Người trưởng thành in English – Vietnamese-English Dictionary | Glosbe

Cơ thể người trưởng thành chứa khoảng 1,4 đến 2,1 mg đồng trên mỗi kg cân nặng.

The adult body contains between 1.4 and 2.1 mg of copper per kilogram of body weight.

Bạn đang đọc: Người trưởng thành in English – Vietnamese-English Dictionary | Glosbe

WikiMatrix

Có 100 tỉ nơ-ron trong bộ não người trưởng thành.

There are 100 billion neurons in the adult human brain.

ted2019

Điều này cũng giúp con cảm thấy an tâm khi trở thành người trưởng thành có trách nhiệm.

It also helps children feel secure as they grow to responsible adulthood.

jw2019

Đây thường là lý do đầu tiên để gặp chuyên gia y tế ở người trưởng thành.

This is often a person’s first reason to see a medical professional as an adult.

WikiMatrix

Không giống các anh của mình, Henri lên ngai khi đã là người trưởng thành.

Unlike his brothers, he came to the throne as a grown man.

WikiMatrix

Có 100 tỉ nơ- ron trong bộ não người trưởng thành.

There are 100 billion neurons in the adult human brain.

QED

Tế bào gốc từ mô mỡ là tế bào gốc người trưởng thành.

Fat-derived stem cells are adult stem cells.

ted2019

Tôi là người trưởng thành.

I’m a grown-up.

OpenSubtitles2018. v3

Thật tuyệt khi là một người trưởng thành.

It’s good to be a grownup .

QED

9 Chúa Giê-su nói với những người trưởng thành: “Hãy coi chừng về cách các ngươi nghe”.

9 Jesus was speaking to adults when he said: “Pay attention to how you listen.”

jw2019

Nhưng tế bào gốc người trưởng thành không phải là tế bào gốc phôi.

But adult stem cells are not embryonic stem cells.

QED

Đây là cách chúng ta đối xử với nhau như những người trưởng thành có trách nhiệm.

This is the way we treat people as responsible adults.

ted2019

Wendy muốn một mối quan hệ giữa những người trưởng thành với mẹ mình.

Wendy wanted an adult-to-adult friendship with her mom.

Literature

AML tấn công cả trẻ em lẫn người trưởng thành .

AML affects both children and adults .

EVBNews

Theo UNESCO, tỷ lệ trung bình về người trưởng thành biết chữ (từ 15 tuổi) trong khu vực là 76,9%.

According to UNESCO, the average rate of adult literacy (ages 15 and older) in this region is 76.9%.

WikiMatrix

Liệu chúng ta, những người trưởng thành, so thể sinh ra tế bào thần kinh mới?

Can we, as adults, grow new nerve cells?

ted2019

Khoảng 25% ở người trưởng thành lỗ bầu dục này không đóng hoàn toàn.

In about 25% of adults, the foramen ovale does not entirely seal.

WikiMatrix

Một người trưởng thành.

A grown-up.

OpenSubtitles2018. v3

Trong khi đó, Syria, Liban, Palestine và Jordan có tỷ lệ người trưởng thành biết chữ trên 90%.

On the other hand, Syria, Lebanon, Palestine and Jordan record a high adult literacy rate of over 90%.

WikiMatrix

Tế bào gốc từ mô mỡ là tế bào gốc người trưởng thành.

Fat- derived stem cells are adult stem cells.

QED

Ở Úc, 45% người trưởng thành trên 18 tuổi không có di chúc hợp pháp.

In Australia, 45 percent of adults over the age of 18 do not have a legal will.

ted2019

Stress rõ là thứ phiền toái cho cả thanh thiếu niên và người trưởng thành.

Stress can sure make a mess, and it happens to both teens and adults.

QED

Tủy xương là nguồn tế bào gốc từ người trưởng thành dồi dào.

Bone marrow is a very rich source of adult stem cells.

QED

Vết cắn của con rắn này có khả năng gây tử vong cho một người trưởng thành.

The bite of this snake is potentially lethal to an adult human.

WikiMatrix

GPI của Yemen chỉ là 0,46 và tỷ lệ biết chữ của người trưởng thành là 53%.

Above all, the GPI of Yemen is only 0.46 in a 53% adult literacy rate.

WikiMatrix

Source: https://vvc.vn
Category : Sống trẻ

BẠN CÓ THỂ QUAN TÂM

Alternate Text Gọi ngay