CHỦ ĐỀ
BẢN THÂN CỦA BÉ
Thời gian : 3 tuần ( Từ 12/10 / 2020 – 30/10 / 2020 )
MỤC TIÊU CỦA CHỦ ĐỀ
1 / PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT
– Biết bắt đầu và kết thúc động tác bài tập thể dục sáng đúng nhịp.
( MT 1 )
– Phát triển sự linh động giữa đôi bàn tay, bàn chân và sự nhạy bén của đôi mắt .
( MT 3 )
– Cháu biết được một số thực phẩm qua các món ăn tại trường (MT 13)
–
Các cháu có thói quen tốt trong việc giữ gìn vệ sinh cá nhân, vệ sinh môi trường sạch sẽ. (MT 15)
2 / PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC
– Phối hợp các giác quan để xem xét sự vật, hiện tượng như kết hợp nhìn, sờ, ngửi, nếm…để tìm hiểu đặc điểm của đối tượng.( MT 30)
–
Biết họ và tên, tuổi, giới tính của bản thân khi được hỏi, trò chuyện. (MT 3
5
)
– Biết ích lợi của việc nhà hàng đủ chất và nói đúng tên 1 số ít thực phẩm
( MT 4
2
)
–
Biết gọi tên những giác quan trên khung hình
( MT 44 )
– Sử dụng lời nói và hành động để chỉ vị trí của đồ vật.( MT 5
5
)
3 / PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ
– Sử dụng được các từ chỉ sự vật, hoạt động, đặc điểm…( MT
59
)
– Đọc thuộc bài thơ, đồng dao, ca dao…( MT 6
2
)
–
Sử dụng những từ như ; vâng ạ ’, “ dạ ”, “ thưa ” trong tiếp xúc .
( MT 6
5
)
–
Chọn sách để xem
.
( MT 6
8
)
4 / PHÁT TRIỂN THẨM MỸ
–
Vận động đơn thuần theo nhịp điệu của những bài hát, bản nhạc
.
( MT
8
2 )
–
Biết một số ít kiến thức và kỹ năng trong hoạt động giải trí tạo hình .
( MT
8
3 )
–
Thể hiên sự thú vị trước cái đẹp
. (MT 88)
5 / PHÁT TRIỂN TÌNH CẢM XÃ HỘI
–
Thể hiện ý thức, ý thích về bản thân .
( MT 9
5
)
– Thực hiện một số quy định của trường và lớp. (MT 113)
– Che miệng khi ho, hắt hơi, ngáp ( MT 114)
MẠNG CHỦ ĐỀ
( Từ
12
/
10
/ 20
20
–
30
/ 10/20
20 )
CƠ THỂ CỦA BÉ ? ( tuần 1 )
Từ 12/10 – 16/10/2020
|
BÉ BIẾT GÌ VỀ CÁC GIÁC QUAN
( tuần 2 )
Từ 19/10 – 23/10/2020
|
BẢN THÂN CỦA BÉ – 3 Tuần
Từ ngày 12/10/2020 đến ngày 30/10/2020
|
T3 : BÉ CẦN GÌ ĐỂ LỚN LÊN VÀ KHỎE MẠNH ?
Từ ngày : 26/10 – 30/10/2020
|
CHỦ ĐỀ : BẢN THÂN CỦA BÉ ( Tuần 1 )
Mạng chủ đề nhánh :
CƠ THỂ CỦA BÉ
Thời gian :
Từ 12/10 – 16/10/2020
Mục tiêu
|
Nội dung
|
Hoạt động
|
Lĩnh vực : Phát triển sức khỏe thể chất
|
1
–
Biết bắt đầu và kết thúc động tác bài tập thể dục sáng đúng nhịp.
3
–
Phát triển sự linh động giữa đôi bàn tay, bàn chân và sự nhạy bén của đôi mắt .
