III. Cách học từ vựng về quần áo trong tiếng anh hiệu suất cao
Ngày nay tiếng Anh ngày càng phổ cập và được ưa dùng trong cuộc sống hàng ngày. Chính vì vậy, ngoài ngữ pháp, bạn cần trau dồi vốn từ của mình thêm đa dạng và phong phú. Do đó, mọi người đừng bỏ qua những từ vựng về quần áo qua bài viết tổng hợp từ vựng tiếng anh về quần áo và thời trang dưới đây nhé!
Tham khảo thêm:
I. Tổng hợp bộ từ vựng tiếng anh về quần áo
1. Từ vựng tiếng Anh về quần áo ( tổng quát )
Từ vựng về quần áo trong tiếng anh hiện nay rất phổ biến. Mọi người nên bắt đầu từ những từ ngữ tổng quát như sau:
Từ vựng |
Phiên âm |
Nghĩa Tiếng Việt |
Women’s clothes |
/’wʊmins kləʊðz/ |
quần áo phụ nữ |
Casual clothes |
/’kæʒjʊəl kləʊðz/ |
quần áo thông dụng |
Summer clothes |
/’sʌmə/r kləʊðz/ |
quần áo mùa hè |
Winter clothes |
/wintə/r kləʊðz/ |
quần áo mùa đông |
Sport’s clothes |
/spɔt kləʊðz/ |
quần áo thể thao |
Baby clothes |
/’beibi kləʊðz/ |
quần áo em bé |
Children’s clothes |
/’t∫ildrənkləʊðz/ |
quần áo trẻ em |
Men’s clothes |
/menkləʊðz/ |
quần áo nam giới |
Formal clothes |
/’fɔml kləʊðz/ |
quần áo trang trọng |
Ready-made clothes |
/’redi’meid kləʊðz/ |
quần áo may sẵn |
Handmade clothes |
/’hændmeid kləʊðz/ |
quần áo thủ công |
Tailor-made clothes |
/,teilə’meid kləʊðz/ |
quần áo may đo |
Designer clothes |
/di’zainə/r] kləʊðz/ |
quần áo thiết kế |
Nice clothes |
/nais kləʊðz/ |
quần áo đẹp |
Cheap clothes |
/t∫ip kləʊðz/ |
quần áo rẻ tiền |
Expensive clothes |
/iks’pensiv kləʊðz/ |
quần áo đắt tiền |
Uniform |
/’junifɔm/ |
đồng phục |
Protective clothing |
/prə’tektiv ‘kləʊðiŋ/ |
quần áo bảo hộ |
Haute couture |
/,out ku’tjuə/ |
thời trang cao cấp |
2. Từ vựng tiếng anh về quần áo ( phái đẹp )
Một trong những topic không hề thiếu trong đề tài từ vựng về quần áo đó chính là phục trang nữ. Trong tiếng anh có rất nhiều từ ngữ mà bạn cần ghi nhớ như :
Từ vựng |
Phiên âm |
Nghĩa Tiếng Việt |
Casual dress |
/’kæʒjuədresl dres/ |
váy thường ngày |
Button-through dress |
/’bʌtnθru dres/ |
váy cài cúc |
Evening dress |
/i’vniη dres/ |
váy dạ hội |
Wool dress |
/wul dres/ |
váy len |
Summer dress |
/’sʌmə dres/ |
đầm mùa hè |
Formal dress |
/’fɔml dres/ |
lễ phục |
Pinafore dress |
/’pinəfɔdres/ |
váy sát nách |
Cardigan |
/’kɑdigən/ |
áo khoác len |
Maternity dress |
/mə’təniti dres/ |
váy bầu |
House dress |
/haus dres/ |
váy mặc ở nhà |
Jacket |
/’dʒækit/ |
áo vét tông nữ |
Trousers |
/’trauzəz/ |
quần dài |
Slacks |
/slæk/ |
váy thụng, váy rộng |
Pleated skirt |
/plit kət/ |
váy xếp ly |
Long skirt |
/lɔηskət/ |
váy dài |
Miniskirt |
/’miniskət/ |
váy ngắn |
Tunic |
/’tjunik/ |
áo dài thắt ngang lưng |
Blouse |
/blauz/ |
áo cánh |
Trang phục nữ trong tiếng Anh
3. Từ vựng tiếng anh về quần áo ( phái mạnh )
Song hành với nữ, phục trang nam cũng rất phong phú. Chính vì thế, khi học từ vựng về quần áo, mọi người cũng cần phải nắm được những món đồ dành cho phái mạnh như :
