Danh sách tập phim Naruto – Wikipedia tiếng Việt

# Tên tập phim Ngày phát sóng gốc[19] Ngày phát sóng tiếng Việt 142 “Cai ngục lơ là, ba kẻ đào tẩu”
“Genkai shisetsu no san akunin” ( 厳戒施設の三悪人 )  6 tháng 7, 2005( ) 9 tháng 9, 2015( ) 143 “Đi nào Tonton! Mọi việc trông cậy vào ngươi đấy”
“Hashire Tonton! Omae no hana ga tayori dattebayo”

(走れトントン!お前の鼻が頼りだってばよ)

Bạn đang đọc: Danh sách tập phim Naruto – Wikipedia tiếng Việt

  13 tháng 7, 2005( ) 10 tháng 9, 2015( ) 144 “Đội hình độc nhất vô nhị! Song nhân nhất khuyết”
“Shin’sei surīman seru futari to ippiki” ( 新生三人一組 二人と一匹 ! )  20 tháng 7, 2005( ) 11 tháng 9, 2015( ) 145 ” Bùng nổ! Đội cứu viện mới, Ino-Shika-Cho”
“Sakuretsu! Nyū fōmēshon Inoshikachō” ( 炸裂 ! ニューフォーメーションいのシカチョウ )  27 tháng 7, 2005( ) 14 tháng 9, 2015( ) 146 “Tham vọng sót lại! Bóng tối của Orochimaru”
“Nokosareta yabō Orochimaru no kage” ( 残された野望 大蛇丸の影 )  10 tháng 8, 2005( ) 15 tháng 9, 2015( ) 147 “Chạm trán hay số mệnh! Ngươi không thể đánh bại ta”
“Innen no taiketsu! Omae ni ore wa taosenee” ( 因縁の対決 ! オマエにオレは倒せねえ )  17 tháng 8, 2005( ) 16 tháng 9, 2015( ) 148 “Akamaru ghen tỵ về khả năng tìm kiếm! Cuộc săn lùng bọ cánh cứng vi hương trùng”
“Chō-tsuibiryoku ni Akamaru mo shitto! Maboroshi no Bikōchū o sagase” ( 超追尾力に赤丸も嫉妬 ! 幻の微香虫を探せ )  17 tháng 8, 2005( ) 17 tháng 9, 2015( ) 149 “Khác nhau chỗ nào nhỉ! Không phải tất cả côn trùng điều giống nhau sao”
“Doko ga chigau no sa!? Mushi tte onaji mienai ka” ( どこが違うのさ ! ? 虫って同じに見えないか )  24 tháng 8, 2005( ) 18 tháng 9, 2015( ) 150 “Trò lừa! Trá hình! Bị lừa! Trận chiến loài bọ đỉnh cao”
“Damashite bakashite damasarete! Sōzetsu mushimushi dai batoru” ( だまして化かしてだまされて ! 壮絶ムシムシ大バトル )  31 tháng 8, 2005( ) 21 tháng 9, 2015( ) 151 “Bạch Nhãn bùng phát! Nhẫn đạo của tôi”
“Moe yo Byakugan! Kore ga watashi no nindō yo” ( 燃えよ白眼 ! これが私の忍道よ )  14 tháng 9, 2005( ) 22 tháng 9, 2015( ) 152 “Buổi đưa tang người sống”
“Sei aru mono e no sōsōkyoku” ( 生あるものへの葬送曲 )  21 tháng 9, 2005( ) 23 tháng 9, 2015( ) 153 “Nhiệt huyết bùng cháy! Sức mạnh tuổi trẻ”
“Kokoro no todoke! Ai no Tekken” ( 心に届け ! 愛の鉄拳 )  28 tháng 9, 2005( ) 24 tháng 9, 2015( ) 154 “Khắc tinh của Bạch Nhãn”
“Byakugan no tenteki” ( 白眼の天敵 )  5 tháng 10, 2005( ) 25 tháng 9, 2015( ) 155 “Những đám mây đen”
“Shinobi yoru anun” ( 忍び寄る暗雲 )  12 tháng 10, 2005( ) 28 tháng 9, 2015( ) 156 “Raiga phản công”
“Gyakushū no Raiga” ( 逆襲の雷牙 )  19 tháng 9, 2005( ) 29 tháng 9, 2015( ) 157 “Cháy lên! Cà ri sức sống!”
“Hashire!!! Seimei no karē” ( 走れ ! ! ! 生命のカレー )  26 tháng 10, 2005( ) 14 tháng 12, 2015( ) 158 “Mọi người theo tôi! Nỗ lực băng qua thử thách”
“Minna ore ni tsuite koi! Ase to namida no takurami dai sabaibaru” ( みんなオレについて来い ! 汗と涙のタクラミ大サバイバル )  2 tháng 11, 2005( ) 15 tháng 12, 2015( ) 159 ” Bạn hay thù! Thợ săn tiền thưởng vùng hoang vu”
“Teki ka mikata ka!? Kōya no shōkinkasegi” ( 敵か味方か ! ? 荒野の賞金稼ぎ )  9 tháng 11, 2005( ) 16 tháng 12, 2015( ) 160 “Đi săn hay bị săn! Lộ diện tại đền Soumon”
“Eru ka erareru ka!? Okkē tera no kettō” ( 獲るか獲られるか ! ? オッケー寺の決斗 )  16 tháng 11, 2005( ) 17 tháng 12, 2015( ) 161 “Vị khách mới tới! Mãnh thú ngọc bích! Săn mồi! Quái nhân”
“Sankyaku kenzan Ao no Yajū? Mōjū?… Sanjū?” ( 珍客見参 碧の野獣 ? 猛獣 ? … 珍獣 ? )  23 tháng 11, 2005( ) 18 tháng 12, 2015( ) 162 “Lượn lờ, bạch chiến binh”
“Shiroki noroi musha” ( 白き呪いの武者 )  30 tháng 11, 2005( ) 21 tháng 12, 2015( ) 163 “Quân sư – Sự sắp đặt của Koume”
“Sakushi – Kōmei no omowaku”

