Chủ đề Travel là một trong những chủ đề thường xuyên xuất hiện trong đề thi IELTS. Ngay bây giờ, 4Life English Center (e4Life.vn) sẽ bật mí cho bạn bộ từ vựng IELTS chủ đề Travel giúp bạn có thể áp dụng được trong phần làm bài của mình nhé.
1. Từ vựng IELTS chủ đề Travel
1.1. Từ vựng về những mô hình du lịch và những kỳ nghỉ
- Inbound travel/ Inbound tourism: Du lịch trong nước
- Backpacking: Du lịch bụi, phượt
- Hiking/ ecotourism: Du lịch sinh thái
- Outbound travel/ Outbound tourism: Du lịch nước ngoài
- Adventure travel: Du lịch khám phá mạo hiểm
- Leisure travel: Du lịch nghỉ dưỡng
- Sightseeing: Đi tham quan chủ yếu nhằm mục đích đi và ngắm cảnh
- Trekking: Du lịch với hành trình dài đến những nơi hoang dã
- Short break: kỳ nghỉ ngắn ngày
- Self-catering: Kỳ nghỉ mà bạn cần phải tự phục vụ đồ ăn
- Package tour = Package holiday: Kỳ nghỉ trọn gói
- Holiday of a lifetime: Kỳ nghỉ mang ý nghĩa đặc biệt trong đời
- Tourist trap: Nơi nhiều khách du lịch đến và khách du lịch thường bị bóc lột bằng cách lấy tiền đắt
- Wildlife safari: Chuyến đi thám hiểm động vật hoang dã
1.2. Từ vựng chỉ người tương quan đến chủ đề Travel
- Outbound tourists/ Outbound travelers: khách du lịch trong nước
- Visitors: người thăm quan
- Inbound tourists/ Inbound travelers: Khách du lịch nước ngoài
- Travel agency: Đại lý du lịch
- The locals/ local people/ residents: Người dân địa phương
- Native people/ Indigenous people: Người bản địa
- Travel service providers: Người cung cấp các dịch vụ du lịch
- Tour Guide: Hướng dẫn viên du lịch
1.3. Từ vựng về những hoạt động giải trí
- Go sightseeing: Ngắm cảnh
- Go in the low season: Đi du lịch vào mùa thấp điểm
- Go in the peak season: Đi du lịch vào mùa cao điểm
- Exploit and enjoy pristine beauty: Khám phá và cảm nhận vẻ đẹp hoang sơ
- Buy souvenirs: Mua quà lưu niệm
- Enjoy local speciality: Thưởng thức văn hóa địa phương
- Take pictures: Chụp ảnh
- Partake in outdoor games/ Play outdoor games: Tham gia những hoạt động ngoài trời
- Do extreme sports: Chơi các môn thể thao mạo hiểm
- To try/ sample the local food: Thử các món đặc sản
- To go out at night: đi chơi buổi tối
- To dive: Lặn
- To go sailing: Chèo thuyền
- To get away from it all: To take a holiday to escape a busy or stressful lifestyle: Thoát khỏi tất cả đi du lịch để giảm căng thẳng
- To put one’s feet up/ to let my hair down = To sit down and relax, especially with your feet raised and supported: Thư giãn
- To do some sunbathing: Tắm nắng
- To enjoy bustling trade: Tận hưởng sự mua sắm nhộn nhịp
- To take a sunset cruise: Đi ngắm mặt trời lặn
- To windsurf: Lướt ván
- To laze around on the sandy beach: Nghỉ ngơi, thư giãn bên bãi biển
- To promote tourism image: Quảng bá hình ảnh du lịch
1.4. Từ vựng miêu tả khu vực du lịch
- It’s a disappearing natural wonder: Đó là một kỳ quan đang mất dần đi.