13
–
Cháu biết được 1 số ít thực phẩm qua những món ăn tại trường
15 –
Các cháu có thói quen tốt trong việc giữ gìn vệ sinh cá thể, vệ sinh thiên nhiên và môi trường thật sạch .
|
–
Thực hiện những động tác thể dục sáng
– Thực hiện được những kỹ năng và kiến thức
lăn bóng bằng tay
– Khi ăn thì trẻ biết và kể tên được 1 số ít thực phẩm quen thuộc, biết được chất dinh dưỡng của thực phẩm đó
– Biết gữi gìn khung hình thật sạch ngăn nắp. Ăn mặc tương thích tạo nét đẹp cho bản thân, không xả rác bừa bãi .
|
– TDS : Thở 2, tay 1, bụng 1, chân 1, bật 1 .
( Thực hiện hằng ngày )
– TDGH :
Lăn bóng theo game show “ cho bạn cho tôi ” .
( 14 / 10 )
– Cháu ăn hết xuất, không kiêng hen, ăn nhiều mau lớn khỏe mạnh ( Thực hiện hằng ngày )
– Thực hiện hàng ngày, ăn mặc ngăn nắp, sạch sẽ và đẹp mắt khi đến lớp
( Nhắc nhỡ trẻ mọi lúc, mọi nơi )
|
Lĩnh vực :
Phát triển nhận thức
|
35
– Biết họ và tên, tuổi, giới tính của bản thân khi được hỏi, trò chuyện .
55
– Sử dụng lời nói và hành vi để chỉ vị trí của vật phẩm
|
– Trẻ biết được mối quan hệ giữa bản thân và những bạn cùng lớp. Trẻ biết được họ, tên, tuổi, giới tính, đặc thù bên ngoài, sở trường thích nghi của bản thân
– Trẻ biết được vị trí phía trước và sau và xác lập những hướng so với của bản thân
|
– KPKH : Bé ra mắt về bản thân ( 12/10 )
– LQVT :
Xác định vị trí phía trước, phía sau của bản thân
( 14/10 )
.
|
Lĩnh vực : Phát triển ngôn từ
|
59
– Sử dụng được những từ chỉ sự vật, hoạt động giải trí, đặc thù ..
62
– Đọc thuộc bài thơ, đồng dao, ca dao
, …
65
– Sử dụng những từ như ; vâng ạ ’, “ dạ ”, “ thưa ” trong tiếp xúc .
68
– Chọn sách để xem
|
– Nghe hiểu được nội dung cô trao đổi trò chuyện những câu đơn thuần
– Thể hiện được nội dung qua tranh minh họa những bài đồng dao, diễn đạt được nhân vật trong truyện
– Thuộc và đọc được những bài thơ, ca dao, đồng dao trong chủ đề
– Bé bộc lộ những từ biểu lộ sự lễ phép khi tiếp xúc với cô, lúc đón, trả trẻ .
– Xem và nghe đọc những loại sách khác nhau
– Giữ gìn, dữ gìn và bảo vệ sách
|
– Cô và trẻ cùng trò chuyện với nhau trong hoạt động và sinh hoạt hằng ngày
– Thơ : Chào hỏi, nói năng
– Đồng dao : dung dăng dung dẻ
– Truyện : “ Cậu bé mũi dài ” ( 13/10 )
– Thực hiện mọi lúc mọi nơi .
– Cô đọc truyện cho trẻ nghe .
Thực hiện mọi lúc mọi nơi
|
Lĩnh vực : Thẩm mỹ
|
82
– Vận động đơn giản theo nhịp điệu của các bài hát, bản nhạc.
83
– Biết 1 số ít kỹ năng và kiến thức trong hoạt động giải trí tạo hình .
88 –
Thể hiên sự thú vị trước cái đẹp
|
– Thuộc những bài hát theo chủ đề và biết phối hợp những dụng cụ gõ đệm theo nhạc bài hát .
– Trẻ biết cầm bút để tô màu, biết tô màu khéo không lem ra ngoài
– Trẻ cảm nhận được vẻ đẹp
như bạn mặc phục trang đẹp, thắt bím đẹp …
|
– GDAN : Dạy hát : Tay thơm tay ngoan ( 16/10 )
– Nghe : Thật đáng chê
– TH: Tô màu mũ bé trai, mũ bé gái ( Trang 5) (14/10)
– Thực hiện mọi lúc mọi nơi
|
Lĩnh vực : Tình cảm xã hội
|
95
– Thể hiện ý thức, ý thích về bản thân
113
–
Thực hiện được 1 số ít pháp luật ở lớp và mái ấm gia đình : sau khi chơi biết cất đồ chơi vào nơi lao lý, giờ ngủ không làm ồn, vâng lời ông bà, cha mẹ .
