CÁC TỪ VỰNG TIẾNG ANH THEO CHỦ ĐỀ CÓ PHIÊN ÂM CHO NGƯỜI MẤT GỐC

Khi bắt đầu học tiếng Anh từ con số 0 chắc chắn bạn sẽ gặp các vấn đề về từ vựng, về phiên âm. Không biết bắt đầu học từ vựng từ đâu, các từ tiếng Anh đó được phiên âm như thế nào? Hãy cùng Langmaster khám phá các từ vựng tiếng Anh theo chủ đề có phiên âm thông dụng cho người mất gốc dưới đây nhé.

1. Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề gia đình

Uncle /ˈʌŋ.kəl/: chú/cậu/bác trai

Aunt /ɑːnt/: cô/dì/bác gái

Nephew /ˈnef.juː/: cháu trai

Niece /niːs/: cháu gái

Grandmother (granny, grandma) /ˈɡræn.mʌð.ər/ : bà

Grandfather (granddad, grandpa) /ˈɡræn.fɑː.ðər/ : ông

Grandparents /ˈɡræn.peə.rənt/: ông bà

Grandson /ˈɡræn.sʌn/: cháu trai

Granddaughter /ˈɡræn.dɔː.tər/: cháu gái

Grandchild /ˈɡræn.tʃaɪld/: cháu

Cousin /ˈkʌz.ən/: anh chị em họ

Fiancé /fiˈɒn.seɪ/: chồng chưa cưới

Fiancée /fiˈɒn.seɪ/: vợ chưa cưới

Stepfather /ˈstepˌfɑː.ðər/: bố dượng

Stepmother /ˈstepˌmʌð.ər/: mẹ kế

Stepson /ˈstep.sʌn/: con trai riêng của chồng/vợ

Stepdaughter /ˈstepˌdɔː.tər/: con gái riêng của chồng/vợ

Stepsister /ˈstepˌsɪs.tər/: con gái của bố dượng/mẹ kế

Half-sister /ˈhɑːfˌsɪs.tər/: chị em cùng cha khác mẹ/cùng mẹ khác cha

Half-brother /ˈhɑːfˌbrʌð.ər/: anh em cùng cha khác mẹ/cùng mẹ khác cha

Mother-in-law /ˈmʌð.ə.rɪn.lɔː/: mẹ chồng/mẹ vợ

Father-in-law /ˈfɑː.ðər.ɪn.lɔː/: bố chồng/bố vợ

Son-in-law /ˈsʌn.ɪn.lɔː/: con rể

Daughter-in-law /ˈdɔː.tər.ɪn.lɔː/: con dâu

Sister-in-law /ˈsɪs.tə.rɪn.lɔː/: chị/em dâu

Brother-in-law /ˈbrʌð.ə.rɪn.lɔː/: anh/em rể

Twin /twɪn/: anh chị em sinh đôi

Adopt /əˈdɒpt/: nhận nuôi

Only child /ˌəʊn.li ˈtʃaɪld/: con một

null

Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề gia đình

Xem thêm:

2. Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề nghề nghiệp

Accountant /əˈkaʊntənt/: kế toán viên

Actor /ˈæktər/: nam diễn viên

Actress /ˈæktrəs/: nữ diễn viên

Architect /ˈɑːrkɪtekt/: kiến trúc sư

Artist /ˈɑːrtɪst/: họa sĩ

Assembler /əˈsemblər/: công nhân lắp ráp

Babysitter /ˈbeɪbisɪtər/: người giữ trẻ hộ

Baker /ˈbeɪkər/: thợ làm bánh mì

Barber /ˈbɑːrbər/: thợ hớt tóc

Bricklayer /ˈbrɪkleɪər/: thợ nề, thợ hồ

Businessman /ˈbɪznəsmæn/: nam doanh nhân

Businesswoman /ˈbɪznəswʊmən/: nữ doanh nhân

Butcher /ˈbʊtʃər/: người bán thịt

Carpenter /ˈkɑːrpəntər/: thợ mộc

Cashier /kæˈʃɪr/: nhân viên thu ngân

Chef /ʃef/: đầu bếp

Child day /tʃaɪld deɪ /: giáo viên nuôi dạy trẻ

Computer software engineer /kəmˈpjuːtər ˈsɔːftwer ˌendʒɪˈnɪr/: Kỹ sư phần mềm máy vi tính

