việc làm từ thiện trong Tiếng Anh, dịch | Glosbe

Tại sao cuối cùng, họ lại đi đến việc làm từ thiện?

Why are they coming for, finally, for philanthropy?

Bạn đang đọc: việc làm từ thiện trong Tiếng Anh, dịch | Glosbe

ted2019

Còn về việc làm từ thiện thì sao?

What can be said about philanthropic pursuits in life?

jw2019

Đó là việc làm từ thiện.

It’s the charitable thing to do.

OpenSubtitles2018. v3

Và chỉ vì một việc làm từ thiện.

And all because of a good deed.’

OpenSubtitles2018. v3

Ông cũng tham gia vào việc làm từ thiện, phục vụ như một ủy thác của Quỹ Rockefeller 1914-1917.

Eliot was also involved in philanthropy, serving as a trustee of the Rockefeller Foundation from 1914 to 1917.

WikiMatrix

300 ngàn đô cho đi với tôi là một việc làm từ thiện.

$ 300,000 that I’m never going to see again sure sounds like charity to me.

OpenSubtitles2018. v3

Ông làm chủ một số cơ sở thương mại ở American Samoa và tham gia việc làm từ thiện.

He owns a number of businesses in American Samoa and is involved in philanthropic work.

LDS

Sau năm 1896, Rockefeller thảnh thơi từ kinh doanh để tập trung vào việc làm từ thiện của mình, để Archbold kiểm soát.

After 1896, Rockefeller disengaged from business to concentrate on his philanthropy, leaving Archbold in control.

WikiMatrix

Kiên nhẫn Israel Jonathan đã được công nhận địa phương, nước và quốc tế cho cô việc làm từ thiện và chính trị thực dụng.

Patience Faka Jonathan has been recognized locally, nationally and internationally for her philanthropic work and political pragmatism.

WikiMatrix

Bởi vì những việc làm từ thiện cho những người có nhu cầu, ông cũng được gọi là “El Padre de los Pobres” (“Cha của người nghèo”).

Because of his charitable deeds for people in need, he also became known as “El Padre de los Pobres” (“The Father of the Poor”).

WikiMatrix

Ông ấy thích được mọi người biết tới nhờ việc làm từ thiện của mình nhưng tiền mà ông kiếm được nhờ khoa học là nguồn tiền để mua đồ chơi.

He prefers for people to focus on his charity work, but the money he made from science is what pays for all the toys.

OpenSubtitles2018. v3

(Ma-thi-ơ 5:3, NW) Vì thế, Kinh Thánh cho biết hạnh phúc thật không tùy thuộc vào sự giàu sang, danh vọng, thành tựu nghệ thuật hay việc làm từ thiện.

(Matthew 5:3) According to the Bible, then, true happiness does not depend upon wealth, fame, artistic accomplishments, or philanthropic pursuits.

jw2019

Thành phố Norwich đã công nhận việc làm từ thiện của Gunn và sự hợp tác lâu dài của ông với câu lạc bộ bóng đá của thành phố bằng việc giao cho ông giữ chức cảnh sát trưởng thành phố vào năm 2002.

The city of Norwich recognised Gunn’s charity work and his long association with the city’s football club by naming him Sheriff for 2002.

WikiMatrix

Tôi đã tham dự một trong số những sự kiện gây quỹ của họ mới đây, và tôi đã được truyền cảm hứng để quyên góp tặng phẩm một lần khi nhớ ra rằng công tytôi đề nghị đóng góp vào những việc làm từ thiện của nhân viên.

I was at one of their fundraising events earlier this year, and I was inspired to give a one-off donation when I remembered that my firm offers to match the charitable contributions its employees make.

ted2019

Việc làm từ thiện của Rockefeller bắt đầu với công việc đầu tiên của mình với tư cách là thư ký ở tuổi 16, khi anh ta đóng góp sáu phần trăm thu nhập của mình cho tổ chức từ thiện, như được ghi trong sổ kế toán cá nhân của anh ấy.

Rockefeller’s charitable giving began with his first job as a clerk at age 16, when he gave six percent of his earnings to charity, as recorded in his personal ledger.

WikiMatrix

Anh cư xử cứ như cô ta làm việc từ thiện bằng cách hẹn hò với anh.

You act like this girl was performing some kind of a charitable act by dating you.

OpenSubtitles2018. v3

Bây giờ đã quá muộn để làm việc từ thiện rồi

It’s too late for charity now.

OpenSubtitles2018. v3

Hãy làm việc từ thiện, nó giúp ích cho anh rất nhiều.

Be charitable, that helps us a lot.

OpenSubtitles2018. v3

Tôi cũng có lời khen ngợi những người đã tình nguyện thời giờ và phương tiện của họ để hỗ trợ những chính nghĩa xứng đáng của cộng đồng và của việc làm từ thiện, mà ban phước cho cuộc sống của những người khác và làm cho thế giới thành một chỗ tốt lành hơn.

Likewise, I commend those who volunteer their time and resources to support worthy community and charitable causes, which bless the lives of others and make the world a better place.

LDS

Hoặc các việc làm nhân đạo, từ thiện có thể được ảnh hưởng bởi đồng nghiệp hay hàng xóm.

Or their altruistic or their charitable giving behavior might be influenced by their coworkers, or by their neighbors .

QED

Trước khi bước vào sự nghiệp chính trị, Khan là một cầu thủ cricket và một người làm việc từ thiện.

Before joining politics, Khan was a cricket player .

WikiMatrix

Tiểu thư Margaery trước đây vẫn luôn làm những việctừ thiện.

Lady Margaery has done this sort of… charitable work before.

OpenSubtitles2018. v3

Tôi không làm điều này như một số loại phi lợi nhuận, từ thiện làm việc.

I’m not doing this as some type of nonprofit or charity work .

QED

Bởi lẽ chúng ta làm công việc từ thiện về tôn giáo, bảng cấm đó không áp dụng cho chúng ta.

Since we are doing charitable religious work, that does not really apply to us.

jw2019

Source: https://vvc.vn
Category : Từ Thiện

BẠN CÓ THỂ QUAN TÂM

Alternate Text Gọi ngay