114 –
Che miệng khi ho, hắt hơi, ngáp
|
– Trẻ nói được tên, giới tính của bản thân, nói được điều bé thích, không thích
– Trẻ biết sắp xếp vật dụng đồ chơi ngăn nắp, ngăn nắp, đúng nơi pháp luật, ngoan ngoãn vâng lời ba mẹ ông bà
– Trẻ có thói quen ứng xử văn minh lịch sự và trang nhã khi ở nơi cộng cộng, biết dùng tay che miệng hay quay sang hướng khác khi đứng trước mặt bạn của mình những lúc ho, hắt hơi, …
|
– XD : Xây vườn hoa nhà bạn
– PV : Mẹ – con, shop – tổ chức triển khai sinh nhật bé
– Thực hiện hằng ngày
– Mọi lúc mọi nơi
– Mọi lúc mọi nơi
|
Kế hoạch hoạt động giải trí tuần 1 :
Cơ thể của bé
?
Từ ngày 12/10 – 16/10/2020
|
Thứ hai
12/10/2020
|
Thứ ba
13/10/2020
|
Thứ tư
14/10/2020
|
Thứ năm
15/10/2020
|
Thứ sáu
16/10/2020
|
Đón trẻ
|
– Đón trẻ vào lớp
–
Nhắc nhở trẻ chào cô, chào ba mẹ .
– Chú ý thực trạng sức khỏe thể chất của trẻ
– Trò chuyện với trẻ về : bản thân của trẻ, cho trẻ chơi những góc chơi, đdđc – Cho trẻ hát, đọc thơ về bản thân của bé. Chơi : Tập tầm vông
|
TD sáng
|
Thở 2, tay1, bụng 1, chân 1, bật 1
|
Hoạt động ngoài trời
|
Quan sát bạn trai
– TCVĐ : Đuổi bắt cô giáo
– Chơi tự do
|
– Thử nghiệm : Làm nổi một vật chìm
– TCVĐ : Bắt bướm
– Chơi tự do
|
– Quan sát bạn gái
– TCVĐ : Bắt bướm
– Chơi tự do
|
– Ôn thử nghiệm : Làm nổi một vật chìm
– TCVĐ : Bắt bướm
– Chơi tự do
|
– Quan sát bạn trai – bạn gái
– TCVĐ : Đuổi bắt cô giáo
– Chơi tự do
|
Hoạt động có chủ định
|
Khám phá khoa học
Bé trình làng về bản thân
|
Làm Quen Văn Học
Chuyện « Cậu bé mũi dài »
|
Thể Dục giờ Học
Lăn bóng theo game show “ cho bạn cho tôi ”
|
Tạo Hình
Tô màu mũ bé trai, mũ bé gái
( Trang 5 )
|
Gíao dục âm nhạc
Dạy hát : Tay thơm tay ngoan
Nghe : Thật đáng chê
|
Làm Quen Với Toán
Dạy trẻ phía trên – phía dưới
|
Hoạt động đi dạo
|
PV : Mẹ con, shop
XD : Xây nhà cho bé, vườn hoa
HT : Xem tranh truyện, chơi “ úp lá khoai ”, lôtô, đôminô, tranh, xúc xắc, đồ chơi rời theo kismart .
Ngôi nhà toán học của Millie « Căn phòng : Bing và boing Xây vườn hoa nhà bé
NT : Tô màu, trang trí váy áo búp bê. Làm mũ múa, vòng đeo tay. Hát múa về bé ngoan, tập đóng lịch, diễn rối theo nhân vật, theo phát minh sáng tạo, dán – ghép hình bạn từ nhiều vật tư khác nhau
TN – KP : Chơi chong chóng, trồng hoa lá cây cảnh
|
Vệ sinh ăn – ngủ trưa
|
– Vệ sinh cá thể trước khi ăn : Rửa tay, lau tay .
