. tənt / Chất gây ô nhiễm Buses emit between 20 and 100 times fewerpollutants per person than motorcycles and cars
Extreme ( adj ) / ɪkˈstriːm / Khắc nghiệt, cực độ Theextreme cold kept most people indoors .
Unpredictable ( adj ) / ˌʌn. prɪˈdɪk. tə. bəl / Không thể Dự kiến được The UK has veryunpredictable weather
Extinct ( adj ) / ɪkˈstɪŋkt / Tuyệt chủng A number of plants and insects in the rainforests have already becomeextinct
Impact ( n, v ) / ˈɪm. pækt / ( n )
/ ɪmˈpækt / ( v )
Tác động, ảnh hưởng tác động The environmentalimpact of this project will be enormous .

A big decline in exports will impact  the country’s economy.

Forecast ( n ) / ˈfɔː. kɑːst / Dự báo ( thời tiết ) Did you hear a weatherforecast today ?

Exercise 1: Chọn đáp án phù hợp để hoàn thiện các câu sau

    1. The______ said that there’s a possibility of snow tonight .
      1. forecast 
      2. prediction
      3. guess
    2. Offences such as robberies, vandalism and______have been on the increase over the past few years .
      1. impact
      2. littering 
      3. pollutant
    3. What can we do to help protect_______ species ?
      1. extinct
      2. extreme
      3. endangered 
    4. Some______ argue for a return to a pre-industrial society .
      1. forecasts
      2. pollutants
      3. environmentalists 
    5. The_______ weather in the mountains can make climbing extremely hazardous .
      1. unpredictable 
      2. polluted
      3. littering

Exercise 2: Hoàn thành các câu dưới đây, sử dụng dạng đúng của từ trong bảng

pollutant  extreme  impact  disposal  extinct
    • Some cities in the world do not have proper facilities for thedisposal of sewage .
    • Amongpollutants from vehicles, lead from gasoline engines has attracted most attention .
    • Thisextreme weather condition is developing so fast that we humans have a responsibility to stop it
    • The numbers of these animals have been falling steadily and they are now almostextinct.
    • Modern farming methods can have a negativeimpact on the environment .

4. Topic 4: “The media”

The truyền thông – chủ đề vô cùng quan trọng trong 10 chủ đề từ vựng tiếng Anh THPT Quốc gia. Hãy cùng PREP khám phá về từ vựng, cách phát âm, ý nghĩa và ví dụ đơn cử trong chủ đề này nhé !

Word Pronunciation Meaning Example
Tabloid ( n ) / ˈtæblɔɪd / Báo lá cải I don’t know why you waste your money on thattabloid. It’s just full of gossip about minor celebrities !
Communication ( n ) / kəˌmjuː. nɪˈkeɪ. ʃən / Truyền thông The Internet is an incredibly powerful means ofcommunication
Informative ( adj ) / ɪnˈfɔː. mə. tɪv / Cung cấp nhiều thông tin This is an interesting and highlyinformativebook .
Announcement ( n ) / əˈnaʊnsmənt / Sự thông tin Did you hear thatannouncementon the radio about the water shortage ?
Exaggerate ( v ) / ɪɡˈzædʒəreɪt / Phóng đại I think he hasexaggeratedthe magazine’s importance. It actually has a very small readership .
Ambiguous ( adj ) / æmˈbɪɡjuəs / Mơ hồ The wording of the law is highlyambiguous
Disclose ( v ) / dɪˈskləʊz / Công bố, trình diện Your password will not bedisclosedto any third party .
Critic ( n ) / ˈkrɪt. ɪk / Nhà phê bình Criticssay the plan is short-sighted and dangerous
Confirm ( v ) / kənˈfɜːm / Xác nhận We would like toconfirmthat your application has been approved
Article ( n ) / ˈɑː. tɪ. kəl Bài báo He has written severalarticlesfor The Times

Exercise 1: Chọn đáp án phù hợp để hoàn thiện các câu sau

    1. The journalist has______ the whole sự kiện to make it sound rather more dramatic than it actually was .
    1. exaggerated 
    2. confirmed
    3. announced
    1. The play has been well received by the _____ .
    1. articles
    2. critics
    3. announcements
    1. Health officials_____ that there’s a flu epidemic underway .
    1. confirmed 
    2. exaggerated
    3. gossiped
    1. The newspaper published a toughly worded _____ about racist behaviour .
      1. paragraph
      2. article 
      3. feature
    1. The _____ often attract readers with sensational headlines .
    1. contents
    2. tabloids 
    3. articles
    1. What do you think the title really means ? It’s rather ______, isn’t it ?
    1. straightforward
    2. clear
    3. ambiguous

Exercise 2: Hoàn thành các câu dưới đây, sử dụng dạng đúng của từ trong ngoặc đơn

    • With no phone or radio equipment, they had no means ofcommunication.( COMMUNICATE )
    • Findings suggest that while television is moreinformative than the press, it is less persuasive. ( INFORM )
    • The chiến dịch will run public serviceannouncements on radio stations around the country. ( ANNOUNCE )
    • Most of the people interviewed requested that their identity should not bedisclosed.( DISCLOSE )

5. Topic 5: “Change and Nature”

Chủ đề thứ 5 trong 10 chủ đề từ vựng tiếng Anh THPT Quốc gia mang tên “ Change and Nature ”. Chủ đề này có gì mê hoặc, hãy theo dõi bảng bên dưới nhé !

