Để học tốt Tiếng Anh bước quan trọng đầu tiên là phải học và nhớ được nhiều từ vựng và có vốn từ vựng phong phú.Việc phát triển về ngoại ngữ tác động trực tiếp đến khả năng phát triển toàn diện của sự nghiệp bản thân bởi ngoại ngữ chính là điều kiện quan trọng để chúng ta có thể tiếp cận và cập nhật các nguồn tri thức từ khắp nơi trên thế giới.Cùng Mê Tiếng Anh tìm hiểu chi tiết về tổng hợp từ vựng ôn thi Movers mới nhất nhé!
Từ vựng ôn thi movers – Những chủ đề thường gặp nhất
Từ vựng ôn thi movers
I.Ôn từ vựng tiếng anh -10 chủ đề ôn thi mover thường gặp nhất:
Movers được xem là cấp độ thứ 2 của (YLE), thuộc trình độ A1 theo Khung trình độ chung Châu Âu (CEFR). Kỳ Thi từ vựng ôn thi movers thường dành cho học sinh tiểu học từ 8 – 10 tuổi. Ở cấp độ này học sinh có thể hiểu biết được các hướng dẫn cơ bản hoặc tham gia hối thoại trả lời một cuộc trò chuyện thực tế ở mức độ cơ bản về một chủ đề dễ đoán và hiểu được các thông báo hướng dẫn hoặc thông tin cơ bản; hoàn thành các mẫu cơ bản và viết các đoạn ngắn, bao gồm thời gian, ngày tháng và địa điểm.
Kỳ thi Tiếng Anh movers -Nguồn Youtube
Cambridge từ vựng thi movers đã tổng hợp nên một cuốn sách ôn từ vựng tiếng anh cho trình độ A1 Movers theo 10 chủ đề, các chủ đề bao gồm:
- Một bức tranh lớn miêu tả các ngữ cảnh xuất hiện các từ vựng kèm theo 1 đoạn text chứa nội dung liên quan đến bức tranh
- Từ vựng có tranh ảnh minh họa kèm theo
- Mục Let’s talk : Các câu hỏi để cho bé luyện tập trả lời sau khi xem tranh minh họa
>>>Xem thêm: Chi tiết từ vựng pet 2021
II. Từ vựng thi movers
tổng hợp từ vựng ôn thi movers
Từ vựng animal-từ vựng thi movers
Từ vựng Animal – Các từ cần biết theo Cambridge Flyers Picture wordlist :
Tên loài vật |
Nghĩa |
Zebra |
ngựa vằn |
Lioness |
sư tử cái |
Lion |
sư tử đực |
Hyena |
linh cẩu |
Gnu |
linh dương đầu bò |
Baboon |
khỉ đầu chó |
Rhinoceros |
tê giác |
Cheetah |
báo Gê-pa |
Elephant |
voi |
>>> Tìm hiểu thêm về: Tổng hợp từ vựng ets 2020
Chủ đề Food and Drink
Từ vựng |
Nghĩa |
Coffee |
cà phê |
Tea |
trà |
Iced tea |
trà đá |
Herbal tea |
trà thảo mộc |
Fruit juice |
nước ép hoa quả |
Tomato juice |
nước cà chua |
Fruit smoothie |
sinh tố hoa quả |
Avocado smoothie |
sinh tố bơ |
Milkshake |
sữa lắc |
Wine |
rượu vang |
Beer |
bia |
Lemonade |
nước chanh |
Champagne |
rượu sâm banh |
Water |
Nước |
Mineral water |
nước khoáng |
Chủ đề Healthy- Medicine and Exercise
Từ vựng |
Nghĩa |
blind |
mù |
deaf |
điếc |
partially sighted |
bị mất thị lực một phần |
disabled |
khuyết tật |
paralysed |
bị liệt |
asthmatic |
người bị hen |
epileptic |
người bị động kinh |
haemophiliac |
người bị máu khó đông |
septic |
nhiễm trùng |
swollen |
bị sưng |
unconscious |
bất tỉnh |
pain |
đau (danh từ) |
painful |
đau (tính từ) |
unwell |
không khỏe |
ill |
ốm |
pus |
mủ |
scar |
sẹo |
to bleed |
chảy máu |
to catch a cold |
bị dính cảm |
to hurt |
đau |
to limp |
đi khập khiễng |
acne |
mụn trứng cá |
allergic reaction |
phản ứng dị ứng |
allergy |
dị ứng |
amnesia |
chứng quên/mất trí nhớ |
appendicitis |
viêm ruột thừa |
Chủ đề Language
Từ vựng |
Nghĩa |
Accent |
giọng, sự nhấn mạnh |
Context |
văn cảnh |
Dialect |
thổ ngữ (ngôn ngữ của 1 vùng) |
Expression |
diễn đạt |
Fluency |
trôi chảy |
Intonation |
ngữ điệu |
Style |
phong cách |
Syntax |
cú pháp |
Idiom |
thành ngữ |
Accuracy |
độ chính xác |
Phonetics |
ngữ âm |
Slang |
tiếng lóng |
III. Từ vựng luyện thi movers – Bài test online ôn từ vựng tiếng anh
UNIT 1: FAMILY AND FRIENDS
* Vocabulary- Tổng hợp từ vựng ôn thi movers:
- dragon …………….. 14. coats ……………..
- clown……………..
- curly …………….. 16. monkey ……………..
- ……………..trái chuối 17.…………….. bánh mì sanh-quýt
- ……………..phía sau 18.…………….. câu chuyện
- …………….. hòn đảo 19.…………….. khu rừng
- …………….. mạnh 20.…………….. mặc
- …………….. anh, em họ 21…………….. áo len
- tail …………….. 22. uncle ……………..
- eat …………….. 23. long ……………..
- tall …………….. 24. balloon ……………..
- ……….. gậy đánh bóng 25.……………..chơi cầu lông
- …………….. biển 26.…………….. con voi
* Từ vựng luyện thi movers – Writing
- You wear a …………….. over your clothes.
- Your…………….. is your Dad’s brother.
- Your…………….. is your Mum’s sister.
- A …………….. wears funny clothes.
- An elephant has……………..nose.
- She has this when it is her birthday. ……………..
- This animals is brown and has a long tails. ……………..
- A pirate and his parrot lives on this.……………..
- The clown has …………….. orange hair.
* Từ vựng luyện thi movers- Speaking
- Do you have a sister or brother? ———————————————————————————
- What are they called? ———————————————————————————
- What colour is your hair? ———————————————————————————
- Are you tall or short? ———————————————————————————
- What are you wearing? ———————————————————————————
- What’s your address? ———————————————————————————
- Is your hairs curly or straight? ———————————————————————————
- Do you have an uncle or aunt? ——————————————————————————–
- How old is you mum? ——————————————————————————-
- What’s your friend’s name? ——————————————————————————-
Qua bài viết về từ vựng ôn thi movers của Mê Tiếng Anh chắc chắn sẽ mang lại cho bạn cái nhìn mới về cách học từ vựng và các kiến thức cơ bản ôn từ vựng tiếng anh cần thiết để bạn có thể đạt được điểm cao trong kỳ thi từ vựng thi movers Tiếng Anh nhé!