#
|
Tên tập phim
|
Ngày phát sóng gốc[19]
|
Ngày phát sóng tiếng Việt
|
142 |
“Cai ngục lơ là, ba kẻ đào tẩu” “Genkai shisetsu no san akunin” ( 厳戒施設の三悪人 ) |
6 tháng 7, 2005( ) |
9 tháng 9, 2015( ) |
143 |
“Đi nào Tonton! Mọi việc trông cậy vào ngươi đấy” “Hashire Tonton! Omae no hana ga tayori dattebayo”
(走れトントン!お前の鼻が頼りだってばよ)
|
13 tháng 7, 2005( ) |
10 tháng 9, 2015( ) |
144 |
“Đội hình độc nhất vô nhị! Song nhân nhất khuyết” “Shin’sei surīman seru futari to ippiki” ( 新生三人一組 二人と一匹 ! ) |
20 tháng 7, 2005( ) |
11 tháng 9, 2015( ) |
145 |
” Bùng nổ! Đội cứu viện mới, Ino-Shika-Cho” “Sakuretsu! Nyū fōmēshon Inoshikachō” ( 炸裂 ! ニューフォーメーションいのシカチョウ ) |
27 tháng 7, 2005( ) |
14 tháng 9, 2015( ) |
146 |
“Tham vọng sót lại! Bóng tối của Orochimaru” “Nokosareta yabō Orochimaru no kage” ( 残された野望 大蛇丸の影 ) |
10 tháng 8, 2005( ) |
15 tháng 9, 2015( ) |
147 |
“Chạm trán hay số mệnh! Ngươi không thể đánh bại ta” “Innen no taiketsu! Omae ni ore wa taosenee” ( 因縁の対決 ! オマエにオレは倒せねえ ) |
17 tháng 8, 2005( ) |
16 tháng 9, 2015( ) |
148 |
“Akamaru ghen tỵ về khả năng tìm kiếm! Cuộc săn lùng bọ cánh cứng vi hương trùng” “Chō-tsuibiryoku ni Akamaru mo shitto! Maboroshi no Bikōchū o sagase” ( 超追尾力に赤丸も嫉妬 ! 幻の微香虫を探せ ) |
17 tháng 8, 2005( ) |
17 tháng 9, 2015( ) |
149 |
“Khác nhau chỗ nào nhỉ! Không phải tất cả côn trùng điều giống nhau sao” “Doko ga chigau no sa!? Mushi tte onaji mienai ka” ( どこが違うのさ ! ? 虫って同じに見えないか ) |
24 tháng 8, 2005( ) |
18 tháng 9, 2015( ) |
150 |
“Trò lừa! Trá hình! Bị lừa! Trận chiến loài bọ đỉnh cao” “Damashite bakashite damasarete! Sōzetsu mushimushi dai batoru” ( だまして化かしてだまされて ! 壮絶ムシムシ大バトル ) |
31 tháng 8, 2005( ) |
21 tháng 9, 2015( ) |
151 |
“Bạch Nhãn bùng phát! Nhẫn đạo của tôi” “Moe yo Byakugan! Kore ga watashi no nindō yo” ( 燃えよ白眼 ! これが私の忍道よ ) |
14 tháng 9, 2005( ) |
22 tháng 9, 2015( ) |
152 |
“Buổi đưa tang người sống” “Sei aru mono e no sōsōkyoku” ( 生あるものへの葬送曲 ) |
21 tháng 9, 2005( ) |
23 tháng 9, 2015( ) |
153 |
“Nhiệt huyết bùng cháy! Sức mạnh tuổi trẻ” “Kokoro no todoke! Ai no Tekken” ( 心に届け ! 愛の鉄拳 ) |
28 tháng 9, 2005( ) |
24 tháng 9, 2015( ) |
154 |
“Khắc tinh của Bạch Nhãn” “Byakugan no tenteki” ( 白眼の天敵 ) |
5 tháng 10, 2005( ) |
25 tháng 9, 2015( ) |
155 |
“Những đám mây đen” “Shinobi yoru anun” ( 忍び寄る暗雲 ) |
12 tháng 10, 2005( ) |
28 tháng 9, 2015( ) |
156 |
“Raiga phản công” “Gyakushū no Raiga” ( 逆襲の雷牙 ) |
19 tháng 9, 2005( ) |
29 tháng 9, 2015( ) |
157 |
“Cháy lên! Cà ri sức sống!” “Hashire!!! Seimei no karē” ( 走れ ! ! ! 生命のカレー ) |
26 tháng 10, 2005( ) |
14 tháng 12, 2015( ) |
158 |
“Mọi người theo tôi! Nỗ lực băng qua thử thách” “Minna ore ni tsuite koi! Ase to namida no takurami dai sabaibaru” ( みんなオレについて来い ! 汗と涙のタクラミ大サバイバル ) |
2 tháng 11, 2005( ) |
15 tháng 12, 2015( ) |
159 |
” Bạn hay thù! Thợ săn tiền thưởng vùng hoang vu” “Teki ka mikata ka!? Kōya no shōkinkasegi” ( 敵か味方か ! ? 荒野の賞金稼ぎ ) |
9 tháng 11, 2005( ) |
16 tháng 12, 2015( ) |
160 |
“Đi săn hay bị săn! Lộ diện tại đền Soumon” “Eru ka erareru ka!? Okkē tera no kettō” ( 獲るか獲られるか ! ? オッケー寺の決斗 ) |
16 tháng 11, 2005( ) |
17 tháng 12, 2015( ) |
161 |
