SỔ TAY NGƯỜI HỌC TIẾNG ANH PHÁP LÝ
Chương VIII : Các cặp từ mang nghĩa hỗ tương / trái chiều trong nghành nghề dịch vụ tiếng Anh Pháp lý ( in legal English )
Nguyễn Phước Vĩnh Cố
Tôn Nữ Thanh Thảo
Tôn Nữ Hải Anh
Bảo Nguyên
Nếu biết trăm năm là hữu hạn …
Xin sung sướng trích dẫn nguồn khi dùng lại bài từ blog này !
Các cặp từ mang nghĩa hỗ tương/đối lập trong lĩnh vực tiếng Anh pháp lý
– Assignor: người, bên chuyển nhượng – Assignee: người, bên được chuyển nhượng
– Bailer / bailor : người, bên gửi gia tài – Bailee : người, bên giữ gia tài
– Consignor : người, bên gởi hàng – Consignee : người, bên nhận hàng
– Drawer : người, bên ký phát hối phiếu – Drawee : người / bên ( ngân hàng nhà nước ) trả tiền hối phiếu
– Employer : người chủ ( sử dụng lao động ) – Employee : người làm công
– Endorser : người ký hậu – Endorsee : người được ký hậu
– Lessor : người, bên cho thuê – Lessee : người, bên thuê nhà
– Licensor : người, bên cấp phép – Licensee : người, bên được cấp phép
– Mortgagor : bên người thế chấp ngân hàng – Mortgagee : bên, người nhận thế chấp ngân hàng
– Obligor : người, bên có nghĩa vụ và trách nhiệm – Obligee : người, bên nhận nghĩa vụ và trách nhiệm
– Payer : người trả tiền – Payee : người được trả tiền
– Pledgor / pledger : bên, người cầm đồ – Pledgee : bên, người nhận cầm đồ
* Lưu ý
– Các danh từ tận cùng bằng hậu tố – ER / – OR thường chỉ người cho / gởi cái gì .
– Các danh từ tận cùng bằng hậu tố – EE lại chỉ người nhận .
Các ví dụ
– A consignor ( bên gởi hàng ) sends goods to a consignee ( bên nhận hàng ) .
– An employer ( người chủ ) gives a job to an employee ( người làm công ) .
– A lessor ( người cho thuê ) gives a lessee ( người thuê nhà ) the use of a building .
– The pledgor ( người cầm đồ ) gives the pledgee ( người nhận cầm đồ ) some rights but doesn’t part with all rights of ownership .
Các động từ và các cặp từ mang nghĩa hỗ tương/đối lập trong tiếng Anh pháp lý
– Assign ( assignor – assignee ) : chuyển nhượng ủy quyền
– Consign ( consignor – consignee ) : gởi hàng
– Draw (drawer – drawee): ký phát/viết (một tấm séc)
– Employ ( employer – employee ) : thuê làm
– Endorse ( endorser – endorsee ) : ký hậu ( một tấm séc / hối phiếu )
– Lease ( lessor / lessee ) : cho thuê
– License ( licensor – licensee ) : cấp phép
– Oblige ( obligor – obligee ) : bắt buộc, có nghĩa vụ và trách nhiệm
– Pay ( payer – payee ) : trả tiền
– Pledge ( pledgor / pledger – pledgee ) : cầm đồ
Các ví dụ về các động từ và các từ mang nghĩa hỗ tương/đối lập trong tiếng Anh pháp lý
– The author assigns ( chuyển nhượng ủy quyền ) the copyright to the publisher .
– The assignor ( người chuyển nhượng ủy quyền ) of the lease is leased from future liability under this lease .
– I’ll draw ( ký phát ) a cheque on the company account .
– Any correction on the cheque must be signed in full by the drawer ( người ký phát hối phiếu ) .
– He is employed ( được thuê làm ) as a baggage handler at the airport .
– A large proportion of the company’s employees ( người làm công ) work outside the UK .
– You must endorse ( ký hậu ) a cheque before we can deposit ( ký quỹ ) it .
– Unfortunately, the endorser ( người ký hậu ) became insolvent ( không có năng lực trả nợ ) before the endorsee ( người được ký hậu ) had taken possession of the bill of lading .
– We license ( cấp phép ) the technology to other manufacturers .
– Competition rules protect the licensor ( người cấp phép ) as well as the licensee ( người được cấp phép ) .
– Part of her job is chasing up slow payers ( người trả tiền ) .
– The cheques were undated and had no payee’s name ( tên của người được trả tiền ) .
– The shares were pledged ( được cầm đồ ) to the ngân hàng as security for loan .
– The property is given as a pledge ( vật cầm đồ ) until the debt is paid .
Sách Tham Khảo
- Enrique Alcaraz & Brian Huges. 2002. Legal Translation Explained. StJEROME.
- Hồ Canh Thân & các cộng sự. 2007. Soạn Thảo và Dịch Hợp Đồng Thương Mại Quốc Tế (Nguyễn Thành Yến dịch) NXBTHtpHCM.
- Từ điển Oxford Business English Dictionay (2008).
- Từ điển Longman Business English Dicyionary.
- Từ điển Kinh Tế Kinh Doanh Anh-Việt. NXB KHKT.
Share this:
Thích bài này:
Thích
Đang tải…
Có liên quan