Những phục trang nam vô cùng phong phú trong tiếng Anh
Từ vựng |
Phiên âm |
Nghĩa Tiếng Việt |
Business suit |
/’biznis sjut/ |
lễ phục đi làm |
Overalls |
/’ouvərɔl/ |
áo khoác ngoài |
Shorts |
/∫ɔts/ |
quần đùi |
Denims |
/’denim/ |
đồ bằng vải bò |
Jeans |
/dʒinz/ |
quần jean |
Pullover |
/’pulouvə/ |
áo len chui đầu |
Sweater |
/’swetə/ |
áo len dài tay |
Tie |
/tai/ |
cà vạt |
Tailcoat |
/’teil’kout/ |
áo đuôi tôm |
Tuxedo |
/tʌk’sidou/ |
áo mốc-kinh |
Three-piece suit |
/’θri’pisjut/ |
set đồ nam bao gồm quần, áo gile và áo vét tông |
Sweatshirt |
/’swet∫ə:t/ |
Áo len thun |
Polo shirt |
/’poulou∫ə:t/ |
Áo phông có cổ |
T-shirt |
/’ti:’∫ə:t/ |
áo phông; áo thun ngắn tay |
Training suit |
/’treiniηsjut/ |
Bộ đồ tập |
Trunks |
/trʌηk/ |
Quần sooc tập thể thao |
Bathing trunks |
/’beiðiηtrʌηk/ |
Quần sooc tắm |
Swimming trunks |
/’swimiηtrʌηk/ |
Quần bơi |
4. Từ vựng tiếng anh về quần áo ( Đồ lót, legging, đồ ngủ, áo choàng )
Đồ trong, phục trang nội y cũng là phân phúc không hề thiếu của thời trang. Chính vì thế, mọi người đừng quên bổ trợ những từ vựng về quần áo lót như sau :
Từ vựng |
Phiên âm |
Nghĩa Tiếng Việt |
underwear |
/’ʌndəweə/ |
đồ lót |
stockings |
/’stɔkiη/ |
tất da chân |
tights |
/taits/ |
quần mặc trong váy |
undershirt |
/’ʌndə∫ət/ |
áo trong |
underpants |
/’ʌndəpænts/ |
quần sịp |
briefs |
/brifs/ |
quần đùi |
slip |
/slip/ |
váy trong, coocxe |
bra |
/brɑ/ |
áo lót |
panties |
/ ‘pæntiz/ |
quần lót |
lingerie |
/’lænʒəri/ |
nội y |
Trang phục đồ lót trong tiếng Anh rất phong phú
5. Từ vựng tiếng anh chủ đề quần áo ( phụ kiện đi kèm phục trang )
Những món phụ kiện, trang sức đẹp là vật không hề thiếu tô điểm cho những bộ phục trang của mọi người. Do đó, để nâng cao vốn từ của mình, bạn hãy ghi nhớ những từ vựng sau đây nhé :
Từ vựng |
Phiên âm |
Nghĩa Tiếng Việt |
Socks |
/sɒks/ |
tất |
Scarf |
/skɑf/ |
khăn |
Cap |
/kæp/ |
mũ lưỡi trai |
Hat |
/hæt/ |
mũ |
Gloves |
/glʌvz/ |
găng tay |
Glasses |
/ˌɡlɑː.sɪz/ |
kính mắt |
Sunglasses |
/ˈsʌŋˌɡlɑː.sɪz/ |
kính râm |
Wallet |
/’wɔlit/ |
ví nam |
Purse |
/pəs/ |
ví nữ |
Earring |
/ˈɪərˌrɪŋ, -ɪŋ/ |
khuyên tai |
Belt |
/bɛlt/ |
thắt lưng |
Watch |
/wɔtʃ/ |
đồng hồ |
Necklace |
/’neklis/ |
vòng cổ |
Bracelet |
/’breislit/ |
vòng tay |
Make-up |
/’meikʌp/ |
đồ trang điểm |
Ring |
/riɳ/ |
nhẫn |
Những món phụ kiện phục trang trong tiếng Anh rất phong phú và đa dạng
6. Từ vựng tiếng anh chủ đề quần áo ( phục trang bên ngoài )
Trong chủ đề từ vựng về quần áo bằng tiếng anh gồm có cả những phục trang bên ngoài. Đây là những items quen thuộc với mọi người như :
Từ vựng |
Phiên âm |
Nghĩa Tiếng Việt |
Winter coat |
/wintə/r kout/ |
áo khoác mùa đông |
Fur coat |
/ fəkout/ |
áo khoác lông |
Sheepskin coat |
/’∫ipskinkout/ |
áo khoác lông thú |
Storm coat |