Construction worker /kənˈstrʌkʃn ˈwɜːrkər/: công nhân xây dựng

Custodian /kʌˈstoʊdiən/: người quét dọn

Customer service representative /ˈkʌstəmər ˈsɜːrvɪs  ˌreprɪˈzentətɪv/: người đại diện của dịch vụ hỗ trợ khách hàng

Data entry clerk /ˈdeɪtə ˈentri klɜːrk/: nhân viên nhập liệu

Delivery person /dɪˈlɪvəri  ˈpɜːrsn/: nhân viên giao hàng

Dock worker /dɑːk ˈwɜːrkər/: công nhân bốc xếp ở cảng

Doctor /ˈdɒk.tər/ : bác sĩ

Engineer /ˌendʒɪˈnɪr/: kỹ sư

Factory worker / ˈfæktri  ˈwɜːrkər /: công nhân nhà máy

Farmer /ˈfɑːrmər/: nông dân

Fireman /ˈfaɪərmən/: lính cứu hỏa

Fisher /ˈfɪʃər /: ngư dân

Food-service worker /fuːd  ˈsɜːrvɪs ˈwɜːrkər/: nhân viên phục vụ thức ăn

Foreman /ˈfɔːrmən/: quản đốc, đốc công

Gardener /ˈɡɑːrdnər/: người làm vườn

Garment worker /ɡɑːrmənt  ˈwɜːrkər/: công nhân may

Hairdresser /ˈherdresər/: thợ uốn tóc

Health- care aide /helθ  ker eɪd/: hộ lý

Homemaker /ˈhoʊmmeɪkər/: người giúp việc nhà

Housekeeper /ˈhaʊskiːpər/: nhân viên dọn phòng (khách sạn)

