thân thiện – phép tịnh tiến thành Tiếng Anh, ví dụ | Glosbe

Có gia đình nào trong khu phố anh mà anh không thân thiện không?

are there any families in your neighborhood that You don’t get along with?

Bạn đang đọc: thân thiện – phép tịnh tiến thành Tiếng Anh, ví dụ | Glosbe

OpenSubtitles2018. v3

Tôi không nói nó đã được thân thiện.

I didn’t say it was friendly.

QED

Đôi khi chỉ cần gợi chuyện thân thiện với người đối thoại.

Often all it takes is engaging a person in a friendly conversation.

jw2019

Người nhân từ là người thân thiện, hòa nhã, cảm thông và tử tế.

A kind person is friendly, gentle, sympathetic, and gracious.

jw2019

Mới đầu bà không trả lời, nhưng sau vài lần nữa, bà tỏ vẻ thân thiện hơn.

At first, there was no response, but after a few more visits, the lady began to warm up.

jw2019

Anh nhận xét rằng: “Chúng tôi không thân thiện với nhau nữa.”

His comment was, “ We were sort of on the outs with each other. ”

LDS

Khi chúng tôi bắt đầu nói chuyện, càng lúc ông càng thân thiện hơn.

As we began to converse, he became more and more friendly.

jw2019

Tuy nhiên, chữ cái P thì rất ít thân thiện.

However, the letter P is much less friendly.

Literature

Một số công bố nở nụ cười chân thành, nồng ấm và chào một cách thân thiện.

Some publishers give a warm, genuine smile and say a friendly greeting.

jw2019

Làm sao tôi có thể thân thiện hơn với vợ/chồng trước của người hôn phối?

How can I get along better with my mate’s former spouse?

jw2019

Thân thiện.

Neighborly.

OpenSubtitles2018. v3

Lần kế tiếp, khi đưa tạp chí, chị hỏi bà những câu thân thiện như: “Bà khỏe không?

The next time she offered the magazines, she asked the woman friendly questions: “How are you?

jw2019

Người Ý được biết đến là thân thiện, hiếu khách và hòa đồng.

Italians are known for being warm, hospitable, and gregarious.

jw2019

Một cộng đồng thân thiện, đáng tin cậy.

A homey, solid community.

OpenSubtitles2018. v3

Khí hậu làm cho họ nhân bản hơn, chan hòa hơn, thân thiện hơn.

The climate makes them more human, more sociable, friendlier.

OpenSubtitles2018. v3

hắn ta rất thân thiện?

What are you saying, he’s friendly?

OpenSubtitles2018. v3

Con thân thiện mà.

I’m a friendly guy.

OpenSubtitles2018. v3

“John mỉm cười thân thiện và nói “”cám ơn””.”

John smiled warmly and said, “Thank you.”

Literature

Cô ấy là một người phụ nữ trẻ thân thiện nhất.”

She’s a most amiable young lady.””

Literature

Tôi phải thân thiện, không thì lão sẽ biết tôi đang lừa lão.

I got to play nice, or he’ll know I’m steering him sour.

OpenSubtitles2018. v3

Các Thân thiện xã Hội bắt đầu với 2000 các thành viên.

The Amicable Society started with 2000 members.

WikiMatrix

Ở miền bắc Hy Lạp, một biện lý rất thân thiện và ông nhận sách báo.

In the north of Greece, a public prosecutor was very friendly and accepted literature.

jw2019

Chẳng hạn như, khi ai đó cười, bạn biết là người đang cười vui vẻ hoặc thân thiện .

For example, when someone smiles, you know the smiling person is happy or being friendly .

EVBNews

Người đó có vẻ thân thiện và sẵn sàng nói chuyện không?

Does the person seem friendly and willing to talk?

jw2019

Điều đó khiến các thành viên trong nhóm khó tạo mối quan hệ thân thiện với nhau.

In such a situation, bonds are difficult to form.

jw2019

Source: https://vvc.vn
Category : Từ Thiện

BẠN CÓ THỂ QUAN TÂM

Alternate Text Gọi ngay