3. Một số đề bài IELTS writing mẫu để vận dụng từ vựng IELTS educationd ) Một số từ vựng tiếng anh chủ đề Giáo dục đào tạo khácc ) Từ vựng tiếng anh về Giáo dục đào tạo – người học, người dạy
2. Những nhóm từ vựng tiếng anh về Giáo dục cần nhớ
Chủ đề giáo dục luôn là một trong những chủ đề phổ biến và dễ làm nhất trong kì thi IELTS. Tuy nhiên thí sinh cũng không nên vì thế mà chủ quan và bỏ qua việc học từ vựng IELTS chủ đề này. Trong bài viết này, Patado sẽ cung cấp cho các bạn tổng hợp bộ từ vựng tiếng anh về Giáo dục phổ biến nhất.
Xem thêm:
1. Tìm hiểu về chủ đề giáo dục trong khi thi IELTS
Trong những năm gần đây, chủ đề giáo dục xuất hiện rất nhiều trong bài thi IELTS, đặc biệt là ở phần thi writing. Không chỉ được sử dụng trong đề thi IELTS, chúng ta cũng nói về chủ đề này rất nhiều trong cuộc sống thường ngày. Vì thế việc có một vốn từ vựng IELTS thuộc chủ đề education không chỉ giúp bạn viết IELTS tốt mà còn trang bị cho bạn khả năng giao tiếp tốt hơn khi đề cập tới vấn đề giáo dục.
2. Những nhóm từ vựng tiếng anh về Giáo dục cần nhớ
Tổng hợp bộ từ vựng tiếng anh về Giáo dục đào tạo thông dụng nhất để những bạn tìm hiểu thêm :
a) Từ vựng tiếng anh về Giáo dục – chuyên ngành học, môn học
Comprehensive education |
/ ˌkɑmpriˈhɛnsɪv ˌɛʤəˈkeɪʃən / |
giáo dục tổng lực |
Vocational course |
/ voʊˈkeɪʃənəl kɔrs / |
Khóa học hướng nghiệp |
Distance learning course |
/ ˈdɪstəns ˈlɜrnɪŋ kɔrs / |
Khóa học huấn luyện và đào tạo từ xa |
Math |
/ mæθ / |
Toán |
Foreign Language |
ˈfɔrənˈlæŋgwəʤ / |
Ngoại ngữ |
Literature |
/ ˈlɪtərəʧər / |
Văn học |
Physics |
/ ˈfɪzɪks / |
Vật lý |
Biology |
/ baɪˈɑləʤi / |
Sinh học |
Chemistry |
/ˈkɛməstri / |
Hóa học |
History |
/ ˈhɪstəri / |
Lịch sử |
Physical education |
/ ˈfɪzɪkəl ˌɛʤəˈkeɪʃən / |
Giáo dục đào tạo sức khỏe thể chất |
Art |
/ ɑrt / |
Nghệ thuật |
Music |
/ ˈmjuzɪk / |
Âm nhạc |
Geography |
/ ʤiˈɑgrəfi / |
Địa lý |
Science |
/ ˈsaɪəns / |
Khoa học |
Algebra |
/ ˈælʤəbrə / |
Môn đại số |
Business |
/ ˈbɪznəs / |
Ngành Kinh tế, kinh doanh thương mại |
Engineering |
/ ˈɛnʤəˈnɪrɪŋ / |
Ngành kỹ sư |
Medicine |
/ ˈmɛdəsən / |
Ngành y học |
Social science: |
/ ˈsoʊʃəl ˈsaɪəns:/ |
Ngành khoa học xã hội |
Psychology |
/ saɪˈkɑləʤi / |
Ngành tâm lý học |
Biological and biomedical sciences |
/ ˌbaɪəˈlɑʤɪkəl ænd ˌbaɪoʊˈmɛdɪkəl ˈsaɪənsəz/ |
Công nghệ sinh học công nghệ cao |
Computer Science |
/ kəmˈpjutər ˈsaɪəns / |
Ngành công nghệ tiên tiến máy tính |
Communication |
/ kəmˌjunəˈkeɪʃən / |
Ngành tiếp thị quảng cáo |
English Language and Literature |
/ˈɪŋglɪʃˈlæŋgwəʤ ænd ˈlɪtərəʧər / |
Ngành văn học tiếng Anh |
Extra-curricular activities |
/ ˈɛkstrə-kəˈrɪkjələr ækˈtɪvətiz/ |
Hoạt động ngoại khóa |
Research |
/riˈsɜrʧ/ |
Bài điều tra và nghiên cứu khoa học |
Core curriculum |
/ kɔr kəˈrɪkjələm / |
Môn học cốt lõi, môn tiên quyết |
b) Từ vựng tiếng anh về Giáo dục – đơn vị đào tạo
Kindergarten |
/ ˈkɪndərˌgɑrtən / |
Trường mẫu giáo |
Highschool |
/ ˈhaɪˌskul / |
Trường cấp 3 |
University/College |
