người làm việc thiện trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Họ cố ra vẻ như người làm việc thiện, trong khi đó lại làm những việc mờ ám.

They try to present themselves in a good light, while doing works belonging to darkness.

Bạn đang đọc: người làm việc thiện trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

jw2019

Hạnh phúc sẽ đến với người làm việc thiện cho người khác.

Blessings be unto those who do good for others.

OpenSubtitles2018. v3

Nhiều người làmviệc thiện” cách nào, và tại sao cách ấy có thể dẫn đến sự chán chường?

What do many pursue as “good works,” and why can such lead to frustration?

jw2019

Điều gì đã thúc đẩy những người này làm việc thiện?

What motivated these individuals to give?

jw2019

Trước khi bước vào sự nghiệp chính trị, Khan là một cầu thủ cricket và một người làm việc từ thiện.

Before joining politics, Khan was a cricket player .

WikiMatrix

Nhìn thấy người khác làm việc thiện, họ tự bảo, “Wow, tôi cũng muốn làm việc đó bằng tiền của mình.”

And they start to see others doing it, and saying, “Wow, I want to do that with my own money.”

ted2019

Phép lạ khuyến khích người ta làm việc thiện, bày tỏ tính rộng rãi và biểu lộ lòng trắc ẩn.—Số ra ngày 1 tháng 3, trang 8.

(Romans 15:6) They encourage the doing of good, the showing of generosity, and the displaying of compassion. —3/1, page 8.

jw2019

Những người tốt nghiệp Trường Ga-la-át đã được huấn luyện, không phải để trở thành người làm việc từ thiện cho xã hội, mà để dạy dỗ Lời của Đức Chúa Trời.

Graduates of Gilead are trained to be, not social workers, but teachers of God’s Word.

jw2019

Và có những người làm từ thiện gọi việc này là sự mệt mỏi của lòng thương xót.

And there are some charity workers who call this compassion fatigue .

QED

Anh ấy là người lương thiện, làm việc chăm chỉ và lịch thiệp.

He is honest, hardworking, and courteous.

jw2019

Một người làm công tận tâm với việc làm, lương thiện và tôn trọng người khác thì sẽ được chủ nhân quí trọng.

An employee who is conscientious about his work, honest, and considerate of others is highly valued.

jw2019

Một người lương thiện làm việc lĩnh một đồng lương chắc chắn, đó là sự bảo đảm cho mình.

The one doing an honest day’s work brings in true earnings in that he has security.

jw2019

HIỂN NHIÊN, con người có khả năng làm nhiều việc thiện.

IT IS evident that humans have the capacity for doing much good.

jw2019

Mặc Môn mô tả các kết quả của một người đang tìm cách làm việc thiện mà không có chủ ý thực sự.

Mormon described the results of a person seeking to do good works without real intent.

LDS

Các chị em trong Hội Phụ Nữ có thể làm gì để khuyến khích những người nắm giữ chức tư tế làm việc thiện?

What can Relief Society sisters do to stimulate good works among priesthood holders?

LDS

Sau khi đọc câu Kinh-thánh này, hãy hỏi chủ nhà xem người đó cảm thấy thế nào về việc làm điều thiện cho người khác.

After reading the verse, ask the householder how he feels about this promise.

jw2019

Người ta có thể làm một số việc thiện nào, có lẽ cảm thấy họ đang noi gương Đấng Christ?

What are some good works that people may perform, perhaps feeling that they are imitating Christ?

jw2019

(Giăng 17:3) Giúp người khác thu thập sự hiểu biết này là việc thiện tốt nhất một người có thể làm.

(John 17:3) Helping someone to gain this knowledge is the greatest good one person can do for another.

jw2019

Vì thế, một người càng giàu thì càng làm được nhiều việc thiện.

Thus, the wealthier a person was, the more good he could do.

jw2019

Và những người lương thiện, sống trong sạch, làm việc chăm chỉ, thì dễ kiếm được việc làm hơn.

And hardworking, clean-living, honest individuals are more likely to get employment.

jw2019

(Mác 10:17) Câu hỏi ông có thể phản ảnh sự suy nghĩ của nhiều người Do Thái thời đó—rằng Đức Chúa Trời đòi hỏi phải làm việc thiện nào đó và cho rằng bằng cách làm đủ những việc thiện đó, người ta có thể đáng được Đức Chúa Trời cứu rỗi.

(Mark 10:17) His question may have reflected the prevailing Jewish thinking of his time —that God demands certain good works and that by performing enough of those works, one can earn salvation from God.

jw2019

Khi bạn làm việc thiện để giúp đỡ người khác, nó sẽ kéo dài và tồn tại mãi.

When you do something philanthropic to help another person, it lasts and it lasts.

ted2019

Fair Wear Foundation (FWF) làm việc với các thương hiệu và những người có ảnh hưởng trong ngành để cải thiện điều kiện làm việc nơi sản xuất quần áo.

Fair Wear Foundation (FWF) works with brands and industry influencers to improve working conditions where clothing is made.

WikiMatrix

“Con người có khả năng làm nhiều việc thiện, thế nhưng họ thường làm vô số những điều vô cùng tàn bạo mà không lời nào mô tả được.

Humans have the capacity to do much good, yet they often do unspeakably evil things.

jw2019

Source: https://vvc.vn
Category: Từ Thiện

BẠN CÓ THỂ QUAN TÂM

Alternate Text Gọi ngay