người giàu có – phép tịnh tiến thành Tiếng Anh, ví dụ | Glosbe

Tôi biết ông là một người giàu có.

I understand you’re a rich man .

Bạn đang đọc: người giàu có – phép tịnh tiến thành Tiếng Anh, ví dụ | Glosbe

OpenSubtitles2018.v3

Một chương trình như vậy sẽ giúp đỡ người giàu có hại tới người nghèo.

Such a program will help the rich but harm the poor .

Tatoeba-2020.08

Chỉ là chàng ấy là một người Hungarian giàu có người đã cưới hai đời vợ giàu có.

Just that he was a very wealthy Hungarian who married two rich women .

OpenSubtitles2018.v3

Sao những người giàu có này lại có những đứa trẻ xuất chúng như thế?

So I suddenly figured that, how come all the rich people are having these extraordinarily gifted children ?

QED

Nếu tôi là một người giàu có,

Would it spoil some vast eternal plan ,

LDS

Một người giàu có.

A rich man .

OpenSubtitles2018.v3

Xem người giàu có và nổi danh là mẫu mực để được hướng dẫn là vô ích

Looking to the rich and famous for guidance is futile

jw2019

Và khốn cho những người giàu có, no đủ, đương cười, được khen!

And woes were declared for those who were rich, well fed, laughing, and admired !

jw2019

Đức Giê-hô-va ban phước cho những ngườigiàu có trong việc tốt”.

Jehovah blesses those who are “ rich in fine works. ”

jw2019

Quintus Bubo là người giàu có và đáng kính trọng.

Quintus Bubo is a man of property and respect .

OpenSubtitles2018.v3

Những người giàu có thật đáng thương.

Pity the rich and famous !

OpenSubtitles2018.v3

Tôi là con trai của những người giàu có vùng Trung Đông.

I am the son of very wealthy people from the Middle West .

OpenSubtitles2018.v3

Lãnh chúa Cotys là người giàu có.

Lord cotys is a rich man .

OpenSubtitles2018.v3

Vì ta là… Ta là người giàu có.

Because I’m a … I’m a rich guy .

OpenSubtitles2018.v3

Hình như từ này ám chỉ những người giàu có và tự tin thờ thần giả.

It likely refers to the prosperous, self-assured follower of false gods .

jw2019

Giữa năm 1815 và năm 1850, chỉ những người giàu có và quân đội tiếp tục mua ngựa cưỡi.

Between 1815 and the 1850 s, only the wealthy and the army continued to purchase riding horses .

WikiMatrix

Để những người giàu có ngoài kia không thể thấy sự bẩn thỉu bên trong ngôi nhà.

So the fortunate people outside can’t see inside of the state of this place, I imagine .

OpenSubtitles2018.v3

Tôi nói vậy không phải vì tôi đã sáu mươi lăm tuổi và là một người giàu có.

I’m not saying that because I’m 65 and not a wealthy person .

Literature

Năm 1867 ông kết hôn với Anna Mary Palmer, một người giàu, địa vị trong xã hội.

In 1867 he married Mary Anna Palmer, a wealthy socialite who collaborated with him in his astronomy work .

WikiMatrix

Tôi không muốn để lộ ra mối quan hệ với người giàu có như ông ấy.

I don’t want the world’s wealthiest one percent on my phone sheet .

OpenSubtitles2018.v3

Họ đến với người nghèo và người giàu có đầy tài sản.

To the poor, and to the rich encumbered by their possessions .

jw2019

Những người giàu có, vô sinh luôn ra ngoài tìm mua một đứa con.

Wealthy, infertile people will go all out trying to buy babies .

OpenSubtitles2018.v3

Ngoài ra, người giàu có—cũng như mọi người khác—‘sống tạm ít ngày, như cỏ hoa’ (Gióp 14:1, 2).

Furthermore, the rich man — like everyone else — is ‘ short-lived, like a blossom. ’

jw2019

Một người giàu có thể làm ra vẻ nghèo, chỉ để che giấu sự giàu sang của mình.

A rich person may pretend to be poor, simply to hide his wealth .

jw2019

Source: https://vvc.vn
Category : Kinh doanh

BẠN CÓ THỂ QUAN TÂM

Alternate Text Gọi ngay