Journalist /ˈdʒɜːrnəlɪst /: phóng viên

Lawyer /ˈlɔːjər/: luật sư

null

Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề nghề nghiệp

Machine Operator /məˈʃiːn ˈɑːpəreɪtər/: người vận hành máy móc

Mail carrier /meɪl  ˈkæriər /: nhân viên đưa thư

Manager /ˈmænɪdʒər/: quản lý

Manicurist /ˈmænɪkjʊrɪst/: thợ làm móng tay

Mechanic /məˈkænɪk/: thợ máy, thợ cơ khí

Medical assistant /ˈmedɪkl əˈsɪstənt/: phụ tá bác sĩ

Messenger /ˈmesɪndʒər/ : nhân viên chuyển phát văn kiện hoặc bưu phẩm

Mover /ˈmuːvər/: nhân viên dọn nhà/ văn phòng

Musician /mjuˈzɪʃn/: nhạc sĩ

Painter /ˈpeɪntər/: thợ sơn

Pharmacist /ˈfɑːrməsɪst/: dược sĩ

Photographer /fəˈtɑːɡrəfər /: thợ chụp ảnh

Pilot /ˈpaɪlət/: phi công

Policeman /pəˈliːsmən/: cảnh sát

Postal worker /ˈpoʊstl ˈwɜːrkər/: nhân viên bưu điện

Receptionist /rɪˈsepʃənɪst/: nhân viên tiếp tân

Repair person /rɪˈper ˈpɜːrsn/: thợ sửa chữa

Salesperson /ˈseɪlzpɜːrsn/: nhân viên bán hàng

Sanitation worker /ˌsænɪˈteɪʃn  ˈwɜːrkər/: nhân viên vệ sinh

Secretary /ˈsekrəteri  /: thư ký

Security guard /səˈkjʊrəti ɡɑːrd/: nhân viên bảo vệ

Stock clerk /stɑːk klɜːrk/: thủ kho

Store owner /stɔːr ˈoʊnər/: chủ cửa hiệu

Supervisor /ˈsuːpərvaɪzər/: người giám sát, giám thị

Tailor /ˈteɪlər  /: thợ may

Teacher /ˈtiːtʃər/ Instructor /ɪnˈstrʌktər/: giáo viên

Telemarketer /ˈtelimɑːrkɪtər/: nhân viên tiếp thị qua điện thoại

Translator /trænsˈleɪtər/: thông dịch viên

Travel agent /ˈtrævl ˈeɪdʒənt  /: nhân viên du lịch

Truck driver /trʌk ˈdraɪvər /: tài xế xe tải

Vet /vet/: bác sĩ thú y

Waiter /ˈweɪtər/: nam phục vụ bàn

Waitress /ˈweɪtrəs/: nữ phục vụ bàn

Welder /ˈweldər/: thợ hàn

Flight Attendant /flaɪt əˈtendənt /: tiếp viên hàng không

Judge /dʒʌdʒ/: thẩm phán

Librarian /laɪˈbreriən/: thủ thư

Bartender /ˈbɑːrtendər/: người pha rượu

Hair Stylist /her ˈstaɪlɪst/: nhà tạo mẫu tóc

Janitor /ˈdʒænɪtər/: quản gia

Maid /meɪd/: người giúp việc

Miner /ˈmaɪnər/: thợ mỏ

Plumber /ˈplʌmər/: thợ sửa ống nước

Taxi driver /ˈtæksi ˈdraɪvər/: tài xế Taxi

Doctor /ˈdɑːktər/: bác sĩ

Dentist /ˈdentɪst/: nha sĩ

Electrician /ɪˌlekˈtrɪʃn/: thợ điện

Fishmonger /ˈfɪʃmʌŋɡər/: người bán cá

Nurse /nɜːrs/: y tá

Reporter /rɪˈpɔːrtər/: phóng viên

Technician /tekˈnɪʃn/: kỹ thuật viên

Tham khảo thêm những video từ vựng của Langmaster dưới đây :
90 TỪ VỰNG TIẾNG ANH GIAO TIẾP THÔNG DỤNG NHẤT THEO CHỦ ĐỀ – Học tiếng Anh Online ( Trực tuyến )

50 TỪ VỰNG TIẾNG ANH CƠ BẢN THƯỜNG GẶP NHẤT CHO NGƯỜI MỚI BẮT ĐẦU – Học tiếng Anh Online không tính tiền

3. Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề thể thao

Football /ˈfʊtbɔːl/ : môn bóng đá 

Volleyball /ˈvɒlibɔːl/ : môn bóng chuyền.

Basketball /ˈbɑː.skɪt.bɔːl/: bóng rổ

Baseball /ˈbeɪs.bɔːl/ : bóng chày

Badminton /’bædmintən/ : cầu lông

Fishing /ˈfɪʃɪŋ/ : câu cá

Swimming /ˈswɪmɪŋ/ : môn bơi lội.

Scuba diving /’sku:bə ‘daiviŋ/ : lặn

Snooker /‘snu:kə/ : bi-a

Eurythmics /ju:’riðmiks/ : thể dục nhịp điệu

Gymnastics /ʤim’næstiks/ : thể dục dụng cụ

Athletics /æθ’letiks/ : điền kinh

Weightlifting /’weit’liftiŋ/ : cử tạ

Running /’rʌnɪŋ/ : môn chạy bộ

Tennis /ˈtenɪs/ : môn quần vợt.

Table tennis /ˈteɪ.bəl ˌten.ɪs/ : bóng bàn

Regatta /ri’gætə/ : đua thuyền

Boxing /’bɔksiŋ/ : quyền anh

Ice-skating /ais ‘skeitiŋ/: trượt băng

Skiing /‘ski:iη/ : trượt tuyết

Skateboarding /skeit/ /‘bɔ:diη/ : trượt ván

Surfing /‘sɜ:fiη/ : lướt sóng

Kick boxing /ˈkɪk bɒksɪŋ/ : võ đối kháng

Judo /‘dʒu:dou/ : võ judo

Karate /kə’rɑ:ti/: võ karate

Climbing /‘klaimiη/ : leo núi

Shooting /‘∫u:tiη/ : bắn súng

Golf /gɔlf/ : đánh gôn

Hockey /‘hɔki/ : khúc côn cầu

null

Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề thể thao

Xem thêm:

4. Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề rau củ quả

Mango /ˈmæŋ.ɡəʊ/: Xoài

Jackfruit /ˈdʒæk.fruːt/: Mít

Plum /plʌm/: Mận

Lemon /ˈlem.ən/: Chanh vàng

Papaya /pəˈpaɪ.ə/: Đu đủ

Apple /ˈæp.əl/: Táo

Grape /ɡreɪp/: Nho

Pomelo /ˈpɒm.ɪ.ləʊ/: Bưởi

Banana /bəˈnɑː.nə/: Chuối

Peach /piːtʃ/: Đào

Avocado /ævəʊˈkɑːdəʊ/: Bơ

Watermelon /wɔːtəˌmɛlən/: Dưa hấu

Lychee /ˈlaɪ.tʃiː/: Vải

Pomegranate /pɒmˌgrænɪt/: Lựu

Orange /ɒrɪnʤ/: Cam

Rambutan /ræmˈbuː.tən/: Chôm chôm

Durian /ˈdʒʊə.ri.ən/: Sầu riêng

Kumquat /ˈkʌm.kwɒt/: Quất (hay còn gọi là quả tắc)

