Bạn có biết 八卦 Bāguà ( bát quái ) trong tiếng Trung là nhiều chuyện, lắm mồm không. Bạn có phải người nhiều chuyện vì thích tụ tập buôn chuyện những câu truyện bát quái xung quanh ? Bạn có biết chê người khác nhiều chuyện tiếng Trung là gì không ?
Hôm nay, Tiếng Trung Thượng Hải sẽ cùng bạn học tiếng Trung giao tiếp với chủ đề nhiều chuyện trải qua những mẫu câu tiếng Trung, từ mới tiếng Trung và hội thoại ngắn nhé !
1. Từ vựng
八卦 |
Bāguà |
Tin đồn |
猜 |
Cāi |
Đoán |
说 |
Shuō |
Nói |
告诉 |
Gàosù |
Nói cho |
相信 |
Xiāngxìn |
Tin |
保密 |
Bǎomì |
Giữ bí mật |
守口如瓶 |
Shǒukǒurúpíng |
Giữ kín như bưng |
君子一言驷马难追 |
Jūnzǐ yī yán sìmǎ nán zhuī |
Quân tử nhất ngôn tứ mã nan truy |
消息灵通人士 |
Xiāoxī língtōng rénshì |
Người tin tức nhanh nhạy/ linh thông |
坏事转千里 |
Huàishì zhuǎn qiānlǐ |
Việc xấu truyền xa |
收集 |
Shōují |
Thu thập |
证据 |
Zhèngjù |
Chứng cứ |
发现 |
Fāxiàn |
Phát hiện |
转 |
Zhuǎn |
Truyền |
消息 |
Xiāoxī |
Tin tức |
正确 |
Zhèngquè |
Chính xác |
管 |
Guǎn |
Quan tâm |
随便 |
Suíbiàn |
Tiện |
2. Mẫu câu cơ bản
Trên đây là những mẫu câu tiếng Trung và từ mới chủ đề nhiều chuyện. Tiếp theo tất cả chúng ta sẽ học tiếng Trung chủ đề nhiều chuyện qua những hội thoại tiếng Trung ngắn nhé !
3. Hội thoại
A:你不知道我刚刚看到什么呀?
Nǐ bùzhīdào wǒ gānggāng kàn dào shénme ya ?
Chị không biết tôi vừa nhìn thấy gì đâu .
B:你看到什么?说听听吧!
Nǐ kàn dào shénme ? Shuō tīng tīng ba !
Chị thấy chuyện gì cơ ? Nói nghe xem nào ?
A:你知道小李夫妻吗?
Nǐ zhīdào xiǎo lǐ fūqī ma ?
Chị có biết vợ chồng tiểu Lí không ?
B:是刚搬到8楼的一对年轻夫妻,是吗?
Shì gāng bān dào 8 lóu de yī duì niánqīng fūqī, shì ma ?
Là đôi vợ chồng trẻ mới chuyển vào tầng 8 đúng không ?
A:对了,我刚看到他跟一个年轻女人出去。
Duìle, wǒ gāng kàn dào tā gēn yīgè niánqīng nǚrén chūqù .
Phải rồi. Tôi vừa mới thấy anh ta đi với 1 người phụ nữ trẻ .
B:是不是你看错了?我听说他们刚结婚,生活挺幸福啊!
Shì bùshì nǐ kàn cuòle ? Wǒ tīng shuō tāmen gāng jiéhūn, shēnghuó tǐng xìngfú a !
Chị có nhìn nhầm không vậy ? Tôi nghe nói 2 người họ mới cưới, đang niềm hạnh phúc lắm mà !
A:怎么可能看错呀? 你也知道我是他们隔壁的邻居啊!
Zěnme kěnéng kàn cuò ya ? Nǐ yě zhīdào wǒ shì tāmen gébì de línjū a !
Sao mà nhìn nhầm được ? Chị cũng biết tôi là hàng xóm sát vách nhà đó mà !
B:是真的吗?你说清楚清楚吧!
Shì zhēn de ma ? Nǐ shuō qīngchǔ qīngchǔ ba !
Thế là thật à ? Chị kể rõ ràng xem nào ?
A:可不是嘛!我说你听,今天上午我儿子带我去买东西,进入商店以后就看到他小李跟一个年轻轻的女人边说边笑,多么开兴啊!
Kě bùshì ma ! Wǒ shuō nǐ tīng, jīntiān shàngwǔ wǒ érzi dài wǒ qù mǎi dōngxī, jìnrù shāngdiàn yǐhòu jiù kàn dào tā xiǎo lǐ gēn yīgè niánqīng qīng de nǚrén biān shuō biān xiào, duōme kāi xìng a !
Lại còn không phải à ? Tôi nói chị nghe nhá, sáng nay con trai tôi chở tôi đi mua đồ, vừa vào shop thì thấy tiểu Lí đang đi cùng với 1 cô gái trẻ vừa nói vừa cười, xem chừng vui tươi lắm !
B:那他妻子呢?
Nà tā qīzi ní ?
Thế vợ anh ta đâu ?
A:我不知道,听说最近几天去出差,没在家。
Wǒ bù zhīdào, tīng shuō zuìjìn jǐ tiān qù chūchāi, méi zàijiā .
Tôi không biết, nghe nói mấy ngày hôm nay đang đi công tác làm việc không ở nhà .
B:怪不得。不知到她知不知道这件事?
Guàibùdé. Bù zhīdào tā zhī bù zhīdào zhè jiàn shì ?
Chả trách. Không biết cô ấy biết chuyện này chưa nữa ?
A:我也不知道。还有这件事你记住保密呀!
Wǒ yě bù zhīdào. Hái yǒu zhè jiàn shì nǐ jì zhù bǎomì ya !
Tôi cũng không rõ. Còn nữa chị nhớ phải giữ bí hiểm nhá .
B:我知道了。唉!谁知道小李这个人敢出轨呀!
Wǒ zhīdàole. Āi ! Shéi zhī dào xiǎo lǐ zhège rén gǎn chūguǐ ya !
Tôi biết rồi. Ài, ai biết được cái cậu tiểu Lí này thế mà dám ngoại tình .
A:都是别人家的事啊!不只看外面。
Dōu shì biérén jiā de shì a ! Bùzhǐ kàn wàimiàn .
Đều là chuyện nhà người ta cả, không hề chỉ nhìn bên ngoài thôi được !
Vừa rồi Tiếng Trung Thượng Hải đã ra mắt đến những bạn những mẫu câu tiếng Trung, từ mới tiếng Trung và những hội thoại ngắn tiếng Trung theo chủ đề nhiều chuyện. Các bạn đã nắm được hết chưa ?
Tiếng Trung Thượng Hải chúc những bạn học tiếng Trung thật tốt !
CÂU CHỬI TIẾNG TRUNG
TỰ HỌC TIẾNG TRUNG QUA THÀNH NGỮ HAY ( PHẦN 1)
HỌ NGƯỜI VIỆT NAM TRONG TIẾNG TRUNG QUỐC
CÁC TỪ TIẾNG TRUNG CÓ PHÁT ÂM DỄ NHẦM LẪN
TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ THỜI TIẾT