140 từ đồng nghĩa cho “Rich” Một từ khác cho “Rich” là gì? Danh sách dưới đây cung cấp danh sách các từ đồng nghĩa “Rich” với các câu ví dụ để giúp bạn mở rộng vốn từ vựng tiếng Anh của mình.
Định nghĩa Rich và ví dụ
Ý nghĩa của Rich: Nó mô tả quyền sở hữu tài sản cao hơn. Nó cũng có thể đề cập đến thứ gì đó có chất lượng cao hoặc đắt để mua.
Examples:
“ Everybody wants to be rich but not everybody knows how to do it and that is the source of pain in the world today ”
“ Ai cũng muốn trở nên giàu có nhưng không phải ai cũng biết cách làm điều đó và đó là nguồn gốc của nỗi đau trên quốc tế ngày này ”
“ This chocolate cake was rich, it had multiple layers of dark chocolate and crushed hazelnuts. ”
” Chiếc bánh sô cô la này rất đa dạng chủng loại, nó có nhiều lớp sô cô la đen và hạt phỉ nghiền nhỏ. ”
“ A nice wife and a back door will soon make a rich man poor. ”
” Một người vợ tốt và một nhà cửa sau sẽ sớm làm cho một người giàu nghèo. ”
Từ đồng nghĩa phổ biến của “Rich”.
Wealthy |
Abounding |
Delightful |
Prosperous |
Absurd |
Droll |
Affluent |
Abundant |
Dulcet |
Well-off/better off (informal) |
Affluent |
Easy |
Well-heeled |
Ambrosial |
Elaborate |
Fat cat |
Ample |
Elegant |
Flush |
Amusing |
Eloquent |
Loaded (Slang) |
Baroque |
Empire |
Well-to-do |
Bounteous |
Entertaining |
Opulent |
Bright |
Expensive |
Deep-pocketed |
Brilliant |
Exquisite |
In the money |
Colorful |
Extensive |
Well-fixed |
Comfortable |
Extravagant |
Moneyed |
Comical |
Exuberant |
Fine |
Copious |
Fancy |
Flamboyant |
Costly |
Fat |
Florid |
Creamy |
Fatty |
Flourishing |
Deep |
Fecund |
Flush |
Delicious |
Fertile |
Fortunate |
High-priced |
Filthy rich |
Fruitful |
Hilarious |
Luxurious |
Full |
Humorous |
Magnificent |
Full-bodied |
In clover |
Mellifluous |
Funny |
In the money |
Mellow |
Gay |
Intense |
Moneyed |
Generous |
Invaluable |
Mouth-watering |
Glowing |
Juicy |
Nice |
Good |
Laughable |
Oily |
Grand |
Lavish |
Opulent |
Greasy |
Liberal |
Ornate |
Heavy |
Loaded |
Overflowing |
High |
Ludicrous |
Palatial |
Posh |
Luscious |
Piquant |
Powerful |
Lush |
Plenteous |
Precious |
Luxuriant |
Plentiful |
Pregnant |
Resonant |
Plush |
Priceless |
Resplendent |
Substantial |
Privileged |
Richer |
Successful |
Productive |
Richest |
Succulent |
Profitable |
Ridiculous |
Sumptuous |
Profuse |
Ritzy |
Superb |
Prolific |
Robust |
Swank |
Propertied |
Rolling in it |
Sweet |
Prosperous |
Savory |
Tasty |
Pungent |
Showy |
Teeming |
Racy |
Significant |
Thriving |
Replete |
Soft |
Valuable |
Well off |
Sonorous |
Vibrant |
Well-fixed |
Spicy |
Vivid |
Well-heeled |
Splendid |
Wealthier |
Well-off |
Stinking rich |
Wealthiest |
Well-to-do |
Strong |
Wealthy |
Yummy |
|
|
Xem thêm:
Các ví dụ về Từ đồng nghĩa Rich
Wealthy
For example : He grew up in a wealthy family .
Moneyed
For example : I do not know he is the most moneyed all over the world .
Prosperous
For example : Thành Phố New York is a prosperous city .
Well-fixed
For example : She was born in a well-fixed family .
Affluent
For example : He is an affluent man .
In the money
For example : If we win this competition we’ll be in the money .
Well-off/better off (informal)
For example : They are much better off than us .
Deep-pocketed
For example : Facebook has begun to attract deep-pocketed advertisers .
Well-heeled
For example : His family was very well-heeled .
Opulent
For example : Most of the cash went on supporting his opulent lifestyle .
Fat cat
For example: His father is a fat cat business person.
Well-to-do
For example : They’re very well-to-do .
Flush
For example : He is always flush with money .
Loaded (Slang)
For example : John dresses like a street person. You’d never know he’s loaded .
Các ví dụ thú vị hơn với từ “rich”
“ May you always have everything you wish for a rich life together. ”
“ Chúc những bạn luôn có mọi thứ mình mong ước để cùng nhau có một đời sống giàu sang. ”
“ Robin Hood had no scruples about robbing the rich to give to the poor. ”
” Robin Hood không ngại cướp của người giàu để chia cho người nghèo. ”
“ Being rich doesn’t actually increase your happiness quotient. ”
“ Giàu có không thực sự làm tăng chỉ số niềm hạnh phúc của bạn. ”
“ The scene is so rich in symbolism that any explanation risks spoiling the effect. ”
“ Cảnh tượng giàu tính hình tượng đến nỗi bất kể lời lý giải nào cũng có rủi ro tiềm ẩn làm hỏng hiệu ứng. ”
“ The baby had a hard time digesting such rich food. ”
“ Em bé đã rất khó tiêu hóa thức ăn đa dạng và phong phú như vậy. ”
“ They aim to redistribute income from the rich to the poor. ”
“ Họ nhằm mục đích mục tiêu phân phối lại thu nhập từ người giàu sang người nghèo ” .
“ The plan provided for the rich to assist the poor. ”
” Kế hoạch được phân phối cho người giàu để tương hỗ người nghèo. ”
“ He was prone to indigestion after rich restaurant meals. ”
” Anh ấy dễ bị khó tiêu sau những bữa ăn nhà hàng quán ăn đa dạng và phong phú. ”
“ Don’t indulge in rich sauces, fried food and thick pastry as these are high in fat. ”
“ Đừng chiêm ngưỡng và thưởng thức những loại nước sốt đậm đà, đồ chiên và bánh ngọt dày vì chúng có nhiều chất béo ” .
” My desire to be rich was an insane, unwholesome, oppressive desire. ”
” Mong muốn giàu có của tôi là một mong ước điên rồ, bất thiện và áp bức. ”
Xem thêm bài hay sau đây:
Chúc bạn thành công xuất sắc !