– Tổ chức ăn trưa : GD dinh dưỡng cho trẻ qua những món ăn hàng ngày
– Vệ sinh sau khi ăn : súc miệng đánh răng .
|
Hoạt động chiều
|
T2 : SHNK : TDNĐ ; Hướng dẫn game show mới : “ Đuổi bắt cô giáo ”
T3 : SHNK : Học Mỹ Thuật ’
T4 :
Tổ chức chơi phòng máy
T5 :
THNTH : Bé là ai ?
T6 : SHNK : TDNĐ, Sinh hoạt tập thể – Rèn đội hình đội ngủ nề nếp lớp
|
HĐNG
|
Nêu gương cuối ngày – nêu gương cuối tuần
|
Trả trẻ
|
Cho trẻ chơi tự do, xem ca nhạc ; trao đổi PH thông tin thiết yếu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CHỦ ĐỀ : BẢN THÂN CỦA BÉ ( Tuần 2)
Mạng chủ đề nhánh : BÉ BIẾT GÌ VỀ CÁC GIÁC QUAN
Thời gian : Từ 19/10 – 23/10/2020
Mục tiêu
|
Nội dung
|
Hoạt động
|
Lĩnh vực : Phát triển sức khỏe thể chất
|
1
–
Biết bắt đầu và kết thúc động tác bài tập thể dục sáng đúng nhịp.
3
–
Phát triển sự linh động giữa đôi bàn tay, bàn chân và sự nhạy bén của đôi mắt .
13
–
Cháu biết được một số ít thực phẩm qua những món ăn tại trường
15 –
Các cháu có thói quen tốt trong việc giữ gìn vệ sinh cá thể, vệ sinh môi trường tự nhiên thật sạch .
|
–
Thực hiện những động tác thể dục sáng
– Thực hiện được những kiến thức và kỹ năng
lăn bóng bằng tay
– Khi ăn thì trẻ biết và kể tên được một số ít thực phẩm quen thuộc, biết được chất dinh dưỡng của thực phẩm đó
– Biết gữi gìn khung hình thật sạch ngăn nắp. Ăn mặc tương thích tạo nét đẹp cho bản thân, không xả rác bừa bãi .
|
– TDS : Thở 2, Tập theo lời bài hát “ Đu quay ”
( Thực hiện hằng ngày )
– TDGH :
Tung bắt bóng với cô ; bắt được ba lần liền không rơi bóng ( khoảng cách 2,5 m )
(
21
/ 10 )
– Khuyến khích trẻ trong giờ ăn, trẻ ăn hết xuất, ( Thực hiện hằng ngày )
– Thực hiện những thao tác vệ sinh : Rửa tay, lau mặt, đánh răng .
( GD trẻ mọi lúc mọi nơi )
|
Lĩnh vực :
Phát triển nhận thức
|
44
– Biết gọi tên những giác quan trên khung hình .
55
– Sử dụng lời nói và hành vi để chỉ vị trí của vật phẩm
|
– Trẻ biết nói và gọi tên những giác quan và 1 số ít bộ phận tên khung hình, biết công dụng của chúng
– Trẻ biết được vị trí phía trước và sau và xác lập những hướng so với của bản thân
|
– KPKH :
Tìm hiểu một số ít giác quan của trẻ ” Mắt, Mũi ” ( 19/10 )
– LQVT : Xác định vị trí phía trên, phía dưới của bản thân ( 21/10 )
– HĐVC : Ghép hình bạn trai, bạn gái, phân nhóm bạn trai bạn gái, … …. Chơi trên máy tính. Xem lại
– Thử nghiệm : “ Nước đá biến đi đâu ? ” ( 9/10 )
Thực hiện mọi lúc mọi nơi
|
Lĩnh vực : Phát triển ngôn từ
|
59
– Sử dụng được những từ chỉ sự vật, hoạt động giải trí, đặc thù ..
62
– Đọc thuộc bài thơ, đồng dao, ca dao
, …
65
– Sử dụng những từ như ; vâng ạ ’, “ dạ ”, “ thưa ” trong tiếp xúc .
