Đấy khá giống kiểu hoạt động của loa phát thanh
That’s the way loudspeakers pretty much are .
QED
Ông mở loa phát thanh tại lễ chôn cất tôi.
You ran your mouth at my funeral.
OpenSubtitles2018. v3
Em và cái loa phát thanh của em.
Me and my big mouth, I guess.
OpenSubtitles2018. v3
Hennessey chỉ là cái loa phát thanh.
Hennessey’s just the mouthpiece.
OpenSubtitles2018. v3
Tại nhà hát Apollo ở New York vào ngày thứ sáu, những người hâm mộ nhảy múa trên đường phố trong tiếng nhạc của Jackson được phát to từ những loa phát thanh .
At New York ‘s Apollo Theater on Friday, Jackson ‘s music blared from loudspeakers as fans danced in the streets .
EVBNews
Trong tầng hầm của một nhà điều dưỡng từ xa, một người đàn ông đầu hói, được gọi là “Đối tượng 47”, được đánh thức bởi một kẻ vô danh trên loa phát thanh.
In the basement of a sanatorium, a bald man, referred to as “Subject 47”, is awakened by an unidentified man over a loudspeaker.
WikiMatrix
Trong các trận đấu, một người phụ nữ có biệt danh là “The Administrator”, lồng tiếng bởi Ellen McLain, sẽ liên tục thông báo các sự kiện trong màn chơi thông qua loa phát thanh.
During matches, the “Administrator”, a woman voiced by Ellen McLain, announces various game events over loudspeakers.
WikiMatrix
Khi bắt đầu nói, hãy lắng nghe tiếng nói của bạn phát ra từ loa phóng thanh.
When you begin to speak, listen to how your voice sounds as it comes through the loudspeaker.
jw2019
Vào thời ấy, chúng tôi dùng một máy hát có cái loa to để phát thanh thông điệp “Tôn giáo là cạm bẫy và mánh khóe bịp bợm” ở những nơi công cộng.
In those days we used a large transcription machine that blasted out in public places the message “Religion Is a Snare and a Racket.”
jw2019
Theo mặc định, điện thoại Pixel của bạn phát âm thanh qua loa tích hợp sẵn.
By default, your phone plays sound through its built-in speakers .
support.google
Để phát âm thanh trên nhóm loa, hãy nói “Ok Google” và bao gồm tên nhóm trong yêu cầu của bạn.
To play audio on the speaker group, say ” Ok Google, ” and include the group name in your request .
support.google
Công ty được thành lập bởi Nozomu Matsumoto năm 1938 tại Tokyo như một cửa hàng sửa chữa đài phát thanh và loa, và chủ tịch hiện tại của nó là Susumu Kotani.
The company was founded by Nozomu Matsumoto in 1938 in Tokyo as a radio and speaker repair shop, and its current president is Susumu Kotani.
WikiMatrix
Anh được bầu làm phó chủ tịch trong lớp mới và chơi một vài bài của những nhóm như Circle Jerks và Bad Brains trên đài phát thanh trường trước khi phát biểu trên loa.
He was elected vice president of his freshman class and in that capacity would manage to play bits of songs by punk bands like Circle Jerks and Bad Brains over the school intercom before his morning announcements.
WikiMatrix
Nếu bạn cắm tai nghe hoặc loa vào điện thoại Pixel, thì âm thanh sẽ phát qua phụ kiện đó.
If you plug headphones or speakers into your phone, sound plays through the accessory .
support.google
Xe hơi có gắn ống loa phóng thanh cũng được dùng để phát lại những bài diễn văn ghi âm về Kinh-thánh tại những nơi công cộng.
Cars equipped with loudspeakers were also used to play recorded Bible discourses in public places.
jw2019
Điều buồn cười là chỉ có loa bên phải là phát ra âm thanh, vì vậy mặt bên phải của tôi hoàn toàn bị nóng đỏ và tôi trông giống như Phantom of the Opera trong suốt những ngày còn lại trong tuần.
What was so funny about it was that the speaker was only coming from the right side, so the right side of my face was completely red and I looked like the Phantom of the Opera for the rest of the week.
ted2019
Bạn có thể yêu cầu Trợ lý Google trên loa hoặc Màn hình thông minh phát các đài phát thanh theo tên, vị trí và nhiều tiêu chí khác.
You can ask the Google Assistant on your speakers, Smart Display, or Smart Clock to play radio stations by name, location, and more .
support.google
Khi cái chết của Arafat được thông báo, người dân Palestien rơi vào tình trạng tang tóc, với những lời cầu nguyện kinh Qur’an phát ra từ những loa phóng thanh của các thánh đường Hồi giáo và những lốp xe bị đốt trên phố.
When Arafat’s death was announced, the Palestinian people went into a state of mourning, with Qur’anic mourning prayers emitted from mosque loudspeakers throughout the West Bank and the Gaza Strip, and tires burned in the streets.
WikiMatrix
Nếu bạn ghép nối loa hoặc tai nghe Bluetooth với điện thoại Pixel, thì âm thanh sẽ phát qua phụ kiện đó.
If you pair Bluetooth headphones or speakers with your phone, sound plays through the accessory .
support.google
Họ dùng những loa phóng thanh treo trên các cột trụ quanh trại để phát những tin kích động, nhằm giữ cho tinh thần nổi dậy luôn sôi sục.
The leaders used loudspeakers that were mounted on poles around the camp to broadcast fiery messages, keeping the spirit of rebellion at a fever pitch.
jw2019
Phim ảnh, tương tự, có thể thuyết phục ta rằng âm thanh phát ra từ miệng diễn viên chứ không phải từ loa bên ngoài.
Movies, likewise, can convince us that the sound is coming from the actors’mouths rather than surrounding speakers .
QED
Bạn có thể tạo các nhóm loa và màn hình thông minh để tất cả các thiết bị có thể phát cùng một âm thanh trong toàn bộ nhà.
You can create groups of speakers and smart displays so all of your devices play the same audio throughout your house .
support.google
Bạn có thể dùng Bluetooth để phát nhạc hoặc âm thanh khác trên thiết bị di động hoặc máy tính thông qua loa, Màn hình thông minh hoặc Đồng hồ thông minh.
You can use Bluetooth to play music or other audio that’s on your mobile device or computer through your speaker, Smart Display, or Smart Clock .
support.google
Máy trộn nhạc được cắm vào trong hệ thống phát loa công cộng dành cho các sự kiện trực tiếp và/hoặc thiết bị phát sóng (nếu DJ biểu diễn trên sóng phát thanh, truyền hình hay phát thanh Internet) để một lượng khán thính giả rộng lớn hơn có thể nghe được nhạc của nghệ sĩ xoay bàn đĩa (tiếng Anh: turntablist).
The mixer is plugged into a PA system for live events and/or broadcasting equipment (if the DJ is performing on radio, TV or Internet radio) so that a wider audience can hear the turntablist’s music.
WikiMatrix
Một loa thông minh là một loại một thiết bị phát lại âm thanh không dây và thông minh (thiết bị điều khiển bằng giọng nói voice command device (VCD)) với một trợ lý ảo tích hợp (trí tuệ nhân tạo) sử dụng nhiều loại kết nối để cung cấp các hoạt động tương tác và kích hoạt rảnh tay với sự trợ giúp bởi một số từ “nóng”.
A smart speaker is a type of wireless speaker and voice command device with an integrated virtual assistant that offers interactive actions and hands-free activation with the help of one “hot word” (or several “hot words”).
WikiMatrix