4 (80.28%)
214
votes
Tết nguyên đán là tết của đoàn viên, sum vầy. Chính vì ý nghĩa đặc biệt của nó mà truyền thống ăn Tết nguyên đán vẫn được giữ đến bây giờ, dù có nhiều ý kiến cho rằng Tết nguyên đán nên được gộp với Tết tây. Hôm nay, bộ từ vựng tiếng Anh về Tết nguyên đán mà Step Up đã chuẩn bị cho bạn sẽ giúp bạn có thể nói về nét văn hóa này của nước ta một cách đầy tự hào và tự tin.
1. Từ vựng tiếng Anh về Tết nguyên đán – các món ăn
Nhắc đến Tết là nhắc đến những mâm cỗ tràn ngập những món ăn ngon được những thành viên trong mái ấm gia đình cùng nhau sẵn sàng chuẩn bị những ngày giáp tết. Không biết những món ăn ấy sử dụng từ vựng tiếng Anh về Tết nguyên đán nào để miêu tả nhỉ ?
Từ vựng tiếng Anh về Tết nguyên đán – các món ăn ngày Tết
- Banquet : bữa tiệc / cỗ
- Betel : trầu cau
- Coconut : Dừa
- Chung Cake / Square glutinous rice cake : Bánh Chưng
- Dried bamboo shoots : Măng khô
- Dried candied fruits : Mứt
- Fatty pork : Mỡ lợn
- Five – fruit tray : Mâm ngũ quả
- Jellied meat : Thịt đông
- Lean pork paste : Giò lụa
- Mango : Xoài
- Mung beans : Hạt đậu xanh
- Pawpaw ( papaya ) : Đu đủ
- Pickled onion : Dưa hành
- Pickled small leeks : Củ kiệu
- Pig trotters stewed with dried bamboo shoots : Món canh măng hầm chân giò
- Pig trotters : Chân giò
- Roasted watermelon seeds : Hạt dưa
- Sticky rice : Gạo nếp
- Watermelon : Dưa hấu
2. Từ vựng tiếng Anh về Tết nguyên đán – biểu tượng ngày Tết
Ngày đầu năm mới nói chung và Tết âm lịch nói riêng là dịp lễ mà hầu hết những nước đều tổ chức triển khai rất linh đình. Tuy vậy, Tết nguyên đán ở Nước Ta có những sự vật, hình tượng rất riêng với ý nghĩa mong ước sự an lành, như mong muốn trong năm mới. Hãy cùng mày mò list từ vựng tiếng Anh về Tết nguyên đán dưới đây để khám phá thêm nhé .
Từ vựng tiếng Anh về Tết nguyên đán – các biểu tượng ngày Tết
- Altar : Bàn thờ
- Apricot blossom : Hoa mai
- Calligraphy pictures : Thư pháp
- Chrysanthemum : Cúc đại đóa
- Firecrackers : Pháo
- Fireworks : Pháo hoa
- First caller : Người xông đất
- Flowers : Các loại hoa / cây
- Incense : Hương trầm
-
Kumquat tree: Cây quất
- Lucky Money : Tiền lì xì
- Marigold : Cúc vạn thọ
- Orchid : Hoa lan
- Paperwhite : Hoa thủy tiên
- Parallel : Câu đối
- Peach blossom : Hoa đào
- Red Envelope : Bao lì xì
- Ritual : Lễ nghi
- Taboo : điều cấm kỵ
- The kitchen god : táo quân
- The New Year tree : Cây nêu
[ FREE ]Download Ebook Hack Não Phương Pháp –
Hướng dẫn cách học tiếng Anh thực dụng, dễ dàng cho người không có năng khiếu và mất gốc. Hơn 205.350 học viên đã áp dụng thành công với lộ trình học thông minh này.