(策士·紅明の思惑)

  7 tháng 12, 2005( ) 22 tháng 12, 2015( ) 164 “Sự giúp đỡ muộn màng”
“Ososugita suketto” ( 遅すぎた助っ人 )  14 tháng 12, 2005( ) 23 tháng 12, 2015( ) 165 “Naruto hi sinh”
“Naruto shisu” ( ナルト死す )  21 tháng 12, 2005( ) 24 tháng 12, 2015( ) 166 “Khi thời gian ngừng trôi”
“Todomatta mama no jikan” ( 止まったままの時間 )  4 tháng 1, 2006( ) 25 tháng 12, 2015( ) 167 ” Khi bạch diệc vỗ cánh”
“Shirasagi no habataku jikan” ( 白鷺のはばたく時間 )  4 tháng 1, 2006( ) 28 tháng 12, 2015( ) 168 “Nồi nhiệt huyết! Trộn, khuấy điều và nấu chín!”
“Moero Zundō! Mazete nobashite yude agero!” ( 燃えろ寸胴 ! 混ぜて伸ばして茹で上げろ ! )  18 tháng 2, 2006( ) 29 tháng 12, 2015( ) 169 “Ký ức – đứa trẻ bị lãng quên”
“Kioku Ushinawareta peiji” ( 記憶 失われた頁 )  25 tháng 1, 2006( ) 30 tháng 12, 2015( ) 170 “Đổ vỡ – cánh cửa khép lại”
“Shōgeki Tozasareta doa” ( 衝撃 閉ざされた扉 )  1 tháng 2, 2006( ) 31 tháng 12, 2015( ) 171 “Xâm phạm – cái bẫy sắp đặt trước”
“Sen’nyū Shikumareta torappu” ( 潜入 仕組まれた罠 )  8 tháng 2, 2006( ) 1 tháng 1, 2016( ) 172 ” Thất vọng – trái tim tan nát”
“Zetsubō Hikisakareta hāto” ( 絶望 引き裂かれた心 )  15 tháng 2, 2006( ) 4 tháng 1, 2016( ) 173 “Thủy chiến – Giải phóng sức mạnh cực hạn”
“Kaisen Tokihanatareta pawā” ( 海戦 解き放たれた力 )  22 tháng 2, 2006( ) 5 tháng 1, 2016( ) 174 “Không thể tin được! Binh pháp nhẫn đạo – Kinton “
“Arienēttebayo! Serebu ninpō – Kinton no Jutsu” ( ありえねーってばよ ! セレブ忍法 · 金遁の術 )  1 tháng 3, 2006( ) 6 tháng 1, 2016( ) 175 “Đào chỗ này này! Truy tìm kho báu”
“Koko hore wan wan! Maizōkin o sagase” ( ここ掘れワンワン ! 埋蔵金を探せ )  8 tháng 3, 2006( ) 7 tháng 1, 2016( ) 176 “Truy đuổi, bị truy đuổi và lạc đường”
“Shissō, Meisō, Jiguzagu sō! Otte owarete machigaete” ( 疾走, 迷走, ジグザグ走 ! 追って追われて間違えて )  15 tháng 3, 2006( ) 8 tháng 1, 2016( ) 177 ” Xin anh đấy – Người đưa thư”
“OH!? Purīzu ♥ Misutā Posutoman” ( OH ! ? ぷりーず ♥ みすたーぽすとまん )  22 tháng 3, 2006( ) 11 tháng 1, 2016( ) 178 ” Chạm trán cậu bé với cái tên Hoshi”
“Deai “Hoshi” no na o motsu shōnen” ( 出会い 「 星 」 の名を持つ少年 )  29 tháng 3, 2006( ) 12 tháng 1, 2016( ) 179 ” Natsuhiboshi! Bài hát ru thuở bé”
“Natsuhi Boshi, Omoide no Komori Uta” ( ナツヒボシ 思い出の子守唄 )  5 tháng 4, 2006( ) 13 tháng 1, 2016( ) 180 “Bí thuật – Cái giá của Công Pháp”
“Hijutsu Kujaku Myōhō no Daishō” ( 秘術 孔雀妙法の代償 )  12 tháng 4, 2006( ) 14 tháng 1, 2016( ) 181 “Hoshikage – sự thật bị chôn vùi”
“Hoshikage Hōmurisarareta Shinjutsu” ( 星影 葬り去られた真実 )  19 tháng 4, 2006( ) 15 tháng 1, 2016( ) 182 “Gặp lại – Thời khắc sum họp”
“Saikai Nokosareta jikan” ( 再会 残された時間 )  26 tháng 4, 2006( ) 18 tháng 1, 2016

 ( )

183 “Ngôi sao chói sáng”
“Hoshi wa kagayaki o mashite” ( 星は輝きを増して )  3 tháng 5, 2006( ) 19 tháng 1, 2016( )

Source: https://vvc.vn
Category : Thời sự

BẠN CÓ THỂ QUAN TÂM

Alternate Text Gọi ngay