trưởng thành in English – Vietnamese-English Dictionary | Glosbe

Nhờ cô ấy, bạn gái hiểu hơn về nhiều khía cạnh của quá trình trưởng thành

Through her, girls come to know about the various aspects of growing up and menstrual hygiene management .

Bạn đang đọc: trưởng thành in English – Vietnamese-English Dictionary | Glosbe

ted2019

Cơ thể người trưởng thành chứa khoảng 1,4 đến 2,1 mg đồng trên mỗi kg cân nặng.

The adult body contains between 1.4 and 2.1 mg of copper per kilogram of body weight.

WikiMatrix

Có 100 tỉ nơ-ron trong bộ não người trưởng thành.

There are 100 billion neurons in the adult human brain.

ted2019

Điều này cũng giúp con cảm thấy an tâm khi trở thành người trưởng thành có trách nhiệm.

It also helps children feel secure as they grow to responsible adulthood.

jw2019

Con trưởng thành bay quanh năm but are more common in the warmer months, từ tháng 12 đến tháng 4.

Adults are on wing year round but are more common in the warmer months, from December to April.

WikiMatrix

Đây thường là lý do đầu tiên để gặp chuyên gia y tế ở người trưởng thành.

This is often a person’s first reason to see a medical professional as an adult.

WikiMatrix

Thân cây trên cao của một cây trưởng thành được gọi là một thân (trunk).

The aerial stem of an adult tree is called a trunk.

WikiMatrix

Ngươi trưởng thành rồi đấy.

You’ve become a fine adult.

OpenSubtitles2018. v3

Nói ngắn gọn, tôi không thể trưởng thành thay cho bạn; chỉ có bạn mới có thể.

In short, I can’t grow for you; only you can.

Literature

Bạn có thể thấy rằng đó là một cái xương trưởng thành.

You can tell it’s mature bone.

QED

Cậu có nghĩ chỗ này đã dạy dỗ chúng ta trưởng thành không?

Do you think this place made us?

OpenSubtitles2018. v3

Nhưng khi con trưởng thành, cha mẹ nên khuyến khích chúng tự lý luận.

But as their young ones mature, parents should encourage them to reason on the matter for themselves.

jw2019

Có 3 ô hoa hồng, độ cao khác nhau, mức độ trưởng thành khác nhau.

There are 3 sections of roses, different heights, different levels of maturity.

OpenSubtitles2018. v3

“Những việc này cần vài thế kỷ để trưởng thành”.

“These things require some ages for the ripening of them.”

Literature

Con cái trưởng thành nặng ít nhất 18 kg (40 lb).

Empty weight is 18 kg (40 lb).

WikiMatrix

Năm 2002, Kaczyński được bầu làm thị trưởng thành phố Warszawa trong một chiến thắng áp đảo.

In 2002, Kaczyński was elected mayor of Warsaw in a landslide victory.

WikiMatrix

Hôn nhân là tấm vé để đi đến tuổi trưởng thành.

Marriage is your ticket to adulthood.

ted2019

Thằng bé đã đến tuổi trưởng thành

He aged out.

OpenSubtitles2018. v3

Dù sao thì cậu nhóc cũng đã trưởng thành

Also, also he’ s quite mature

opensubtitles2

Em chưa từng nhận được phong lan trắng từ khi trưởng thành.

I haven’t had white orchids since I was a debutante.

OpenSubtitles2018. v3

Cory cảm thấy rằng Finn đã trưởng thành lên rất nhiều trong phim.

Monteith felt that Finn has had to grow up a lot during his time on the show.

WikiMatrix

Mấy bạn thật trưởng thành rồi.

You guys are being real mature.

OpenSubtitles2018. v3

Những con đực trưởng thành có tiếng nói lớn nhất trong toàn bộ nhóm.

Adult males are the most vocal among the entire group.

WikiMatrix

Con muốn trưởng thành và phát đạt, nhanh nhẹn và thông thái.

I want to grow and to prosper, to be quicken and to be wise.

OpenSubtitles2018. v3

Cha của cô trưởng thành ngay tại nơi này.

Your father grew up right here in these halls.

OpenSubtitles2018. v3

Source: https://vvc.vn
Category : Sống trẻ

BẠN CÓ THỂ QUAN TÂM

Alternate Text Gọi ngay