3. Từ vựng tiếng Anh về Tết nguyên đán – hoạt động ngày tết
Khi khi tết đến xuân về, người người nhà nhà lại nô nức trang trí, đi lễ chùa, đi dự hội, du xuân. Để nói về hoạt động giải trí ngày Tết, tất cả chúng ta thường dùng những từ vựng tiếng Anh về Tết nguyên đán sau đây :
Từ vựng tiếng Anh về Tết nguyên đán – các hoạt động ngày Tết
- Lunar / lunisolar calendar : Lịch Âm lịch
- New Year’s Eve : Giao Thừa
- Visit relatives and friends : Thăm bà con bạn hữu
- Superstitious : Mê tín
- Decorate the house : Trang trí nhà cửa
- Lunar New Year : Tết Nguyên Đán
- Before New Year’s Eve : Tất Niên
- New year’s wishes : Chúc Tết nhau
- Go to pagoda to pray : Đi chùa để cầu phước
- Expel evil : Xua đuổi tà ma
- Worship the ancestors : Thờ cúng tổ tiên
- Dress up : Ăn diện
- Sweep the floor : Quét nhà
4. Bài văn ngắn sử dụng từ vựng tiếng Anh về Tết nguyên đán
Khi nắm chắc những cụm từ vựng tiếng Anh về Tết nguyên đán, bạn hoàn toàn có thể dùng chúng để viết một đoạn văn ngắn chủ đề tiệc tùng. Dưới đây là một đoạn văn mẫu để bạn tìm hiểu thêm :
Tet is a significant holiday in Vietnam. The Tet season often lasts from the beginning of January to the end of February. Tet’s meaning is the finish of the old year and a welcome for a new year. Tet Holiday is one of the occasions for Vietnamese families to reunite. The branch of the Mai flower or the Kumquat tree can not be absent, adding a new feeling to the building. On the Tet holiday, people have plenty of traditional events. Young and old people take part in traditional games such as tug of war, rice cooking, watching lion dancing. A lot of people pay a visit to their relatives to wish a happy new year. Adults usually give lucky money to babies. People also go to pagodas to pray for their families. Tet holiday will stay in the heart of Vietnamese for generations .
Bài văn mẫu dùng từ vựng tiếng Anh về Tết nguyên đán
Bản dịch:
Tết là một đợt nghỉ lễ quan trọng ở Nước Ta. Mùa Tết thường lê dài từ đầu tháng một tới cuối tháng hai. Ý nghĩa của Tết là kết thúc năm cũ và nghênh đón một năm mới. Tết Nguyên đán là một trong những dịp để những mái ấm gia đình Nước Ta sum vầy. Dịp Tết thường không hề vắng mặt cành hoa mai hay cây quất, tạo thêm cảm xúc mới cho cả nhà. Vào dịp tết, mọi người tham gia vào rất nhiều sự kiện truyền thống lịch sử. Người trẻ và người già chơi những game show truyền thống cuội nguồn như kéo co, nấu cơm, xem múa lân. Rất nhiều người ghé thăm người thân trong gia đình của họ để chúc một năm mới niềm hạnh phúc. Người lớn thường khuyến mãi ngay lì xì cho em bé. Mọi người cũng đến chùa để cầu nguyện cho mái ấm gia đình. Tết sẽ ở trong tâm lý của người Nước Ta qua nhiều thế hệ .
Sách Hack Não 1500 và App Hack Não PRO với phương pháp phát huy năng lực não bộ cùng mọi giác quan, giúp bạn tự học tại nhà nhanh hơn 50% so với phương pháp thông thường. Xem thêm bộ đôivàvới giải pháp phát huy năng lượng não bộ cùng mọi giác quan, giúp bạn tự học tại nhàso với giải pháp thường thì .
Step Up vừa giới thiệu đến bạn những từ vựng tiếng Anh về Tết nguyên đán. Các bạn có thể tham khảo các phương pháp học từ vựng hiệu quả để có thể học được nhiều từ nhất trong thời gian ngắn nhất. Chúc các bạn học giỏi tiếng Anh.
Comments