từ giờ trở đi trong Tiếng Anh, câu ví dụ | Glosbe

Từ giờ trở đi không ai được nhìn, hay đề cập đến mũi của ta nữa!

No one shall look at, or mention, my nose from this moment forward!

Bạn đang đọc: từ giờ trở đi trong Tiếng Anh, câu ví dụ | Glosbe

OpenSubtitles2018. v3

Anh ta sẽ luôn đi kèm con từ giờ trở đi.

He’ll accompany you from now on.

OpenSubtitles2018. v3

Từ giờ trở đi tôi sẽ chỉ nói những điều lạc quan.

I’m only saying positive things from now on.

QED

Từ giờ trở đi, phải gọi cho bố đấy, biết chưa?

Fruh, from now on, call me, okay?

OpenSubtitles2018. v3

Từ giờ trở đi 2 người phải làm chính xác những gì tôi bảo.

From now on, you do exactly as I say.

OpenSubtitles2018. v3

Từ giờ trở đi, mình sẽ không bao giờ để cậu đi một mình.

From now on, I’ll never send you off alone!

QED

Tôi nghĩ cách tốt nhất là từ giờ trở đi khóa cái thứ này lại, Giáo sư ạ.

Might be a good idea to keep this locked up from now on, Professor.

OpenSubtitles2018. v3

Từ giờ trở đi, cậu là Ngài Kevin.

From here on out, you are Sir Kevin.

OpenSubtitles2018. v3

Từ giờ trở đi, anh phải xem đồng hồ anh đeo mỗi ngày một trăm lần nha ! .

You ll have to look at your watch a hunred times a day now to find out the time .

EVBNews

Từ giờ trở đi, tôi phải tự lo.

From here on in, I have to go it alone.

OpenSubtitles2018. v3

Vì vậy từ giờ trở đi, cô sẽ ở yên được chứ?

So from now on, will you just please stay put?

OpenSubtitles2018. v3

Từ giờ trở đi, đừng nói với tôi khi anh đi hay về.

From now on, don’t tell me when you’re leaving or coming.

OpenSubtitles2018. v3

Từ giờ trở đi tôi sẽ gọi anh là Peter.

From now on, I’ll call you Peter.

OpenSubtitles2018. v3

Từ giờ trở đi, Lão Tôn sẽ luôn tin sư phụ.

From now on, I… will trust only you.

OpenSubtitles2018. v3

Tôi nghĩ từ giờ trở đi chúng ta sẽ diễn hài.

We’ll stick to comedies from now on, I think.

OpenSubtitles2018. v3

Từ giờ trở đi, lịch sử của chính cậu cũng sẽ bị che đậy.

Centuries from now, your own history will also be suppressed.

OpenSubtitles2018. v3

Từ giờ trở đi, đây là con người em.

This is me now.

OpenSubtitles2018. v3

Từ giờ trở đi, tránh xa tôi ra.

From now on, stay away from me.

OpenSubtitles2018. v3

Từ giờ trở đi, cho dù quý vị bầu cho tôi hay chống tôi, chúng ta vẫn là 1.

From now on, whether you voted for or against me, we are all one.

OpenSubtitles2018. v3

Từ giờ trở đi, cảnh giác đấy.

From now on, watch your backs.

OpenSubtitles2018. v3

Từ giờ trở đi, mày ở đội bảo quản.

From now on, you’re on maintenance.

OpenSubtitles2018. v3

Bởi vì từ giờ trở đi, cậu là tất cả trong chuyện này.

Because from here on out, you are all the way under.

OpenSubtitles2018. v3

Từ giờ trở đi mình sẽ hồi phục…

You’ll bounce back

OpenSubtitles2018. v3

Được, từ giờ trở đi chúng ta dùng cái này để liên lạc.

So disgusting! From here on, use these cells.

QED

Source: https://vvc.vn
Category : Từ Thiện

BẠN CÓ THỂ QUAN TÂM

Alternate Text Gọi ngay