Lựa chọn câu để xem giải thuật nhanh hơn
Câu 1
Trong mỗi câu dưới đây, từ lạc quan được dùng với nghĩa nào ? Trả lời bằng cách đánh dấu X vào ô thích hợp.
Câu
|
Luôn tin tưởng ở tương lai tốt đẹp
|
Có triển vọng tốt đẹp
|
Tình hình đội tuyển rất lạc quan .
|
|
|
Chú ấy sống rất lạc quan .
|
|
|
Lạc quan là liều thuốc bổ .
|
|
|
Phương pháp giải:
Em làm theo nhu yếu của bài tập .
Lời giải chi tiết:
Câu
|
Luôn tin tưởng ở tương lai tốt đẹp
|
Có triển vọng tốt đẹp
|
Tình hình đội tuyển rất lạc quan .
|
|
X
|
Chú ấy sống rất lạc quan
|
X
|
|
Lạc quan là liều thuốc bổ .
|
X
|
|
Câu 2
Xếp các từ có tiếng lạc cho trong ngoặc đơn thành hai nhóm (lạc quan, lạc hậu, lạc điệu, lạc đề, lạc thú)
a) Từ trong đó lạc có nghĩa là “vui, mừng”:……………
b) Từ trong đó lạc có nghĩa là “rớt lại, sai”:……………..
Phương pháp giải:
– Lạc quan: Luôn tin tưởng ở tương lai tốt đẹp; có triển vọng tốt đẹp.
– Lạc hậu : Bị tụt lại phía sau, không theo kịp đà tăng trưởng chung ; đã trở nên cũ kĩ, không còn tương thích với thực trạng, nhu yếu và điều kiện kèm theo mới .
– Lạc điệu : sai, chệch ra khỏi điệu của bài hát, của bản nhạc ; không ăn khớp, không tương thích với thực trạng và điều kiện kèm theo chung .
– Lạc đề : sai, chênh lệch về nội dung, không theo đúng chủ đề .
– Lạc thú : nụ cười ( thường nói đến những nụ cười vật chất )
Lời giải chi tiết:
a ) Những từ ngữ trong đó lạc có nghĩa là “ vui, mừng ” :
Lạc quan, lạc thú
b ) Những từ trong đó lạc có nghĩa là “ rớt lại, sai ” :
Lạc hậu, lạc điệu, lạc đề
Câu 3
Xếp các từ có tiếng quan cho trong ngoặc đơn thành ba nhóm :
(lạc quan, quan quân, quan hệ, quan tâm)
a) Từ trong đó quan có nghĩa là “quan lại”:…………….
b) Từ trong đó quan có nghĩa là “nhìn, xem”:……………
c) Từ trong đó quan có nghĩa là “liên hệ, gắn bó”:………….
Phương pháp giải:
– Lạc quan : Luôn tin cậy ở tương lai tốt đẹp ; có triển vọng tốt đẹp .
– Quan quân : Chỉ quan lại thời xưa nói chung .
– Quan hệ : Trạng thái ảnh hưởng tác động lẫn nhau, tác động ảnh hưởng lẫn nhau giữa những vật .
– Quan tâm : Để tâm, chú ý một cách tiếp tục .
Lời giải chi tiết:
a ) Những từ trong đó quan có nghĩa là “ quan lại ” .
Quan quân
b ) Những từ trong đó quan có nghĩa là “ nhìn, xem ” .
Lạc quan
c ) Những từ trong đó quan có nghĩa là “ liên hệ, gắn bó ” .
Quan hệ, chăm sóc
Câu 4
Nối mỗi câu tục ngữ ở cột A với nghĩa và lời khuyên thích hợp ở cột B :
Phương pháp giải:
a. Nghĩa đen : Sông cũng có khúc nông khúc sâu ; người cũng có lúc lên cơ lúc xuống vận .
b. Nghĩa đen : Kiến tha mãi rồi cũng có ngày đầy tổ .
Lời giải chi tiết:
Nối mỗi câu tục ngữ ở cột A với nghĩa và lời khuyên thích hợp ở cột B
a – 2 ; b – 1