68
– Chọn sách để xem
|
– Nghe hiểu được nội dung cô trao đổi trò chuyện những câu đơn thuần
– Thể hiện được nội dung qua tranh minh họa những bài đồng dao, miêu tả được nhân vật trong truyện
– Thuộc và đọc được những bài thơ, ca dao, đồng dao trong chủ đề
– Bé biểu lộ những từ biểu lộ sự lễ phép khi tiếp xúc với cô, lúc đón, trả trẻ .
– Xem và nghe đọc những loại sách khác nhau
– Giữ gìn, dữ gìn và bảo vệ sách
|
– Cô và trẻ cùng trò chuyện với nhau trong hoạt động và sinh hoạt hằng ngày
– Đồng dao : dung dăng dung dẻ
– Dạy thơ Cái lưỡi ( 20/10 )
( Thực hiện hằng ngày, hoạt động giải trí đón trả trẻ, HĐVC, chơi tự do … )
– Thực hiện giờ đón trẻ, mọi lúc mọi nơi
|
Lĩnh vực : Thẩm mỹ
|
82
– Vận động đơn giản theo nhịp điệu của các bài hát, bản nhạc.
83
– Biết một số ít kiến thức và kỹ năng trong hoạt động giải trí tạo hình .
88 –
Thể hiên sự thú vị trước cái đẹp
|
– Thuộc những bài hát theo chủ đề và biết phối hợp những dụng cụ gõ đệm theo nhạc bài hát .
– Trẻ biết cầm bút để tô màu, biết tô màu khéo không lem ra ngoài
–
Biết cảm nhận được vẻ đẹp như khi bạn mặc phục trang đẹp, thắt bím đẹp …
|
– GDAN : Hát – vđ : Cái mũi ( 23/10 )
– Nghe : Bé tập đánh răng
– TH: Tô màu khăn mùi soa ( Trang 6)(22/10)
– Trẻ cảm nhận vẻ đẹp ở mọi lúc mọi nơi
|
Lĩnh vực : Tình cảm xã hội
|
95
– Thể hiện ý thức, ý thích về bản thân
113
–
Thực hiện được 1 số ít pháp luật ở lớp và mái ấm gia đình : sau khi chơi biết cất đồ chơi vào nơi pháp luật, giờ ngủ không làm ồn, vâng lời ông bà, cha mẹ .
|
– Trẻ nói được tên, giới tính của bản thân, nói được điều bé thích, không thích
– Trẻ biết sắp xếp vật dụng đồ chơi ngăn nắp, ngăn nắp, đúng nơi lao lý, ngoan ngoãn vâng lời ba mẹ ông bà, bỏ khác đúng nơi pháp luật ,
|
– XD : Xây khu vui chơi giải trí công viên vườn hoa
– PV : Cửa hàng siêu thị nhà hàng giải khát
– Chơi chong chóng, trồng hoa lá cây cảnh
– Thực hiện trong hoạt động và sinh hoạt hàng ngày .
– Thực hiện hằng ngày
– Mọi lúc mọi nơi
|
Kế hoạch hoạt động giải trí tuần
2
:
Bé biết gì về những giác quan
Từ ngày 19/10 – 23/10/2020
|
Thứ hai
19/10/2020
|
Thứ ba
20/10/2020
|
Thứ tư
21/10/2020
|
Thứ năm
22/10/2020
|
Thứ sáu
23/10/2020
|
Đón trẻ
|
– Đón trẻ vào lớp
–
Nhắc nhở trẻ chào cô, chào ba mẹ .