Word Pronunciation Meaning Example
Disaster ( n ) / dɪˈzɑːstə ( r ) / Thảm họa It’s not possible to prevent most naturaldisaster
Fossil fuel ( n ) / ˈfɒsl fjuːəl / Nguyên liệu hóa thạch Burning fossil fuels gives off carbon dioxide
Evacuate ( v ) / ɪˈvækjueɪt / Sơ tán When the alarm went off, everyoneevacuated the building
Exploit ( v ) / ɪkˈsplɔɪt / Khai thác, sử dụng We could make a lot of money if weexploitour natural resources in the right way
Famine ( n ) / ˈfæm. ɪn / Nạn đói We’re raising money to help victims of thefamine
Drought ( n ) / draʊt / Hạn hán Crop failures were caused bydroughtand a lack of fertilizer .
Appreciate ( v ) / əˈpriː. ʃi. eɪt / Trân trọng, biết ơn I’m not sure youappreciatehow important the nature is
Hazard ( n ) / ˈhæz. əd / Mối nguy khốn Dad suddenly braked because he saw ahazardin the road
Awareness ( n ) / əˈweə. nəs / Sự nhận thức The chiến dịch has certainly succeeded in raising publicawarenessof the issue .
Habitat ( n ) / ˈhæbɪtæt / Môi trường sống The panda’s naturalhabitatis the bamboo forest .

Exercise 1: Hoàn thành các câu dưới đây, sử dụng dạng đúng của từ trong bảng

famine evacuate exploit
awareness appreciate hazard
    • We need to make sure that weexploit our resources as fully as possible .
    • A thousand people wereevacuated from their homes following the floods .
    • Another crop failure could result in widespreadfamine.
    • Everybody is aware of thehazards of smoking .
    • Environmentalawareness has increased dramatically over the past decade .
    • Over the years he came toappreciate the beauty and tranquillity of the river

Exercise 2: Chọn đáp án phù hợp để hoàn thiện các câu sau

    1. She said that, contrary to popular opinion, traumas caused by such a______ were not short-lived .
    1. disaster 
    2. awareness
    3. habitat
    1. Carbon dioxide is produced in huge amounts when______are burned .
    1. exploitation
    2. littering
    3. fossil fuels
    1. The______ means that there’s an increased risk of fire
    1. drought 
    2. famine
    3. hazard
    1. The greatest danger to tigers now is through loss of______.
    1. evacuation
    2. drought
    3. habitat

XEM TIẾP TỪ VỰNG TIẾNG ANH trung học phổ thông QUỐC GIA PHẦN 2 TẠI ĐÂY !

II. Cách học từ vựng tiếng Anh THPT Quốc gia hiệu quả

Bạn đang có trong tay bộ từ vựng tiếng Anh trung học phổ thông Quốc gia, nhưng làm sau để nhớ lâu – hiểu sâu – vận dụng đúng chuẩn những từ này để chinh phục được điểm số thật cao trong kỳ thi thực chiến ? Chiến lược hữu hiệu nhất chính là bạn vạch ra cho bản thân những cách học từ vựng tiếng Anh THPT Quốc gia cá thể hóa – tương thích với bản thân. PREP.VN gợi ý một số ít cách bạn hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm :

    • Cách 1: Ưu tiên học theo cụm từ
    • Cách 2: Áp dụng từ vựng vào trong văn cảnh
    • Cách 3: Gắn phrasal verb với ngữ cảnh
    • Cách 4: Luyện thi các khóa học THPT Quốc gia online

Để nắm vững những cách này, tham khảo ngay bài viết “4 cách học từ vựng tiếng Anh thi THPT Quốc gia hiệu quả” sau đây bạn nhé!

III. Chiến lược ôn thi kỳ thi THPT Quốc gia 2022

Để giúp bạn ôn luyện kỳ thi THPT Quốc gia 2022 hiệu quả cũng như hiểu sâu về 10 chủ điểm từ vựng tiếng Anh THPT Quốc gia trọng tâm, sau đây là chiến lược ôn thi hiệu quả đạt điểm thi 9+ được chia sẻ bởi cô Hà Trang – giáo viên của PREP. Cùng tìm hiểu chi tiết thông qua 3 bước chi tiết trong bài viết đó bạn nhé!

Trên đây là 10 chủ đề từ vựng tiếng Anh THPT Quốc gia trọng tâm năm 2022 ( Phần 1 ) giúp bạn chinh phục được chìa khóa vàng để mở cánh cổng trường Đại học yêu dấu một cách thuận tiện nhất. Ngoài ra, tìm hiểu thêm thêm những chủ đề từ vựng tiếng Anh THPT Quốc gia trong phần 2 để học luyện thi hiệu suất cao nhất nhé ! PREP chúc những sĩ tử ôn luyện thi hiệu suất cao và “ mang điểm thật cao về cho mẹ ” nha !

5/5 – ( 4 bầu chọn )

Source: https://vvc.vn
Category : Thời sự

BẠN CÓ THỂ QUAN TÂM

Alternate Text Gọi ngay