/ ˌjunəˈvɜrsəti/ˈkɑlɪʤ / |
Trường ĐH cao đẳng |
Primary school – pre-school education |
/ ˈpraɪˌmɛri skul–pri–skul ˌɛʤəˈkeɪʃən / |
Trường cấp 1 |
Education institution |
/ ˌɛʤəˈkeɪʃən ˌɪnstɪˈtuʃən/ |
Tổ chức giáo dục |
Secondary school |
/ ˈsɛkənˌdɛri skul / |
Trường cấp 2 |
Post graduate |
/ poʊst ˈgræʤuɪt / |
Sau ĐH, cao học |
Boarding school |
/ ˈbɔrdɪŋ skul / |
Trường nội trú |
Public schools |
/ ˈpʌblɪk skulz / |
Trường công |
Private school |
/ ˈpraɪvət skul / |
Trường tư |
A single-sex school |
/ ə ˈsɪŋgəl–sɛks skul / |
Trường một giới tính ( trường nam sinh hoặc nữ sinh ) |
Co education school |
/ koʊ
ˌɛʤəˈkeɪʃən
skul / |
Trường có cả hai giới tinh |
c) Từ vựng tiếng anh về Giáo dục – người học, người dạy
Certificate |
/ sərˈtɪfɪkət / |
Chứng chỉ |
Be Graduated from |
/ bi ˈgræʤuˌeɪtɪd frʌm / |
Tốt nghiệp tại |
Undergraduate |
/ ˌʌndərˈgræʤəwət / |
Chưa tốt nghiệp |
Play truant |
/ pleɪ ˈtruənt / |
Trốn học |
Drop out of school |
/ drɑp aʊt ʌv skul / |
Bỏ học |
Gap year |
/ gæp jɪr / |
Nghỉ một năm học |
Bachelor of Arts Degree/Bachelor of Science Degree |
/ ˈbæʧələr ʌv ɑrts dɪˈgri/ |
Bằng cử nhân ( BA / BSs ) |
Masters of Arts/Masters of Science |
/ ˈbæʧələr ʌv ˈsaɪəns dɪˈgri
ˈmæstərz ʌv ɑrts/ˈmæstərz ʌv ˈsaɪəns /
|
Bằng thạc sĩ ( MA / MSc ) |
Doctorate |
/ ˈdɑktərət / |
Bằng tiến sỹ ( PhD ) |
Double-major |
/ ˈdʌbəl–ˈmeɪʤər / |
Học tuy nhiên bằng |
Senior |
/ ˈsinjər / |
Sinh viên năm cuối |
Freshman |
/ ˈfrɛʃmən / |
Sinh viên năm nhất |
Sophomore |
/ ˈsɑfˌmɔr / |
Sinh viên năm hai |
Academic qualifications |
/ ˌækəˈdɛmɪk ˌkwɑləfəˈkeɪʃənz / |
Bằng cấp, học vị |
Lecturer |
/ ˈlɛkʧərər / |
Giảng viên |
Teacher |
/ ˈtiʧər / |
Giáo viên |
Teaching assistant |
/ ˈtiʧɪŋ əˈsɪstənt / |
Người trợ giảng |
Principal |
/ ˈprɪnsəpəl / |
Hiệu trưởng |
Vice principal |
/ vaɪs ˈprɪnsəpəl: / |
Phó hiệu trưởng |
Monitor |
/ ˈmɑnətər / |
Lớp trưởng |
d) Một số từ vựng tiếng anh chủ đề Giáo dục khác
Assign homework |
/ əˈsaɪn ˈhoʊmˌwɜrk / |
Giao bài tập |
Literacy |
/ ˈlɪtərəsi / |
Biết chữ |
Illiteracy |
/ ɪˈlɪtərəsi / |
Mù chữ |
Lab work |
/ læb wɜrk / |
Học phòng thí nghiệm |
Tuition fees |
/ tjuˈɪʃən fiz / |
Học phí |
Project work: |
/ ˈprɑʤɛktɜrk / |
Dự án nhóm |
Presentation |
/ ˌprɛzənˈteɪʃən / |
Thuyết trình |
Dissertation |
/ ˌdɪsərˈteɪʃən / |
Bài nghị luật |
Essay |
/ ˈɛˌseɪ / |
Bài luận văn |
Field Report |
/ fild rɪˈpɔrt / |
Bài báo cáo giải trình thực tập |
Dissection |
/ daɪˈsɛkʃən / |
Giải phẫu động vật hoang dã |
Self-discipline |
/ sɛlf–ˈdɪsəplən / |
Kỷ luật |
3. Một số đề bài IELTS writing mẫu để áp dụng từ vựng IELTS education
1. Đề thi writing IELTS chủ đề education
2. Đề IELTS speaking chủ đề education kèm hướng trả lời:
Vừa rồi Patado đã cung cấp cho các bạn bộ từ vựng tiếng anh về Giáo dục cũng như một số đề bài viết từ mức độ từ dễ đến khó để các bạn có thể áp dụng ngay bộ từ vựng này. Mọi chi tiết về việc học IELTS xin liên hệ tới hotline 024.6285.5588 hoặc truy cập website: patadovietnam.edu.vn để được tư vấn tận tình.
4/5 – ( 7 bầu chọn )