/stɔm kout/ |
áo mưa |
Áo khoác ngoài trong tiếng Anh
II. Từ vựng tiếng anh về thời trang
to be on trend |
/ tə bi ɒn trɛnd / |
Theo kịp xu hướng, đúng mốt |
casual clothes |
/ ˈkæʒjʊəl kləʊðz / |
Quần áo thường ngày, không trang trọng |
classic style |
/ ˈklæsɪk staɪl / |
Phong cách đơn giản, cổ điển, lịch sự |
designer label |
/ dɪˈzaɪnə ˈleɪbl / |
Nhãn hiệu thiết kế nổi tiếng |
dressed to kill |
/ drɛst tə kɪl / |
Mặc đẹp tới mức thu hút các ánh nhìn ngưỡng mộ |
to dress for the occasion |
/ tə drɛs fə ði əˈkeɪʒən / |
Ăn mặc phù hợp với sự kiện |
fashionable |
/ ˈfæʃnəbl / |
Hợp thời trang |
fashion house |
/ ˈfæʃən haʊs / |
Công ty thời trang cao cấp |
fashion icon |
/ ˈfæʃən ˈaɪkɒn / |
Một người được coi là biểu tượng thời trang bởi cách ăn mặc của họ |
fashion show |
/ ˈfæʃən ʃəʊ / |
Một buổi trình diễn thời trang |
to get dressed up |
/ tə gɛt drɛst ʌp / |
Mặc đẹp (thường để đi chơi hoặc cho những dịp đặc biệt) |
to go out of fashion |
/ tə gəʊ aʊt əv ˈfæʃən / |
Không hợp thời trang nữa/ lỗi thời |
hand-me-downs |
/ ˈhændmiːˈdaʊnz / |
Quần áo dùng lại từ anh chị |
to have an eye for (fashion) |
/ tə həv ən aɪ fɔː(ˈfæʃən) / |
Có mắt thẩm mỹ |
to have a sense of style |
/ tə həv ə sɛns əv staɪl / |
Có tư duy thời trang tốt, ăn mặc đẹp |
the height of fashion |
/ ðə haɪt əv ˈfæʃən / |
Rất sành điệu |
to keep up with the latest fashion |
/ tə kiːp ʌp wɪð ðə ˈleɪtɪst ˈfæʃən / |
Theo kịp với xu hướng thời trang mới nhất |
to look good in |
/ tə lʊk
gʊd
ɪn / |
Trông hợp với bộ quần áo đang mặc |
to mix and match |
/ tə mɪks ənd mæʧ / |
Phối đồ |
must-have |
/ mʌst–hæv / |
Một thứ rất hợp thời trang mà nhiều người muốn có |
off the peg |
/ ɒf ðə pɛg / |
Quần áo may sẵn |
old fashioned |
/ əʊld ˈfæʃənd / |
Lỗi thời |
on the catwalk |
/ ɒn ðə ˈkætˌwɔːk / |
Trên sàn biểu diễn thời trang |
a slave to fashion |
/ ə sleɪv tə ˈfæʃən / |
Một tín đồ thời trang |
smart clothes |
/ smɑːt kləʊðz / |
Lễ phục |
to suit someone |
/ tə sjuːt ˈsʌmwʌn / |
(quần áo) hợp với ai đó |
to take pride in one’s appearance |
/ tə teɪk praɪd ɪn wʌnz əˈpɪərəns / |
Chú ý tới vẻ ngoài, cách ăn mặc của người khác |
timeless |
/ ˈtaɪmlɪs / |
Không bao giờ lỗi mốt |
vintage clothes |
/ ˈvɪntɪʤ kləʊðz / |
Quần áo mang phong cách cổ điển |
well-dressed |
/ wɛl–drɛst / |
Ăn mặc đẹp |
Everyday wear |
/ ˈɛvrɪdeɪ weə / |
Trang phục hàng ngày |
Sportswear |
/ ˈspɔːtsˌweə / |
Đồ thể thao |
Formal clothes |
/ ˈfɔːməl kləʊðz / |
Quần áo trang trọng |
Business casual |
/ ˈbɪznɪs ˈkæʒjʊəl / |
Quần áo công sở |
Used clothes |
/ juːzd kləʊðz / |
Quần áo đã qua sử dụng |
Trendy clothes |
/ ˈtrɛndi kləʊðz / |
Quần áo hợp thời |
Vintage clothes |
/ ˈvɪntɪʤ kləʊðz / |
Quần áo cổ điển |
Fitted clothes |
/ ˈfɪtɪd kləʊðz / |
Quần áo vừa vặn |
Ví dụ luyện tập chủ đề thời trang
*Part 1 – style questions:
Examiner: Do you enjoy buying clothes?
