bất cứ hoàn cảnh nào trong Tiếng Anh- Từ điển Tiếng Việt-Tiếng Anh

Làm thế nào để noi gương Giô-sép dù trong bất cứ hoàn cảnh nào?

How can we imitate Joseph’s example regardless of our circumstances?

Bạn đang đọc: bất cứ hoàn cảnh nào trong Tiếng Anh- Từ điển Tiếng Việt-Tiếng Anh

jw2019

Hãy khôn ngoan hành động, dù bạn ở trong bất cứ hoàn cảnh nào!

In whatever situation you find yourself, act with wisdom.

jw2019

Không nhận gì từ tù nhân trong bất cứ hoàn cảnh nào.

Do not accept anything from the inmate under any circumstances.

OpenSubtitles2018. v3

Điều này có thể giúp ích trong bất cứ hoàn cảnh nào.

This can help in any circumstance.

jw2019

Vì chúng ta sẽ không thả hắn trong bất cứ hoàn cảnh nào.

Because there is no scenario in which we will release him.

OpenSubtitles2018. v3

Thay vì thế, chúng ta cần biết ơn và thỏa lòng trong bất cứ hoàn cảnh nào.

Instead, that life will involve being appreciative and content in any situation as we benefit from submitting to Jehovah’s loving sovereignty.

jw2019

Chỉ có số ít người nhất định không nói dối trong bất cứ hoàn cảnh nào.

Few refuse to lie under any circumstances.

jw2019

Anh chưa từng thấy em, trong bất cứ hoàn cảnh nào, phải cần đến khăn tay.

Never, in any crisis of your life, have I known you to have a handkerchief. Rhett!

OpenSubtitles2018. v3

Không có tiếp xúc với bên ngoài. trong bất cứ hoàn cảnh nào.

No outside contact is permitted under any circumstance.

OpenSubtitles2018. v3

Trong bất cứ hoàn cảnh nào, tôi luôn luôn có người giúp đỡ”.

No matter what, I always have someone to turn to.”

jw2019

Hãy quyết tâm giữ lòng trung thành trong bất cứ hoàn cảnh nào.

Strive to be faithful whatever your circumstances are.

jw2019

Cô Clarke, tôi thấy sự chậm trễ trong bất cứ hoàn cảnh nào cũng không thể chấp nhận được.

Miss Clarke, I find tardiness under any circumstance, unacceptable.

OpenSubtitles2018. v3

Một cặp đang hẹn hò không được có cử chỉ thân mật, dù trong bất cứ hoàn cảnh nào.

It’s always wrong for two people who are dating to touch each other, under any circumstances.

jw2019

“Tôi đã học thỏa lòng, dù trong bất cứ hoàn cảnh nào”.—Lời của Phao-lô nơi Phi-líp 4:11

“I have learned to be content regardless of my circumstances.” —Paul’s words at Philippians 4:11, footnote

jw2019

● Một cặp đang hẹn hò không được có cử chỉ thân mật, dù trong bất cứ hoàn cảnh nào.

● It’s always wrong for two people who are dating to touch each other, under any circumstances.

jw2019

Tấm lòng thương xót dịu dàng của Ngài sẽ làm cho chúng ta mạnh mẽ trong bất cứ hoàn cảnh nào.5

His tender mercies will make us mighty under any circumstance.5

LDS

Gióp nghĩ rằng ông nên thờ phượng Đức Chúa Trời trong bất cứ hoàn cảnh nào, dù tốt hay xấu.—Gióp 1:21; 2:10.

Job believed that he should serve God in good times and in bad. —Job 1:21; 2:10.

jw2019

Thưa các anh chị em, chúng ta có cơ hội để nêu gương sáng mỗi ngày, trong bất cứ hoàn cảnh nào.

My brothers and sisters, our opportunities to shine surround us each day, in whatever circumstance we find ourselves.

LDS

(2 Phi-e-rơ 1:5-8) Dù ở bất cứ hoàn cảnh nào, chúng ta vẫn có thể biểu lộ bông trái của thánh linh.

(2 Peter 1:5-8) Whatever our circumstances, manifesting the fruitage of the spirit is within our reach.

jw2019

Qua tình yêu thương, Đấng Cứu Rỗi đã vâng phục theo ý muốn của Đức Chúa Cha trong bất cứ hoàn cảnh nào.

Through love the Savior was obedient to the will of the Father under any circumstance.

LDS

11 Tôi nói thế không phải vì đang túng thiếu, bởi tôi đã học cách thỏa lòng,* dù trong bất cứ hoàn cảnh nào.

11 Not that I am saying this because I am in need, for I have learned to be self-sufficient* regardless of my circumstances.

jw2019

Cũng vậy, chúng ta không nên để cho bất cứ hoàn cảnh nào ngăn cản chúng ta loan báo tin mừng về Nước Trời.

Likewise, we should not permit unusual circumstances to hold us back from declaring the good news of God’s Kingdom.

jw2019

Source: https://vvc.vn
Category : Từ Thiện

BẠN CÓ THỂ QUAN TÂM

Alternate Text Gọi ngay