Cherry /’ʧɛri/: Anh đào

Strawberry /’strɔːbəri: Dâu tây

Pomegranate /pɒmˌgrænɪt/: Lựu

Pineapple /paɪnˌæpl/: Dứa (hay còn gọi là quả thơm)

Guava /gwɑːvə/: Ổi

Melon /ˈmɛlən/: Dưa

Dragon fruit /drægən fruːt/: Thanh long

Longan /ˈlɒŋ.ɡən/: Nhãn

Apricot /eɪprɪkɒt/: Mơ

Mandarin /ˈmæn.dər.ɪn/: Quýt

Xem thêm:

5. Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề thời tiết

Air /eər/: không khí

Air mass /ˈeə ˌmæs/: khối lượng không khí

Air pollution /eər/ /pəˈluː.ʃən/: ô nhiễm không khí

Air pressure /eər/ /ˈpreʃ.ər/: áp suất không khí

Atmosphere /ˈæt.mə.sfɪər/: khí quyển

Atmospheric pressure /ˈæt.mə.sfɪər ˈpreʃ.ər/: áp suất khí quyển

Aurora /ɔːˈrɔː.rə/: rạng đông

Autumn /ˈɔː.təm/: mùa thu

Avalanche /ˈæv.əl.ɑːntʃ/: tuyết lở

Biosphere /ˈbaɪ.əʊ.sfɪər/: sinh quyển

Blizzard /ˈblɪz.əd/: bão tuyết

Breeze /briːz/: gió

Climate /ˈklaɪ.mət/: khí hậu

Climatology /ˌklaɪ.məˈtɒl.ə.dʒi/: khí hậu học

Cloud /klaʊd/: mây

Cloudy /ˈklaʊ.di/: nhiều mây

Cold /kəʊld/: lạnh

Condensation /kɒndenˈseɪʃən/:  ngưng tụ

Convergence /kənˈvɜːdʒəns/: hội tụ

Cyclone /ˈsaɪ.kləʊn/: lốc xoáy

Chilly /ˈtʃɪli/: lạnh lẽo, ớn lạnh

Degree /dɪˈɡriː/: nhiệt độ

Dew /dʒuː/: sương mù

Dew point /dʒuː pɔɪnt/: điểm sương mù

Downpour /ˈdaʊn.pɔːr/: trận mưa

Downwind /daʊnˈwɪnd/: trận gió to

Drift /drɪft/: đổ

Drifting snow /drɪftɪŋ 1snəʊ/: tuyết rơi

Drizzle /ˈdrɪzəl/: mưa phùn

Drought /draʊt/: hạn hán

Dry /draɪ/: khô

Dust Storm /ˈdʌst stɔːm/: bão cát

Earthlight /ɜːθlaɪt/: ánh trăng

Eddy /ˈed.i/: gió xoáy

El Niño /el ˈniːn.jəʊ/: hiện tượng El Nino

Evaporation /ɪˌvæp·əˈreɪ·ʃən/: bay hơi

Flash flood /flæʃ flʌd/:  lũ quét

Flood /flʌd/: lũ

Flood stage /flʌd steɪdʒ/: mùa lũ

Fog /fɒɡ/: sương mù

Fog bank /fɒɡ bæŋk/: màn sương

Forecast /ˈfɔː.kɑːst/: dự báo

Freeze /friːz/: đóng băng

Freezing rain /ˈfriː.zɪŋ reɪn/: mưa lạnh

Frost /frɒst/: sương giá

Funnel cloud /ˈfʌn.əl klaʊd/: phễu mây

Gal /ɡeɪl/: cơn lốc

Global warming /ɡləʊbəl ˈwɔːmɪŋ/: sự nóng lên của trái đất

Greenhouse effect /ˈɡriːn.haʊs ɪˌfekt/: hiệu ứng nhà kính

Gust /ɡʌst/: cơn gió

Shower (light rain) /ˈʃaʊər/: Mưa nhỏ

Sleet  /sliːt/: mưa tuyết

Snow /snoʊ/: tuyết

Snowflake /ˈsnoʊfleɪk/: bông tuyết

Storm /stɔːrm/: bão tố, giông bão

Stormy /ˈstɔːrmi/: có bão

Strong wind /strɔːŋ wɪnd/: cơn gió mạnh

Sun /sʌn/: mặt trời

Sunny /ˈsʌni/: có nắng

Sunshine /ˈsʌnʃaɪn/: ánh nắng

Thunder /ˈθʌndər/: sét

Thunderstorm /ˈθʌndərstɔːrm/: bão có sấm sét

Tornado /tɔːrˈneɪdoʊ/: lốc xoáy

Wet /wet/: ẩm ướt

Wind /wɪnd/: gió

Windy /ˈwɪndi/: có gió

null

Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề thời tiết

Xem thêm: 

6. Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề làm đẹp

Dry skin /draɪ skɪn/: da khô

Mixed skin /mɪkst skɪn/: da hỗn hợp

Olive skin /ˈɒlɪv skɪn:/: da xanh xao

Oily skin /ˈɔɪli skɪn/: da nhờn

Pale skin /peɪl skɪn/: da vàng nhợt nhạt

Fair skin /feə skɪn/: da trắng

Freckle /ˈfrɛkl/: tàn nhang

Wrinkles /ˈrɪŋklz/: nếp nhăn

Ruddy skin /ˈrʌdi skɪn/: da hồng hào

Pimple /ˈpɪmpl/: mụn

Tanned skin /tænd skɪn/: da rám nắng

Smooth skin /smuːð skɪn/: da mịn

Mirror /ˈmɪrə/: gương

Blush /blʌʃ/: phấn má

Makeup kit /ˈmeɪkʌp kɪt/: bộ trang điểm

Blusher /ˈblʌʃə/: má hồng

Toner /ˈtəʊnə/: sản phẩm dưỡng da

Cleanser /ˈklɛnzə/: sữa rửa mặt

Foundation /faʊnˈdeɪʃən/: kem nền

Eye shadow /aɪ ˈʃædəʊ/: phấn mắt

Lipstick /ˈlɪpstɪk/: son môi

Cleansing milk /Cleansing mɪlk/: sữa tẩy trang

Cream foundation /kriːm faʊnˈdeɪʃən/: kem nền dạng kem

Liquid foundation /ˈlɪkwɪd faʊnˈdeɪʃən/: kem nền dạng lỏng

Lotion /ˈləʊʃən/: Kem dưỡng da

Facial mask /ˈfeɪʃəl mɑːsk/: mặt nạ

Powder /ˈpaʊdə/: Phấn phủ

Pressed powder /prɛst ˈpaʊdə/: Phấn dạng nén

Luminous powder /ˈluːmɪnəs ˈpaʊdə/: Phấn nhũ

Blusher /ˈblʌʃə/: phấn má hồng

Hydrating /ˈhaɪdreɪtɪŋ/: dưỡng ẩm

Brush /brʌʃ/: Chổi trang điểm

Pencil eyeliner /ˈpɛnsl ˈaɪˌlaɪnə/: kẻ mắt chì

Liquid eyeliner /ˈlɪkwɪd ˈaɪˌlaɪnə/: kẻ mắt nước

Palette /ˈpælɪt/: bảng màu mắt

Mascara /mæsˈkɑːrə/: chuốt mi

False eyelashes /fɔːls aɪ ˈlæʃɪz/: lông mi giả

Eyelashes /aɪ ˈlæʃɪz/: lông mi

Eyebrows /ˈaɪbraʊz/: lông mày

Eyebrow brush /Eyebrow brʌ/: chổi chải lông mày

Eyelash curler /ˈaɪlæʃ ˈkɜːlə/: kẹp lông mi

Beauty salon /ˈbjuːti ˈsælɒn/: Thẩm mỹ viện

Breast enhancement /brɛst ɪnˈhɑːnsmənt/: nâng ngực

Beautify /ˈbjuːtɪfaɪ/: Làm đẹp

Buff /bʌf/: đánh bóng móng

Cut eyes /kʌt aɪz/: Cắt mắt

Dermatology /ˌdɜːməˈtɒləʤi/: Da liễu

Facelift /Facelift/: Căng da mặt

Fat Transplant /fæt trænsˈplɑːnt/: Cấy mỡ

Fat reduction /fæt rɪˈdʌkʃən/: Giảm béo

Nail file /neɪl faɪl/: dũa móng tay

Raising the nose /ˈreɪzɪŋ ðə nəʊz/ : nâng mũi

Stretch the skin /strɛʧ ðə skɪn/: Căng da

Wrinkle improvement /ˈrɪŋkl ɪmˈpruːvəmənt/: Xóa nhăn

null

Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề làm đẹp

