Topic về Gender Equality là chủ đề khá thông dụng và thường Open cùng với 2 chủ đề : education và sports. Bài viết sẽ phân phối những từ vựng band cao writing cho chủ đề giới tính nói chung. Chủ đề cần bằng giới tính luôn là một yếu tố nóng và thường Open trong đề thi IELTS trước khi đi sâu vào education và sports. Mời những bạn tìm hiểu thêm Vocabulary about gender equality sau đây của HA CENTRE.
Từ vựng chủ đề Gender Equality
Bước đầu tiên, hãy cùng xem các câu hỏi và sau đó chúng mình sẽ cung cấp câu trả lời và từ vựng chủ đề Gender Equality bên dưới nhé!
Question: |
Question: |
Today, TV channels provide man’s sports show more than women’s sports show. Why ? Should TV channels give equal time to women’s sport and men’s sport ? |
Universities should accept equal numbers of male and female students in every subject. To what extent do you agree ? |
Tổng hợp từ vựng về Gender and Education
1. Tổng hợp từ vựng về Gender
Vocabulary about gender equality |
Ví dụ |
dominated ( adj ), áp đảo |
Today, sports shows have beendominatedby sportsmen . |
sex / gender ( n ), giới tính |
I think TV shows should aim for equal coverage forthe sexes. |
the disproportionate ratio of sth, tỷ suất mất cân đối của … |
Today more and more parents and policymakers are concerned with thedisproportionate ratio ofmales studying science relative to females . |
remedy the imbalance, xử lý sự mất cân đối |
The main reason that many are striving toremedy this imbalanceis that they feel it is societal, not natural . |
there is a widespread bias that, nhiều người có định kiến rằng … |
Even today ,there is a widespread bias thatmen are better at the science that may discourage girls . |
a quota of sth, hạn ngạch |
Overly strong measures are taken, such asa quota offemale majors in a given subject |
have the same x opportunities, có thời cơ như nhau |
In my opinion, men and women shouldhave the sameeducationalopportunities. |
aim for equal proportions, đặt tiềm năng cho tỷ suất ( nam nữ ) bằng nhau |
In reality, many courses are more popular with one gender than the other, and it would not be practical toaim for equal proportions. |
female / male counterparts, cách nói để không phải nhắc lại danh từ đằng trước |
To this day ,female athletesstill experience significantly less and different truyền thông coverage than theirmale counterparts. |
discriminate against female, phân biệt đối xử với nữ giới |
news staff may not realize that they are arguablydiscriminating against femaleathletes
.
|
bridge the gender gap, thu hẹp khoảng cách giới tính |
Such measures can helpbridge the gender gap, especially in sports . |
2. Từ vựng chủ đề Gender Equality
Từ vựng về Gender Equality |
Ví dụ |
policymakers, nhà hoạch định chủ trương |
Today more and more parents andpolicymakersare concerned with the disproportionate ratio of males studying science relative to females . |
base admission to university courses on, có quyết định hành động tuyển sinh dựa trên … |
Apart from the practical concerns expressed above, I also believe that it would be unfair tobase admission to university courses ongender . |
select the best candidates for, chọn ứng viên tốt nhất cho |
Universities should continue toselect the best candidates foreach course according to theirqualifications. |
with lower grades, điểm thấp hơn |
If a female student is the best candidate for a place on a course, it is surely wrong to reject her in favor of a male studentwith lower gradesorfewer qualifications. |
merit, năng lượng / năng lực |
theselection ofuniversity students should be based onmerit |
3. Vocabulary Sports and Gender equality
Vocabulary gender equality and Sport |
Ví dụ |
coverage, độ phủ sóng ( tin tức ) |
thecoverage of women’s sports did not supersede coverage of dogs and horses until 1992 |
To this day, female athletes stillexperience significantly lessand differenttruyền thông coveragethan their male counterparts . |
the Olympic Games alsodisplays unequal coveragethrough their networks |
in prime-time coverage, phủ sóng trong khung giờ vàng |
For example, the US women’s basketball team won their fifth consecutive gold medal in 2012 but received less than half of a minutein prime-time coverage |
perceived as less exciting, được cho là ít mê hoặc hơn |
Women’s sports are alsoperceived as less excitingand slower than men’s sports |
airtime, thời lượng phát sóng
|
Many sports personnel and male athletes reinforce negative attitudes towards women’s sports by minimizing and altering ( compared to men’s sports ) their coveragevia airtime on television |
Trên đây là list từ vựng về chủ đề Gender Equality phối hợp với topic khác tương quan cho bạn đọc bổ trợ thêm vốn từ. Hãy đón đọc thêm những chủ đề khác thường gặp trong bài thi IELTS nhé. Nếu bạn có vướng mắc gì về những kỹ năng và kiến thức IELTS vui mắt liên hệ với Anh ngữ HA Centre qua số đường dây nóng : 032.7963.868 hoặc bạn sung sướng ĐỂ LẠI THÔNG TIN để nhận được những tư vấn chi tiết cụ thể nhất .