sự ô nhiễm trong Tiếng Anh, dịch, Tiếng Việt – Từ điển Tiếng Anh

Các nước trong cộng-đồng quốc-tế có lý khi tỏ ra lo ngại về sự ônhiễm.

With good reason pollution is a cause for international concern.

Bạn đang đọc: sự ô nhiễm trong Tiếng Anh, dịch, Tiếng Việt – Từ điển Tiếng Anh

jw2019

Tôi cũng sử dụng nó như một công cụ để hình dung và theo dõi sự ô nhiễm.

I also use it as a tool for visualizing and tracking pollution.

QED

Nhưng ngay cả ở ngoài trời một vấn đề lớn ngày nay là sự ô nhiễm.

But even in the wide open spaces, pollution is a major problem today.

jw2019

Bởi vì dầu tràn, mọi người bàn tán về sự ô nhiễm.

Because of the oil, everybody talked about the polllution .

ted2019

Sự ô nhiễm này đã có ảnh hưởng tới môi trường.

These pollutants had an environmental impact.

WikiMatrix

Ảnh hưởng của sự ô nhiễm về thiêng liêng

Effects of Spiritual Pollution

jw2019

Sự ônhiễm

Pollution

jw2019

Các tôn giáo tự xưng theo đấng Christ góp phần vào sự ô nhiễm

Christendom Adds to the Pollution

jw2019

Dù cố ý hay không, sự ô nhiễm hạch tâm rất là nguy hiểm.

Whether intentional or not, nuclear pollution is dangerous.

jw2019

Sự ô nhiễm rõ ràng là nguy hại cho sức khỏe và sự an toàn của công chúng.

Pollution is clearly detrimental to health and public safety.

jw2019

Sự ô nhiễm: Photo: Godo-Foto; hỏa tiễn: U.S.

Pollution: Photo: Godo-Foto; rocket: U.S.

jw2019

Sự ô nhiễm – bao phủ toàn bộ.

Pollution — complete layers.

ted2019

Ngoài ra, sự ô nhiễm nước trong Đại Vận Hà cũng là vấn đề nghiêm trọng.

Secondly, off target toxicity also represents a big problem .

WikiMatrix

Bảy giám đốc điều hành công ty có trách nhiệm về sự ô nhiễm đã bị giam giữ.

Seven company executives deemed responsible for the contamination were detained.

WikiMatrix

Sự ô nhiễm đã giảm bớt.

The pollution has abated.

ted2019

Ví dụ, năng suất của người chơi có thể bị giới hạn bởi sự ô nhiễm.

For example, the player’s productivity may be limited by pollution.

WikiMatrix

Hãy lấy sự ô nhiễm làm ví dụ.

Let’s take pollution.

ted2019

Có người cho rằng sự ônhiễm không phải là điều mới lạ.

Some claim that pollution is nothing new.

jw2019

Địa cầu ngày nay đầy dẫy sự ô nhiễm, bạo động, xung đột và đổ máu.

The earth today is filled with violence, strife, bloodshed, and pollution.

jw2019

Những người khác thì nghĩ rằng sự ô nhiễm sẽ hủy hoại thế gian.

Others think that pollution may destroy the world.

jw2019

Làm thế nào sự ô nhiễm không khí đem lại sự chết cho nhiều người?

How has air pollution come to be death-dealing to humans?

jw2019

Bởi vì dầu tràn, mọi người bàn tán về sự ô nhiễm.

Because of the oil, everybody talked about the polilution .

QED

Source: https://vvc.vn
Category : Môi trường

BẠN CÓ THỂ QUAN TÂM

Alternate Text Gọi ngay