- The place itself is majestic/ Majestic: hùng vĩ, đồ sộ
- It’s truly one of the most amazing places I have ever seen: Đó thực sự là một trong những nơi tuyệt vời nhất tôi từng thấy
- Breathtaking: ngoạn mục
- Scenery: phong cảnh
- It’s an amazing wonder to see in person: Đây là một kỳ quan tuyệt vời khi nhìn tận mắt
- It’s absolutely a must-go place for everyone: Đó là một nơi phải đến cho tất cả mọi người
- It’s a beautiful scenic spot: Đó là một cảnh đẹp rực rỡ
1.5. Từ vựng về quyền lợi khi đi du lịch
- See another culture first-hand: Cảm nhận trực tiếp một nền văn hóa khác
- Promote/ spread local culture to international friends/ International travellers: quảng bá văn hóa đại phương đến khách du lịch quốc tế
- Create/ generate employment opportunities: Tạo công ăn việc làm, tạo cơ hội việc làm
- Bring about a real sense of pride and identity to communities: Dấy lên niềm tự hào dân tộc và bản sắc văn hóa trong cộng đồng
- Restore historical sites/ historical buildings/ historical monuments: Bảo tồn lưu giữ các công trình lịch sử
- Develop economy/ boost economy: Phát triển nền kinh tế
- Increase foreign currency by means of travel-related services: Tăng ngoại tệ nhờ vào những dịch vụ du lịch
- Making the host destination more authentic and desirable to visitors: Lôi cuốn khách đến thăm quan nhiều hơn
- Widen horizon/ outlook a new culture: Mở mang tầm nhìn về một nền văn hóa mới
1.6. Từ vựng về điểm yếu kém của việc đi du lịch
- Pollute/ contaminate environment: Làm ô nhiễm môi trường
- Damage environment: Phá hủy môi trường
- Illegally exploit its ecological traits for individual benefits: Khai thác hệ sinh thái một cách hợp pháp nhằm phục vụ các lợi ích cá nhân
- Cause heavy traffic jam in main routes: Gây tắc nghẽn giao thông
- Ruin/ damage/ undermine local culture: Làm ảnh hưởng văn hóa địa phương
- Weaken the identity of local culture: Làm phai mờ bản sắc văn hóa địa phương
2. Các collocations chủ đề Travel
1.To be in the middle of nowhere: Ở một nơi xa xôi hẻo lánh
Amazon river is not a kind of being in the middle of nowhere, it’s famous for its wild scene, a wide variety of animal and attract a lot of explorer every year .
2. Peak season/ Low season: mùa cao điểm/ mùa thấp điểm
On peak season, costs of khách sạn and other services in scheduled place are getting higher. Sometimes, if you don’t book in advance, you may not have any room to stay .
3. Off the beaten track: Vùng xa, bí hiểm, chưa ai biết đến
Exploring the wood to some people is going to a place which is off the beaten track, but to me, as a fan of exploring, I get used to it and like it .
4. Tourist trap: Nơi thu hút đông khách du lịch
I have a feeling that being in a Tourist trap, I am inconvenient because of the noise and the crowd there .
5. Scheduled beach: bãi biển vắng người
But frankly speaking, I would rather enjoy the scheduled beach’s view than anything else .
6. Have a thirst for adventure: niềm đam mê du lịch, khám phá
Having a thirst for adventure, I would like to explore new place, which hasn’t been known before .
7. Dominate the landscape: nơi cao nhất
Khalifa tower of Dubai dominates the landscape in the world .
8. Escape the daily routine: thoát khỏi cuộc sống thường nhật
When you have không tính tiền time, you should escape the daily routine, stand up and go for a travelling, adapt yourself to the adventure and relax .
9. To be an eye-opener: trải nghiệm giúp mở mang tầm mắt
That journey to the most far off the beaten track is an eye-opener to me, I have learnt a lot from this experience .
10. Discover new culture and cuisine: Khám phá nền văn hoá, ẩm thực
Thailand is reputed for its unique in culture and custom. Once you have time to visit here, you should discover new culture and cuisine, try everything and make it as your own memory .
11. Go backpacking: du lịch bụi
When I was a student at university, I and my homies often go backpacking once every 2 month to a trekking place for new experience
12. Capture the beauty of: lưu giữ lại vẻ đẹp của
My Nikon is the best mate of me. He always accompanies and captures the beauty of scenery or breathtaking view in my trip .
