Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ ” nghỉ ngơi “, trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh. Chúng ta trọn vẹn hoàn toàn có thể tìm hiểu và khám phá thêm những mẫu câu này để đặt câu trong trường hợp cần đặt câu với từ nghỉ ngơi, hoặc tìm hiểu và khám phá thêm ngữ cảnh sử dụng từ nghỉ ngơi trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh
1. Giờ nghỉ ngơi đi.
Rest now .
2. Long Vương nghỉ ngơi đi
( Dondo ) The ” Sea God ” should rest now
3. Anh có nghỉ ngơi không?
Do you ever let go ?
4. Bây giờ xin hãy nghỉ ngơi.
Now get some rest, will you ?
5. Võ sĩ quyền thuật nghỉ ngơi
The Boxer at Rest
6. Hãy nghỉ ngơi và im lặng.
Take your rest and be silent .
7. Khoanh tay nghỉ ngơi một chút thôi,
A little folding of the hands to rest ,
8. Đang nằm nghỉ ngơi trên rơm rạ.
Already rests upon the straw .
9. Cứ thong thả mà nghỉ ngơi Mẹ nhé.
Just take all the time you need to getting yourself right, Mum .
10. Sao em không tính đến việc nghỉ ngơi?
What do you think about taking a break ?
11. Cơ thể của cô cần được nghỉ ngơi
Your body toàn thân body toàn thân needs time to recover .
12. Có thể hắn nghỉ ngơi trong thanh bình.
May he rest in peace .
13. ” Ta tìm đến nơi hiu quạnh để nghỉ ngơi “
” This unfrequented place to find some ease ”
14. Tôi đã bảo cậu nghỉ ngơi đi cơ mà.
I thought I told you to lay low .
15. Nghỉ ngơi trước lần co thắt tiếp theo nhé.
Just rest before the next contraction .
16. Tôi đã không nghỉ ngơi trong nhiều năm rồi.
I haven’t had a vacation for years .
17. Cậu định nghỉ ngơi cuối tuần trong trại giam à?
Do you wanna spend the weekend in jail ?
18. Mình định tận dụng cơ hội này để nghỉ ngơi.
I’m going to use this opportunity to fully rest up .
19. Mấy cái xương già này cần nghỉ ngơi, yên tĩnh.
Thes e old bones just need a little bit of peace and quiet .
20. Em phát ốm vì cứ phải nghỉ ngơi hoài rồi.
I’m sick of resting .
21. Chắc chắn bạn muốn nghỉ ngơi để lấy lại sức.
No doubt you want to refresh yourself physically .
22. Đó chính là khi bạn chẳng được nghỉ ngơi tẹo nào.
It’s like you can literally never relax .
23. Nơi cư ngụ an ổn và chốn nghỉ ngơi yên bình.
In secure dwellings and in tranquil resting-places .
24. Tối tôi hay bị hạ huyết áp nên phải nghỉ ngơi.
The dawn hours are tough for me with my low blood pressure
25. Đo sóng alpha, tần số nghỉ ngơi, các nhóm những neuron.
Measuring alpha waves, resting rates, neuron clusters .
Xem thêm: 3 điều cần lưu ý sau khi chuyển phôi
26. Thời tiết lạnh như vậy, tại sao không về nghỉ ngơi
The weather is cold, why are you not inside resting ?
27. Họ dừng chân nghỉ ngơi dưới những nhánh cây thủy tùng.
They stopped to rest under the branches of a yew tree .
28. Và bạn có thể nói ràng, lúc này nó đang nghỉ ngơi.
And you can tell, it’s relaxed right now .
29. Chúng ta nên nghỉ ngơi trong đêm trước khi ta băng qua biển.
We should stop for the night before we cross .
30. Tôi nghỉ ngơi một chút và sẽ suy nghĩ lúc minh mẫn hơn.
I’ll rest my eyes a bit and put some thought into this with a fresh mind .
31. Nếu nghỉ ngơi ta sẽ chậm chân và sẽ có chuyện xảy ra
We take a breath, we slow down, shit inevitably goes down .
32. Thầy ấy thấy không khỏe nên ở Ký túc xá nghỉ ngơi rồi
He’s not feeling well and resting in the dorm .
33. Tôi muốn anh nghỉ ngơi dành sức cho buổi nghe cáo buộc của tôi.
I want you rested for my arraignment .
34. Ông thích nghỉ ngơi trong bầu không khí ấm cúng của gia đình không?
You like to spend leisure time relaxing in a tranquil family atmosphere
35. Có một người ở đó chẳng có việc gì ngoài nghỉ ngơi thoải mái.
Well, there’s one guy there who is nothing notifl-rested .
36. Nguy cơ không được vào sự nghỉ ngơi của Đức Chúa Trời (1-10)
Danger of not entering into God’s rest ( 1-10 )
37. Phải, tại đó cú muỗi sẽ trú ngụ và tìm được chỗ nghỉ ngơi.
Yes, there the nightjar will settle and find a place of rest .
38. Sao anh không nghỉ ngơi và ăn chút cá trê hầm của bà Winona?
Why don’t you have some of Winona’s catfish stew ?
39. Lính thiết giáp của Bittrich cần nghỉ ngơi nếu họ phải chặn đứng Patton.
Bittrich’s panzer troops need some rest if they’re to stop Patton .
40. Thi thoảng những điều bình thường lại là bến đỗ dừng chân nghỉ ngơi.
Well, sometimes, ordinary is a welcome respite .
41. Cô ấy đang ở bệnh viện, nghỉ ngơi chờ ngày mai lên bàn mổ.
She’s at the hospital, resting up for surgery tomorrow .
42. Tôi tưởng tôi sẽ để bọn quỷ hút máu nghỉ ngơi một thời gian.
I thought I’d let the vampires rest for a little while .
43. Một bệnh nhân nghỉ ngơi chỉ dùng có 25 phần trăm oxy trong máu.
A patient at rest uses only 25 percent of the oxygen available in his blood .
44. 12 Khi đau ốm, chúng ta nghỉ ngơi để cơ thể có dịp phục hồi.
12 When we become sick, we rest in order to give the body’s recuperative powers opportunity to act .
45. Và sau khi kết thúc Cô ngả đầu nghỉ ngơi trên chiếc gối êm ái.
And when it’s all over she gets a rest on a comfortable pillow
46. Anh có nhớ cái lần chúng ta chơi suốt 3 giờ không nghỉ ngơi không?
Do you remember the time we played three hours without stopping ?
47. Ông chỉ có một cách nghỉ ngơi giải trí duy nhất là tập cưỡi ngựa.
Her only escape is to go horse riding .
48. Sau khi ăn uống no nê, ông nằm xuống nghỉ ngơi bên cạnh đống lúa.
After eating heartily, he lay down at one end of the heap .
49. Thưa Ngài, hãy tận dụng mọi cơ may để sống sót, ngài cần nghỉ ngơi.
My lord, to stand any chance of survival, you must rest .
50. Hai bên đồng ý nghỉ ngơi vào ban đêm và tiếp tục vào buổi sáng.
The two forces agreed to rest for the night and continue in the morning .