→ sau giờ học, phép tịnh tiến thành Tiếng Anh, câu ví dụ | Glosbe

Tớ được mấy đứa bạn rủ đi chơi sau giờ học.

I got invited to play with some kids after school.

Bạn đang đọc: → sau giờ học, phép tịnh tiến thành Tiếng Anh, câu ví dụ | Glosbe

OpenSubtitles2018.v3

Kanae, sau giờ học em cũng đi à?

Kanae are you going to go after school too?

opensubtitles2

Tôi cảm thấy rất lo lắng cho con và đến trường tìm nó sau giờ học .

I was worried, so I went to look for him after school .

EVBNews

Sau giờ học.

After school .

QED

Tôi đem giao đồ giặt trên chiếc xe đạp đó trước và sau giờ học trong nhiều năm.

I delivered laundry on that bike before and after school for quite a few years.

LDS

Sau giờ học, Nikolai nói: “Bạn chỉ cần nói một lời chửi thề.

“Just say one swear word,” Nikolai said after school.

LDS

Sau giờ học cứ đến văn phòng tôi mà lấy.

You can pick this up from my office today after school.

OpenSubtitles2018.v3

Tuy nhiên, khi Giáng sinh đến gần, Mark không còn ở lại sau giờ học mỗi ngày nữa .

As Christmas drew near however, Mark failed to stay after school each day .

EVBNews

Gặp cậu ở căng tin sau giờ học nhé

See you in the canteen after the lecture .

QED

có chuyện gì đó đã xảy ra sau giờ học.

Something really weird just happened after class.

OpenSubtitles2018.v3

Sau giờ học mẹ đến đón nhé.

I’ll pick you up after school.

OpenSubtitles2018.v3

Em dậy sớm và làm hai công việc, trước và sau giờ học, sáu ngày rưỡi một tuần.

He gets up early and works two jobs, before and after school, six and a half days a week.

LDS

Chúng tôi có 25 bà mẹ thường xuyên đến sau giờ học để học.

We had 25 mothers who came regularly after school to study .

QED

Thế mà nó im lặng suốt buổi, và mất tăm sau giờ học.

Yeah, she was quiet all day and then disappeared after class .

QED

Tôi có thể dạy cậu ấy sau giờ học không?

Maybe I could tutor him after class?

OpenSubtitles2018.v3

Họ sẽ đến đón con bé vào ngày thứ 6, sau giờ học.

They’re picking her up Friday, after school.

OpenSubtitles2018.v3

Ta phản ứng thể nào với stress, như chơi trận khúc côn cầu gay cấn sau giờ học?

What’s our response to physical stress, like a fast – paced game of field hockey after school ?

QED

Đây là một màn rất tuyệt, bởi vì những học sinh này quay lại trường sau giờ học

DP: This is just a cool shot, because this is students coming to school after class.

ted2019

Gặp nhau sau giờ học nhé!.

Let’s get together after class .

QED

Công việc sau giờ học hả?

Work after school?

OpenSubtitles2018.v3

Ozawa chơi hockey đều đặn mỗi ngày và thường đi hát karaoke sau giờ học.

Ozawa played hockey on a daily basis, and often sang karaoke after classes.

WikiMatrix

Tất cả chúng ta sẽ ở lại sau giờ học.

We all will leave after class.

OpenSubtitles2018.v3

Akkie muốn trả thù cho bạn nên sau giờ học, Joep và Akkie đánh nhau.

Akkie wants to take revenge and after school, Joep and Akkie start a fight.

WikiMatrix

Tớ sẽ gặp cậu sau giờ học nhé?

So I’ll see you after school?

OpenSubtitles2018.v3

Chúng ta cũng có thể làm sau giờ học.

We could also work on it after school.

OpenSubtitles2018.v3

Source: https://vvc.vn
Category : Giải trí

BẠN CÓ THỂ QUAN TÂM

Alternate Text Gọi ngay