Pedro : I used to … yes … like most young people I was a bit of a slave to fashion and I’d always have to buy that must-have shirt or pair of shoes … I’m not so bothered now though … I wouldn’t feel comfortable wearing something old fashioned but I’m not as bothered as I used to be about what I wear …
Examiner: What kind of clothes do you like to wear?
Marco : I prefer casual clothes actually … I hate getting dressed up for special occasions … personally I think it’s possible to look good in a pair of jeans … but that’s my opinion … I don’t think my wife would call me a fashion icon that’s for sure …
Examiner: Are there many clothes shops where you live?
Sylvia : Yes … there are lots in my town … apart from the big chain stores we’ve got a couple of really nice shops that sell vintage clothes … old clothes but in a classic style that never really go out of fashion … I love going there …
* Part 2 – style task :
Describe someone you know who dresses well. You should say
- what kind of clothes they wear
and say why you like the way they dress .
Tomoko : I’d like to talk about one of my teachers … Miss Evans … she teaches us English in the school I go to … we always look forward to seeing what she’s going to wear when our lessons start … she’s always very well dressed and takes a lot of pride in her appearance … it’s not that she dresses in very smart clothes … she doesn’t come to school dressed to kill or anything like that … but what she wears really suits her … and she has a great sense of style as well … we often ask her where she gets some of her clothes and most of the time they’re just off the peg … and she says she’s not interested in designer labels or anything like that … she doesn’t seem too concerned about keeping up with the latest fashion … she just wears clothes that are timeless … yes … Miss Evans is the person I think looks great in the clothes she wears …
* Part 3 – style questions :
Examiner: What factors do you think affect the clothes we choose to wear?
Maki : It depends … where we are or where we’re going is a big factor … if you are going out to a club or party you’re going to dress for the occasion … and then there are those who think it’s important to look like they’re on trend … they’ll want to wear the latest fashions … there are lots of factors really …
Examiner: What kind of things determine what is in fashion and what we should be wearing?
Martin : I suppose the big fashion houses and fashion shows must have an effect but the clothes you see on the catwalk don’t always reflect what normal people wear … so I suppose it will be things like what singers are wearing in videos or models are wearing in magazines … that kind of thing …
Examiner: Is it possible to look good without spending lots of money on clothes?
Corinna : I’m sure it is … yes … I suppose it’s about having an eye for what looks good … knowing how to mix and match different items of clothing that go well together … I think you can pick up great bargains in charity shops … sometimes for youngsters even hand-me-downs can look good …
III. Cách học từ vựng về quần áo trong tiếng anh hiệu quả
Để hoàn toàn có thể ghi nhớ những từ vựng về quần áo một cách nhanh gọn và thuận tiện nhất, mọi người không nên học thuộc một cách thụ động. Các bạn nên vận dụng phương pháp đặt câu đơn thuần có chứa những từ ngữ này. Đơn giản như một số ít ví dụ như sau :
- She put on a white dress and fur black coat. (Cô ấy mặc một chiếc đầm trắng cùng một chiếc áo lông thú màu đen)
- Steven went out with a coat, a black cap and blue shoes. ( Steven đã đi ra ngoài với một chiếc áo khoác, mũ đen cùng đôi giày màu xanh)
- Jane is wearing a black miniskirt, a red blouse and high-heeled nude shoes. ( Jane đang mặc một chiếc váy ngắn màu đen cùng chiếc áo khoác màu đỏ cùng đôi giày cao gót màu nude)
Những từ vựng về quần áo luôn là chủ đề phổ cập và quan trọng trong đời sống hàng ngày. Chính vì thế, mọi người đừng bỏ lỡ những nội dung trên để nâng cao vốn từ và năng lực tiếng anh của mình nhé .
3.5 / 5 – ( 2 bầu chọn )