– Chú ý thực trạng sức khỏe thể chất của trẻ
– Trò chuyện với trẻ về : Đồ dùng hoạt động và sinh hoạt hằng ngày của trẻ, cho trẻ chơi những góc chơi, đdđc
– Cho trẻ hát, đọc thơ về 1 số ít vật dụng hoạt động và sinh hoạt của bé, đổng dao ” Nu na nu nống ”
|
TD sáng
|
Thở 2, Tập theo lời bài hát “ Đu quay ”
|
Hoạt động ngoài trời
|
Quan sát phục trang bạn trai
– TCVĐ : Mèo đuổi chuột
– Chơi tự do
|
– Thử nghiệm : “ Nước đá biến đi đâu ? ”
– TCVĐ : Cá sấu lên bờ
– Chơi tự do
|
– Quan sát phục trang bạn gái
– TCVĐ : Cá sấu lên bờ
– Chơi tự do
|
– Ôn thử nghiệm : “ Nước đá biến đi đâu ? ”
– TCVĐ : Cá sấu lên bờ
– Chơi tự do
|
– Quan sát khung trời
– TCVĐ : Mèo đuổi chuột
– Chơi tự do
|
Hoạt động có chủ định
|
Khám phá khoa học
Tìm hiểu 1 số ít giác quan của trẻ ” Mắt, Mũi ”
|
Làm quen văn học
Dạy thơ “cái lưỡi”
|
Thể dục giờ học
– Tung bắt bóng với cô ; bắt được ba lần liền không rơi bóng ( khoảng cách 2,5 m )
|
Tạo Hình
Trang trí khăn mùi soa ( Trang 6 )
|
Gíao dục âm nhạc
Hát + vđ : Cái mũi
Nghe : Bé tập đánh răng
|
Làm Quen Với Toán
Ôn phía trên, phía dưới của bản thân
|
Hoạt động đi dạo
|
PV : Cửa hàng siêu thị nhà hàng giải khát
XD : Xây khu vui chơi giải trí công viên, vườn hoa
HT : Lô tô vật dụng, xem truyện, tập kể chuyện phát minh sáng tạo theo tranh, đồ chơi rời kisdmart, xúc xắc, đômino …
NT : Dán, tô màu vật dụng đồ chơi, tranh trí váy áo
TN – KP : Trồng cây, cắm hoa, chong chóng, vật chìm, vật nổi
|
Vệ sinh ăn – ngủ trưa
|
– Vệ sinh cá thể trước khi ăn : Rửa tay, lau tay .
– Tổ chức ăn trưa : GD dinh dưỡng cho trẻ qua những món ăn hàng ngày
– Vệ sinh sau khi ăn : súc miệng đánh răng .
|
Hoạt động chiều
|
T2 : SHNK : TDNĐ ; Hướng dẫn TC “ Cá sấu lên bờ ”
T3 :
Dạy TTVS “ Đi giày dép
”
T4 :
Ôn : Thơ “ cái lưỡi ”
T5 : THNTH : “ Giác quan của bé ”
T6 : SHNK : TDNĐ, Sinh hoạt tập thể – Rèn đội hình đội ngủ nề nếp lớp
|
HĐNG
|
Nêu gương cuối ngày – nêu gương cuối tuần
|
Trả trẻ
|
Cho trẻ chơi tự do, xem ca nhạc ; trao đổi PH thông tin thiết yếu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CHỦ ĐỀ : BẢN THÂN CỦA BÉ ( Tuần3)
Mạng chủ đề nhánh :
Bé cần gì để lớn lên và khỏe mạnh
Thời gian : Từ 26/10 – 30/10/2020
Mục tiêu
|
Nội dung
|
Hoạt động
|
Lĩnh vực : Phát triển sức khỏe thể chất
|
1
–
Biết bắt đầu và kết thúc động tác bài tập thể dục sáng đúng nhịp.
3
–
Phát triển sự linh động giữa đôi bàn tay, bàn chân và sự nhạy bén của đôi mắt .
13
–
Cháu biết được một số ít thực phẩm qua những món ăn tại trường
15 –
Các cháu có thói quen tốt trong việc giữ gìn vệ sinh cá thể, vệ sinh thiên nhiên và môi trường thật sạch .
|
–
Thực hiện những động tác thể dục sáng
– Thực hiện được những kỹ năng và kiến thức
lăn bóng bằng tay
– Khi ăn thì trẻ biết và kể tên được một số ít thực phẩm quen thuộc, biết được chất dinh dưỡng của thực phẩm đó
– Biết gữi gìn khung hình thật sạch ngăn nắp. Ăn mặc tương thích tạo nét đẹp cho bản thân, không xả rác bừa bãi .
|
– TDS : Thở 2, Tập theo lời bài hát “ Đu quay ”
( Thực hiện hằng ngày )
– TDGH :
– Đập và bắt bóng được 3 lần liên tục ( bóng 18 cm )
(
28
/ 10 )
– Khuyến khích trẻ trong giờ ăn, trẻ ăn hết xuất, ( Thực hiện hằng ngày )
– Thực hiện những thao tác vệ sinh : Rửa tay, lau mặt, đánh răng .