“Vị khách mới tới! Mãnh thú ngọc bích! Săn mồi! Quái nhân” “Sankyaku kenzan Ao no Yajū? Mōjū?… Sanjū?” ( 珍客見参 碧の野獣 ? 猛獣 ? … 珍獣 ? ) |
23 tháng 11, 2005( ) |
18 tháng 12, 2015( ) |
162 |
“Lượn lờ, bạch chiến binh” “Shiroki noroi musha” ( 白き呪いの武者 ) |
30 tháng 11, 2005( ) |
21 tháng 12, 2015( ) |
163 |
“Quân sư – Sự sắp đặt của Koume” “Sakushi – Kōmei no omowaku”
(策士·紅明の思惑)
|
7 tháng 12, 2005( ) |
22 tháng 12, 2015( ) |
164 |
“Sự giúp đỡ muộn màng” “Ososugita suketto” ( 遅すぎた助っ人 ) |
14 tháng 12, 2005( ) |
23 tháng 12, 2015( ) |
165 |
“Naruto hi sinh” “Naruto shisu” ( ナルト死す ) |
21 tháng 12, 2005( ) |
24 tháng 12, 2015( ) |
166 |
“Khi thời gian ngừng trôi” “Todomatta mama no jikan” ( 止まったままの時間 ) |
4 tháng 1, 2006( ) |
25 tháng 12, 2015( ) |
167 |
” Khi bạch diệc vỗ cánh” “Shirasagi no habataku jikan” ( 白鷺のはばたく時間 ) |
4 tháng 1, 2006( ) |
28 tháng 12, 2015( ) |
168 |
“Nồi nhiệt huyết! Trộn, khuấy điều và nấu chín!” “Moero Zundō! Mazete nobashite yude agero!” ( 燃えろ寸胴 ! 混ぜて伸ばして茹で上げろ ! ) |
18 tháng 2, 2006( ) |
29 tháng 12, 2015( ) |
169 |
“Ký ức – đứa trẻ bị lãng quên” “Kioku Ushinawareta peiji” ( 記憶 失われた頁 ) |
25 tháng 1, 2006( ) |
30 tháng 12, 2015( ) |
170 |
“Đổ vỡ – cánh cửa khép lại” “Shōgeki Tozasareta doa” ( 衝撃 閉ざされた扉 ) |
1 tháng 2, 2006( ) |
31 tháng 12, 2015( ) |
171 |
“Xâm phạm – cái bẫy sắp đặt trước” “Sen’nyū Shikumareta torappu” ( 潜入 仕組まれた罠 ) |
8 tháng 2, 2006( ) |
1 tháng 1, 2016( ) |
172 |
” Thất vọng – trái tim tan nát” “Zetsubō Hikisakareta hāto” ( 絶望 引き裂かれた心 ) |
15 tháng 2, 2006( ) |
4 tháng 1, 2016( ) |
173 |
“Thủy chiến – Giải phóng sức mạnh cực hạn” “Kaisen Tokihanatareta pawā” ( 海戦 解き放たれた力 ) |
22 tháng 2, 2006( ) |
5 tháng 1, 2016( ) |
174 |
“Không thể tin được! Binh pháp nhẫn đạo – Kinton “ “Arienēttebayo! Serebu ninpō – Kinton no Jutsu” ( ありえねーってばよ ! セレブ忍法 · 金遁の術 ) |
1 tháng 3, 2006( ) |
6 tháng 1, 2016( ) |
175 |
“Đào chỗ này này! Truy tìm kho báu” “Koko hore wan wan! Maizōkin o sagase” ( ここ掘れワンワン ! 埋蔵金を探せ ) |
8 tháng 3, 2006( ) |
7 tháng 1, 2016( ) |
176 |
“Truy đuổi, bị truy đuổi và lạc đường” “Shissō, Meisō, Jiguzagu sō! Otte owarete machigaete” ( 疾走, 迷走, ジグザグ走 ! 追って追われて間違えて ) |
15 tháng 3, 2006( ) |
8 tháng 1, 2016( ) |
177 |
” Xin anh đấy – Người đưa thư” “OH!? Purīzu ♥ Misutā Posutoman” ( OH ! ? ぷりーず ♥ みすたーぽすとまん ) |
22 tháng 3, 2006( ) |
11 tháng 1, 2016( ) |
178 |
” Chạm trán cậu bé với cái tên Hoshi” “Deai “Hoshi” no na o motsu shōnen” ( 出会い 「 星 」 の名を持つ少年 ) |
29 tháng 3, 2006( ) |
12 tháng 1, 2016( ) |
179 |
” Natsuhiboshi! Bài hát ru thuở bé” “Natsuhi Boshi, Omoide no Komori Uta” ( ナツヒボシ 思い出の子守唄 ) |
5 tháng 4, 2006( ) |
13 tháng 1, 2016( ) |
180 |
“Bí thuật – Cái giá của Công Pháp” “Hijutsu Kujaku Myōhō no Daishō” ( 秘術 孔雀妙法の代償 ) |
12 tháng 4, 2006( ) |
14 tháng 1, 2016( ) |
181 |
“Hoshikage – sự thật bị chôn vùi” “Hoshikage Hōmurisarareta Shinjutsu” ( 星影 葬り去られた真実 ) |
19 tháng 4, 2006( ) |
15 tháng 1, 2016( ) |
182 |
“Gặp lại – Thời khắc sum họp” “Saikai Nokosareta jikan” ( 再会 残された時間 ) |
26 tháng 4, 2006( ) |
18 tháng 1, 2016
( )
|
183 |
“Ngôi sao chói sáng” “Hoshi wa kagayaki o mashite” ( 星は輝きを増して ) |
3 tháng 5, 2006( ) |
19 tháng 1, 2016( ) |