Xem thêm:

7. Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề sinh hoạt hàng ngày

Get up /gɛt ʌp/: Thức dậy

Wake sb up /weɪk sb ʌp/: Đánh thức ai đó dậy

Make somebody’s bed /meɪk ˈsʌmbədiz bɛd/: Dọn giường

Wash somebody’s face /wɒʃ ˈsʌmbədiz feɪs/: Rửa mặt

Do exercise /duː ˈɛksəsaɪz/: Tập thể dục

Brush somebody’s teeth /brʌʃ ˈsʌmbədiz tiːθ/: Đánh răng

Shave /ʃeɪv/: Cạo râu

Comb somebody’s hair /kəʊm ˈsʌmbədiz heə/: Chải đầu

Wax /wæks/: Tẩy lông

Take a bath /teɪk ə bɑːθ/: Tắm bồn

Take a shower /teɪk ə ˈʃaʊə/: Tắm vòi hoa sen

Get dressed /gɛt drɛst/: Mặc quần áo

Have breakfast /hæv ˈbrɛkfəst/: Ăn sáng

Prepare breakfast /prɪˈpeə ˈbrɛkfəst:/: Chuẩn bị bữa sáng

Work /wɜːk/: làm việc

Take a break /teɪk ə breɪk/: Nghỉ giải lao

Have lunch /hæv lʌnʧ/: Ăn trưa

Go to the restroom /gəʊ tuː ðə ˈrɛstrʊm/: Đi vệ sinh

Come back home /kʌm bæk həʊm/: Trở về nhà

Have dinner /hæv ˈdɪnə/: ăn tối

Look after the baby /lʊk ˈɑːftə ðə ˈbeɪbi/: Chăm sóc trẻ con

Wash clothes /wɒʃ kləʊðz/: Giặt quần áo

Feed the cat /fiːd ðə kæt/: Cho mèo ăn

Tidy the room /ˈtaɪdi ðə ruːm//: Dọn phòng

Sweep the floor /swiːp ðə flɔ/: Quét nhà

Clean the floor /kliːn ðə flɔ/: Lau nhà

Vacuum /ˈvækjʊəm/: Hút bụi

Empty the trash bin /ˈɛmpti ðə træʃ bɪn/: Đổ rác

Watch TV /wɒʧ ˌtiːˈviː/: Xem tivi 

Play games /pleɪ geɪmz/: Chơi game

Surf internet /sɜːf ˈɪntəˌnɛt/: Lướt web

Hangout with colleagues /ˈhæŋaʊt wɪð ˈkɒliːgz/: Đi chơi với đồng nghiệp

Hangout with friend /ˈhæŋaʊt wɪð frɛnd/: Đi chơi với bạn

Do gardening /duː ˈgɑːdnɪŋ/: Làm vườn

Read the newspaper /riːd ðə ˈnjuːzˌpeɪpə/: Đọc báo

Listen to music /ˈlɪsn tuː ˈmjuːzɪk/: Nghe nhạc

Go to bed /gəʊ tuː bɛd/: Đi ngủ

Comb the hair /kəʊm ðə heə/: Chải tóc

Xem thêm:

Phía trên là toàn bộ về từ vựng tiếng Anh theo chủ đề có phiên âm để bạn tham khảo. Hy vọng có thể giúp bạn nâng cao vốn từ vựng cũng như là trình độ tiếng Anh của mình. Ngoài ra, đừng quên truy cập Langmaster thường xuyên để cập nhật các bài học từ vựng, ngữ pháp mới nhất nhé.

Source: https://vvc.vn
Category : Thời sự

BẠN CÓ THỂ QUAN TÂM

Alternate Text Gọi ngay