|
Hexaprotodon liberiensis/ Pygmy hippopotamus/ Hà mã lùn
|
|
|
Hippopotamus amphibius/ Hippopotamus/ Hà mã lớn
|
|
Moschidae / Musk deer / Họ hươu xạ |
Moschus spp./ Musk deer/ Các loài Hươu xạ thuộc giống Moschus (chỉ áp dụng đối với các quần thể ở Bhutan, Afghanistan, Ấn độ, Myanmar, Nepal và Pakistan; các quần thể còn lại quy định tại Phụ lục II)
|
|
|
|
Moschus spp./ Musk deer/ Các loài Hươu xạ thuộc giống Moschus (trừ các quần thể của Afghanistan, Bhutan, Ấn Độ, Myanmar, Nepal và Pakistan quy định tại Phụ lục I)
|
|
Suidae / Babirusa, pygmy hog / Họ lợn |
Babyrousa babyrussa / Babirusa ( Deer hog ) / Lợn hươu buru |
|
|
Babyrousa bolabatuensis/ Golden babirusa/ Lợn hươu lông vàng
|
|
|
Babyrousa celebensis/ Bola Batu babirusa/ Lợn rừng bola
|
|
|
Baburousa togeanensis/ Lợn rừng togean
|
|
|
Sus salvanius/ Pygmy hog/ Lợn rừng chân hươu nhỏ
|
|
|
Tayassuidae Peccaries / Họ Lợn rừng nam mỹ |
|
Tayassuidae spp./ Peccaries/ Các loài Lợn rừng nam mỹ (trừ các loài quy định tại Phụ lục I và quần thể Pecari tajacu của Mexico và Hoa kỳ không quy định trong các Phụ lục)
|
|
Catagonus wagneri/ Giant peccary/ Lợn rừng nam mỹ lớn
|
|
|
CARNIVORA / BỘ ĂN THỊT |
Ailuridae/ Red panda/ Họ Gấu trúc
|
Ailurus fulgens/ Lesser or red panda/ Gấu trúc nhỏ
|
|
|
Canidae / Bush dog, foxes, wolves / Họ Chó |
|
|
Canis aureus/ Golden jackal/ Chó sói châu á (Ấn Độ)
|
Canis lupus/ Wolf/ Chó sói (chỉ áp dụng đối với các quần thể ở Bhutan, Ấn Độ, Nepal và Pakistan; tất cả các quần thể khác thuộc Phụ lục II. Không bao gồm dạng đã được thuần hóa và chó dingo được xác định là Canis lupus familiaris và Canis lupus dingo)
|
|
|
|
Canis lupus/ Wolf/ Chó sói (trừ quần thể ở Bhutan, Ấn độ, Nepal và Pakistan quy định tại Phụ lục I. Không bao gồm dạng đã được thuần hóa và chó dingo được xác định là Canis lupus familiaris và Canis lupus dingo)
|
|
|
Cerdocyon thous/ Common zorro/ Cáo ăn cua
|
|
|
Chrysocyon brachyurus/ Maned wolf/ Chó sói đuôi trắng nam mỹ
|
|
|
Cuon alpinus/ Asiatic wild dog/ Sói đỏ
|
|
|
Lycalopex culpaeus/ South American fox/ Lửng cáo nam mỹ
|
|
|
Lycalopex fulvipes/ Darwin’s fox/ Sói nhỏ
|
|
|
Lycalopex griseus/ South American fox/ Cáo nam mỹ
|
|
|
Lycalopex gymnocercus/ Pampas fox/ Cáo pampa
|
|
Speothos venaticus/ Bush dog/ Chó bờm
|
|
|
|
|
Vulpes bengalensis/ Bengal fox/ Cáo bengal (Ấn Độ)
|
|
Vulpes cana/ Afghan fox/ Cáo Afghan
|
|
|
|
Vulpes vulpes griffithi/ Red fox/ Cáo đỏ (Ấn Độ)
|
|
|
Vulpes vulpes montana/ Red fox/ Cáo đỏ montana (Ấn Độ)
|
|
|
Vulpes vulpes pusilla/ Little red fox/ Cáo đỏ nhỏ (Ấn Độ)
|
|
Vulpes zerda/ Fennec fox/ Cáo tai to châu phi
|
|
Eupleridae / Fossa, falanouc, Malagasy civet / Họ Cáo madagasca |
|
Cryptoprocta ferox/ Fossa/ Cáo fê-rô
|
|
|
Eupleres goudotii/ Slender falanuoc/ Cáo đuôi nhỏ mangut
|
|
|
Fossa fossana/ Fanaloka/ Cáo fa-na
|
|
Felidae / Cats / Họ Mèo |
|
Felidae spp./ Cats/ Các loài Mèo (trừ những loài quy định tại Phụ lục I. Mèo nhà không thuộc phạm vi điều chỉnh của CITES)
|
|
Acinonyx jubatus/ Cheetah/ Báo đốm châu phi (hạn ngạch xuất khẩu hàng năm đối với con sống và chiến lợi phẩm săn bắt gồm: Botswana: 5; Namibia: 150; Zimbabwe: 50. Việc buôn bán các mẫu vật này phải theo quy định tại Điều III của Công ước)