( GD trẻ mọi lúc mọi nơi )
|
Lĩnh vực :
Phát triển nhận thức
|
42
– Biết ích lợi của việc ẩm thực ăn uống đủ chất và nói đúng tên 1 số ít thực phẩm
55
– Sử dụng lời nói và hành vi để chỉ vị trí của vật phẩm
|
– Trẻ biết ích lợi cảu việc nhà hàng đủ chất, vệ sinh trong nhà hàng siêu thị, giấc ngủ so với sức khỏe thể chất của bản thân
– Trẻ biết được vị trí phía trước và sau và xác lập những hướng so với của bản thân
|
– KPKH :
Tìm hiểu bốn nhóm thực phẩm ” ( 26/10 )
– LQVT : Dạy trẻ phía trước – phía sau ( 28/10 )
– HĐVC : Ghép hình bạn trai, bạn gái, phân nhóm bạn trai bạn gái, phân nhóm thực phẩm ăn tốt cho khung hình bé, …
Thực hiện mọi lúc mọi nơi
|
Lĩnh vực : Phát triển ngôn từ
|
59
– Sử dụng được những từ chỉ sự vật, hoạt động giải trí, đặc thù ..
62
– Đọc thuộc bài thơ, đồng dao, ca dao
, …
65
– Sử dụng những từ như ; vâng ạ ’, “ dạ ”, “ thưa ” trong tiếp xúc .
68
– Chọn sách để xem
|
– Nghe hiểu được nội dung cô trao đổi trò chuyện những câu đơn thuần
– Thể hiện được nội dung qua tranh minh họa những bài đồng dao, diễn đạt được nhân vật trong truyện
– Thuộc và đọc được những bài thơ, ca dao, đồng dao trong chủ đề
– Bé bộc lộ những từ bộc lộ sự lễ phép khi tiếp xúc với cô, lúc đón, trả trẻ .
– Xem và nghe đọc những loại sách khác nhau
– Giữ gìn, dữ gìn và bảo vệ sách
|
– Cô và trẻ cùng trò chuyện với nhau trong hoạt động và sinh hoạt hằng ngày
– Đồng dao : dung dăng dung dẻ
– PTNN : Câu Chuyện “ Tay trái tay phải ” ( 27/10 )
( Thực hiện hằng ngày, hoạt động giải trí đón trả trẻ, HĐVC, chơi tự do … )
|
Lĩnh vực : Thẩm mỹ
|
82
– Vận động đơn giản theo nhịp điệu của các bài hát, bản nhạc.
83
– Biết một số ít kỹ năng và kiến thức trong hoạt động giải trí tạo hình .
88 –
Thể hiên sự thú vị trước cái đẹp
|
– Thuộc những bài hát theo chủ đề và biết phối hợp những dụng cụ gõ đệm theo nhạc bài hát .
– Trẻ biết cầm bút để tô màu, biết tô màu khéo không lem ra ngoài
– Trẻ cảm nhận được vẻ đẹp
như bạn mặc phục trang đẹp, thắt bím đẹp, đi giày đẹp …
|
– GDAN :
Múa bài “ Đôi bàn tay ” ( 30/10 )
– NH : Xòe bàn tay, nắm ngón tay
TCAN : Nghe tiếng hát tìm vật phẩm
– TH: Tô màu đồ chơi (Trang 6)(29/10)
– Trẻ cảm nhận vẻ đẹp ở mọi lúc mọi nơi
|
Lĩnh vực : Tình cảm xã hội
|
95
– Thể hiện ý thức, ý thích về bản thân
114 –
Che miệng khi ho, hắt hơi, ngáp
|
– Trẻ nói được tên, giới tính của bản thân, nói được điều bé thích, không thích
– Trẻ có thói quen ứng xử văn minh lịch sự và trang nhã khi ở nơi cộng cộng, biết dùng tay che miệng hay quay sang hướng khác khi đứng trước mặt bạn của mình những lúc ho, hắt hơi, …
|
– XD : Xây khu vui chơi giải trí công viên vườn hoa
– PV : Cửa hàng nhà hàng siêu thị giải khát
– Chơi chong chóng, trồng hoa lá cây cảnh
– Thực hiện trong hoạt động và sinh hoạt hàng ngày .