13. Get away from the hustle and bustle of the city: tránh khỏi ồn ào náo nhiệt ở thành phố
Make best use of your time to không lấy phí yourself from loads of works, get away from the hustle and bustle of the city by going on a vacation with bestie or homie .
14. Bright and early/ first thing: sáng sớm tinh mơ.
We’ll need to leave bright and early to catch the first ferry to the island
15. Package deal = package tour = package holiday: du lịch trọn gói
Family often chooses package tour as for its convenient for all of the advanced booking and available services .
16. Red-eye flight: chuyến bay muộn ban đêm
Having not booked in advanced, all of the seats were full, therefore, I have to choose the red-eye flight back to my hometown.
17. Call it a day: kết thúc những hoạt động của một ngày, trở về phòng, khách sạn
After a full day with meaningful activities for teambuilding, everyone may get tired. We should call it a day, shower and relax, then gather in the front door for night camping !
18.Set off on one’s travels: Bắt đầu chuyến du lịch
We should go to sleep early tonight because we must set off on our travels earlier than planned .
19 Pack one’s bags: Thu xếp hành lý chuẩn bị đi chơi
Everyone should be ready, buy everything you need, bring them along and pack all things in your bags before a long day vacation .
20. Fleabag motel/roach motel: một phòng trọ giá rẻ, tồi tàn.
Being cheated by the appearance of this motel, we have booked full week staying here. When moving to the room, it’s really a fleabag motel .
3. Các câu hỏi thường gặp và cách vấn đáp về chủ đề Travel
3.1. Part 1
Examiner: Where do you like to travel during the holidays?
Answer: I like to travel abroad but it can be expensive, so I usually plan affordable travel. Travelling to holiday destinations when it is out of season saves a lot of money. Out of season travel is also the best way to avoid places that are swarming with tourists.
Examiner: What are your favourite holiday pastimes?
Answer: I like to get away from it all. I look for exotic destinations with scenic views that are off the beaten track. I tend to avoid guided tours and packaged deals as I prefer to go sightseeing on my own.
Examiner: How do you plan and prepare for your holiday?
Answer: I always do my research. I thumb through holiday brochures and check travel sites like Airbnb on the Internet. I’m drawn to spectacular beaches and lush forests. I usually make advance reservations for self-catering accommodation.
3.2. Part 2
Examiner: Describe one of your best travel experiences. This type of question supports a when, where and who reply.
Answer: Last year a friend and I took a long-haul flight to Peru. We were travelling light so we were able to really get around. We stayed in quaint villages and hiked through lush rainforests. We were determined to do as the locals do, so we stayed with local people for part of the trip.
We visited colourful craft markets and brought back souvenirs, to remind us of our trip. One of my most memorable experiences was to the Sacred Valley of the Incas. It is a little bit off the beaten track but it is surrounded by great scenic beauty and magnificent landscapes .
3.3. Part 3
Examiner: What type of holiday destination do you think attracts most tourists?
Answer: I know that many people are drawn to wildlife safaris. This is certainly one of the big attractions in Africa. In Europe and Asia, the stunning architecture, museums and arts and culture attract thousands of tourists every year.
Examiner: Do you think that the tourism industry will continue to grow in the next two decades?
Answer: I do. Many European and Asian countries have aging populations who will have time on their hands in the future. Many of them are likely to seek holiday destinations around the world. Today there are many affordable destinations that offer good value for money.
Examiner: What do you think that your country could do to attract more tourists?
Answer: My country has stringent visa regulations. If these were relaxed, I think that more visitors would choose to visit. We have an efficient public transport, plenty of accommodation and natural and historical places of interest.
Có thể thấy được rằng Travel & Tourism là một chủ đề khá rộng, nhưng sẽ không có gì là quá khó khăn nếu như bạn có thể nắm bắt, ghi nhớ được những từ vựng IELTS chủ đề Travel quan trọng và thông dụng như 4Life English Center (e4Life.vn) đã giới thiệu trên đây. Chúc bạn học tập tốt.
Đánh giá bài viết
[Total: 7 Average: 4.4]