Ngành quản trị kinh doanh tiếng Trung là gì

4 năm trước TỪ VỰNG THEO CHỦ ĐỀ

TỪ VỰNG QUẢN TRỊ KINH DOANH

===================

TIẾNG TRUNG THĂNG LONG

Ngành quản trị kinh doanh tiếng Trung là gì

Địa chỉ:Số 1E, ngõ 75 Hồ Tùng Mậu, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội

Ngành quản trị kinh doanh tiếng Trung là gì

Hotline:0987.231.448

Ngành quản trị kinh doanh tiếng Trung là gì

Website:http://Content AI/

Ngành quản trị kinh doanh tiếng Trung là gìHọc là nhớ, học là giỏi, học là phải đủ tự tin bước vào thao tác và kinh doanh .

Nguồn: www.Content AI

Vui lòng không copy khi chưa được sự đồng ý của tác giả

  1. 管理学Guǎnlǐ xué Quản trị học
  2. 缺勤率 quēqín lǜ: tình trạng vắng mặt
  3. 成就取向型领导 chéngjiù qǔxiàng xíng lǐngdǎo : Suy nghĩ, hành động có kế hoạch và mục tiêu rõ ràng cho tương lai
  4. 购买gòumǎi: mua sắm
  5. 适应性 shìyìng xìngtính: thích ứng
  6. 行政管理能力 xíngzhèng guǎnlǐ nénglì: năng lực quản lí hành chính
  7. 行政人员xíngzhèng rényuán: Nhân viên hành chính
  8. 先进技术 xiānjìn jìshù: công nghệ tiên tiến
  9. 情感 qínggǎn: tình cảm
  10. 归属的需要 guīshǔ de xūyào:nhu cầu liên kết/ nhu cầu sát nhập 归属 guīshǔ: sự hội nhập, sát nhập
  11. 进取性 jìnqǔ xìng: tính tiến thủ
  12. 敌对 díduì: đối thủ
  13. 评 批准程序 pīzhǔn chéngxù: quá trình phê chuẩn
  14. 批准pīzhǔn: phê chuẩn
  15. 抱负bàofù nguyện vọng
  16. 评估pínggū: đánh giá
  17. 态度tàidù : Thái độ
  18. 职权zhíquán: quyền hạn
  19. 专制式领导 zhuānzhì shì lǐngdǎo: lãnh đạo chuyên chế
  20. 资产负债表 zīchǎn fùzhài biǎo: bảng cân đối kế toán
  21. 行为科学xíngwéi kēxué: khoa học hành vi
  22. 表现 biǎoxiàn: Biểu hiện
  23. 董事会 dǒngshìhuì: Hội đồng quản trị
  24. 奖金jiǎngjīn: Tiền thưởng
  25. 预算yùsuàn: Ngân sách
  26. 有竞争力的价格 yǒu jìngzhēng lì de jiàgé: tính cạnh tranh của giá cả
  27. 商业 shāngyè: Kinh doanh
  28. 生产能力 shēngchǎn nénglìnăng lực sản xuất
  29. 资本支出 zīběn zhīchū: vốn đầu tư cơ bản
  30. 资金短缺 zījīn duǎnquē: sự thiếu hụt vốn
  31. 现金流量xiànjīn liúliàng: dòng tiền tệ
  32. 现金状况xiànjīn zhuàngkuàng: tình trạng tiền mặt
  33. 公司形象 gōngsī xíngxiàng: hình ảnh công ty
  34. 公司 gōngsī : công ty
  35. 报酬 bàochóuđãi ngộ, phụ cấp, đền bù
  36. 控制 kòngzhì: khả năng kiềm chế, kiểm soát
  37. 信心 xìnxīn: niềm tin
  38. 利益冲突 mâu thuẫn lợi ích
  39. 冲突 lìyì chōngtú mâu thuẫn, xung đột
  40. 大型联合企业资源dàxíng liánhé qǐyè zīyuán nguồn lực tập đoàn
  41. 应变策略 yìngbiàn cèlüè:chiến lược ứng biến
  42. 一致性 yīzhì xìng: tính nhất quán
  43. 控制手段kòngzhì shǒuduàn: phương pháp điều khiển
  44. 协调 xiétiáo: điều phối
  45. 顾问 gùwèn: cố vấn
  46. 顾客服务策略 gùkè fù wù cèlüèchiến lược phục vụ khách hàng
  47. 授权shòuquán: ủy quyền
  48. 民主式领导mínzhǔ shì lǐngdǎo: lãnh đạo dân chủ
  49. 人口因素 rénkǒu yīnsù: nhân tố nhân khẩu
  50. 派生政策pàishēng zhèngcè: chiến lược phái sinh tài chính
  51. 欲望 yùwàng: khát vọng, mong muốn
  52. 偏差 piānchā:sự chênh lệch
  53. 奉献 piānchāL cống hiến
  54. 灵活性línghuó xìng: tính linh hoạt
  55. 多种经营duō zhǒng jīngyíng: đa dạng hóa kinh doanh
  56. 股息gǔxí: cổ tức
  57. 分公司总经 fēn gōngsī zǒng jīng:giám đốc chi nhánh
  58. 动态的dòngtài de: động thái
  59. 折中 zhé zhōng: thỏa hiệp
  60. 经济体系jīngjì tǐxì: hệ thống kinh tế
  61. 效果 xiàoguǒ : hiệu quả
  62. 效率 xiàolǜ: hiệu suất
  63. 最终结果zuìzhōng jiéguǒ: kết quả cuối cùng
  64. 企业 qǐyè: doanh nghiệp
  65. 热情 rèqíng: Nhiệt tình, hăng hái
  66. 企业家qǐyè jiā: Doanh nghiệp
  67. 设备 shèbèi: Thiết bị
  68. 尊敬 zūnjìng: kính trọng
  69. 开支帐户 kāizhī zhànghù : Tài khoản chi tiêu, bản kê chi phí

Source: https://vvc.vn
Category : Kinh doanh

BẠN CÓ THỂ QUAN TÂM

Alternate Text Gọi ngay