Mọi lúc mọi nơi
|
Kế hoạch hoạt động giải trí tuần
3
:
Bé cần gì để lớn lên và khỏe mạnh
Từ ngày 26/10 – 30/10/2020
|
Thứ hai
26/10/2020
|
Thứ ba
27/10/2020
|
Thứ tư
28/10/2020
|
Thứ năm
29/10/2020
|
Thứ sáu
30/10/2020
|
Đón trẻ
|
– Đón trẻ vào lớp
–
Nhắc nhở trẻ chào cô, chào ba mẹ .
– Chú ý thực trạng sức khỏe thể chất của trẻ
– Trò chuyện với trẻ về : Đồ dùng hoạt động và sinh hoạt hằng ngày của trẻ, cho trẻ chơi những góc chơi, đdđc
– Cho trẻ hát, đọc thơ về một số ít vật dụng hoạt động và sinh hoạt của bé, đổng dao ” Nu na nu nống ”
|
TD sáng
|
Thở 2, Tập theo lời bài hát “ Đu quay ”
|
Hoạt động ngoài trời
|
– Quan sát chiều cao – thấp của những bạn
TCVĐ : Cá sấu lên bờ
– Chơi tự do
|
– Thử nghiệm : “ Những viên đá nổi ”
–
TCVĐ : Mèo đuổi chuột .
– Chơi tự do
|
– Quan sát bạn có dáng vóc đẹp .
–
TCVĐ : Mèo đuổi chuột .
– Chơi tự do
|
– Ôn thử nghiệm : “ Những viên đá nổi ”
–
TCVĐ : Mèo đuổi chuột .
– Chơi tự do
|
– Quan sát dép của bạn trai – gái .
– TCVĐ : Cá sấu lên bờ
–
Chơi tự do
|
Hoạt động có chủ định
|
Khám phá khoa học
Tìm hiểu về bốn nhóm thực phẩm
|
Phát triển ngôn từ
Câu chuyện
“ Tay trái tay phải ”
|
Thể dục giờ học
Đập và bắt bóng được 3 lần liên tục ( bóng 18 cm )
|
Tạo Hình
Tô màu đồ chơi
( Trang 3 )
|
Gíao dục âm nhạc
Vỗ nhịp “ Đôi bàn tay ”
– NH : Xòe bàn tay, nắm ngón tay
TCAN : Nghe tiếng hát tìm vật phẩm
|
Làm Quen Với Toán
Dạy trẻ phía trước – phía sau
|
Hoạt động đi dạo
|
PV : Cửa hàng ẩm thực ăn uống giải khát .
XD : Xây khu vui chơi giải trí công viên, vườn hoa
HT : Lô tô vật dụng, xem truyện, tập kể chuyện phát minh sáng tạo theo tranh, đồ chơi rời kisdmart, xúc xắc, đômino …
NT : Dán, tô màu vật dụng đồ chơi, tranh trí váy áo
TN – KP : Trồng cây, cắm hoa, chong chóng, vật chìm, vật nổi
|
Vệ sinh ăn – ngủ trưa
|
– Vệ sinh cá thể trước khi ăn : Rửa tay, lau tay .
– Tổ chức ăn trưa : GD dinh dưỡng cho trẻ qua những món ăn hàng ngày
– Vệ sinh sau khi ăn : súc miệng đánh răng .
|
Hoạt động chiều
|
T2 : SHNK : TDNĐ ; Hướng dẫn TC “ Cá sấu lên bờ ”
T3 :
Dạy TTVS “ Rửa tay
”
T4 :
Tổ chức chơi ở phòng máy
T5 : THNTH : “ Bé cần gì để lớn lên và khỏe mạnh ”
T6 : SHNK : TDNĐ, Sinh hoạt tập thể – Rèn đội hình đội ngủ nề nếp lớp
|
HĐNG
|
Nêu gương cuối ngày – nêu gương cuối tuần
|
Trả trẻ
|
Cho trẻ chơi tự do, xem ca nhạc ; trao đổi PH thông tin thiết yếu
|