|
|
|
Caracal caracal/ Caracal/ Linh miêu (chỉ áp dụng đối với các quần thể ở Châu Á; các quần thể còn lại quy định tại Phụ lục II)
|
|
|
Catopuma temminckii/ Asiatic golden cat/
Beo lửa |
|
|
Felis nigripes/ Black-footed cat/ Mèo chân đen
|
|
|
Leopardus geoffroyi/ Geoffroy’s cat/ Mèo rừng nam mỹ
|
|
|
Leopardus jacobitus/ Andean mountain cat/ Mèo núi andes
|
|
|
Leopardus pardalis/ Ocelot/ Báo gấm nam mỹ
|
|
|
Leopardus tigrinus/ Tiger cat/ Mèo đốm nhỏ
|
|
|
Leopardus wiedii/ Margay/ Mèo đốm margay
|
|
|
Lynx pardinus/ Eurasian Lynx/ Linh miêu iberian
|
|
|
Neofelis nebulosa/ Clouded leopard/ Báo gấm
|
|
|
Panthera leo persica/ Asiatic lion/ Sư tử ấn độ
|
|
|
Panthera onca/ Jagular/ Báo gấm nam mỹ
|
|
|
Panthera pardus/ Leopard/ Báo hoa mai
|
|
|
Panthera tigris/ Tiger/ Hổ
|
|
|
Pardofelis marmorata/ Marbled cat/ Mèo gấm
|
|
|
Prionailurus bengalensis bengalensis/ Leopard cat/ Mèo rừng (chỉ áp dụng đối với các quần thể ở Bangladesh, Ấn độ và Thái Lan; các quần thể còn lại quy định tại Phụ lục II)
|
|
|
Prionailurus planiceps/ Flat-headed cat/ Mèo đầu dẹt
|
|
|
Prionailurus rubiginosus/ Rusty-spotted cat/ Mèo đốm sẫm (chỉ áp dụng đối với các quần thể ở Ấn Độ; các quần thể còn lại quy định tại Phụ lục II)
|
|
|
Puma concolor coryi/ May panther/ Báo florida
|
|
|
Puma concolor costaricensis/ Central American puma/ Báo trung mỹ
|
|
|
Puma concolor couguar/ Eastern panther/ Báo courga
|
|
|
Puma yagouaroundi/ Jaguarundi/ Báo Jaguarundi châu mỹ (chỉ áp dụng đối với các quần thể ở Trung và Bắc Mỹ; các quần thể còn lại quy định tại Phụ lục II)
|
|
|
Uncia uncia/ Snow leopard/ Báo tuyết
|
|
|
Herpestidae / Mongooses / Họ Cầy lỏn |
|
|
Herpestes edwardsii/ Indian grey mongoose/ Lỏn ấn độ (Ấn Độ)
|
|
|
Herpestes fuscus/ Indian brown mongoose/ Lỏn nâu (Ấn Độ)
|
|
|
Herpestes javanicus auropunctatus/ Gol-spotted mongoose/ Lỏn tranh (Ấn Độ)
|
|
|
Herpestes smithii/ Ruddy mongoose/ Triết nhỏ (Ấn Độ)
|
|
|
Herpestes urva/ Crab-eating mongoose/ Cầy móc cua (Ấn Độ)
|
|
|
Herpestes vitticollis/ Stripe-necked mongoose/ Cầy lỏn vằn (Ấn Độ)
|
Hyaenidae / Aardwolf / Họ Linh cẩu |
|
|
Proteles cristata/ Aardwolf/ Chó sói đất (Botswana)
|
Mephitidae / Hog-nosed skunk / Họ Triết bắc mỹ |
|
Conepatus humboldtii/ Patagonian skunk/ Triết bắc mỹ
|
|
Mustelidae / Badgers, martens, weasels, etc. / Họ Chồn |
Lutrinae / Otters / Họ phụ Rái cá |
|
Lutrinae spp./ Otters/ Các loài Rái cá (trừ những loài quy định tại Phụ lục I)
|
|
Aonyx capensis microdon/ Small-toothed clawless otter/ Rái cá nanh nhỏ (chỉ áp dụng đối với các quần thể ở Cameroon và Nigeria; các quần thể còn lại quy định tại Phụ lục II)
|
|
|
Enhydra lutris nereis/ Southern sea otter/ Rái cá biển
|
|
|
Lontra felina/ Sea cat/ Mèo biển
|
|
|
Lontra longicaudis/ Chiean otter/ Rái cá nam mỹ
|
|
|
Lontra provocax/ Chilean river otter/ Rái cá sông nam mỹ
|
|
|
Lutra lutra/ European otter/ Rái cá thường
|
|
|
Lutra nippon/ Japanese otter/ Rái cá nhật bản
|
|
|
Pteronura brasiliensis/ Giant otter/ Rái cá lớn nam mỹ
|
|
|