việc từ thiện trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Anh cư xử cứ như cô ta làm việc từ thiện bằng cách hẹn hò với anh.

You act like this girl was performing some kind of a charitable act by dating you.

Bạn đang đọc: việc từ thiện trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

OpenSubtitles2018. v3

Bây giờ đã quá muộn để làm việc từ thiện rồi

It’s too late for charity now.

OpenSubtitles2018. v3

Số tiền thu được dùng vào việc từ thiện.

The money raised goes towards charity.

WikiMatrix

Từ năm 1211 đến năm 1228, bà đã sống ở đây và nổi tiếng với các công việc từ thiện.

From 1211 to 1228, she lived in the castle and was renowned for her charitable work.

WikiMatrix

Hãy làm việc từ thiện, nó giúp ích cho anh rất nhiều.

Be charitable, that helps us a lot.

OpenSubtitles2018. v3

Thái độ đối với việc từ thiện đang thay đổi chăng?

What Is Happening to Charity?

jw2019

Có một cách giúp đỡ còn quan trọng hơn cả việc từ thiện.

There is a kind of giving that is even more important than charity.

jw2019

Ông Trần không hề e ngại khi kể với mọi người về công việc từ thiện của mình .

Mr Chen is not shy about telling people about his charity work .

EVBNews

Của-lễ của tín đồ đấng Christ không chỉ gồm có việc từ thiện mà thôi.

(Hebrews 13:15, 16) Christian sacrifices do not consist simply of humanitarian works.

jw2019

Tiểu thư Margaery trước đây vẫn luôn làm những việctừ thiện.

Lady Margaery has done this sort of… charitable work before.

OpenSubtitles2018. v3

Deneuve cũng tham dự nhiều việc từ thiện trong dấu tranh chống bệnh AIDS và bệnh ung thư.

Deneuve has also been involved with various charities in the fight against AIDS and cancer.

WikiMatrix

Mọi lợi tức thu được đều dành cho việc từ thiện.

All profits are gifted to the charity.

WikiMatrix

Ngoài sự nghiệp diễn xuất, Chopra được ghi nhận cho công việc từ thiện.

In addition to her acting career, Saat is noted for her charitable efforts.

WikiMatrix

Nếu họ dành hết tâm trí mình cho công việc từ thiện, họ có thể thay đổi thế giới.

If they put their ideas and their brain behind philanthropy, they can change the world.

ted2019

1 Nhiều tổ chức tôn giáo coi trọng công việc từ thiện, như xây cất trường học hoặc bệnh viện.

1 Many religious organizations place emphasis on doing charitable works, such as providing facilities for secular education or medical needs.

jw2019

Bà tiếp tục dành thời gian cho công việc từ thiện, chủ yếu liên quan đến nền tảng Bandesir.

She continued to devote time to charitable work, mainly in relation to the Bandesir foundation.

WikiMatrix

Có lẽ họ đi dự lễ trong các nhà thờ và cho tiền để ủng hộ các việc từ thiện.

They may attend church services and make contributions to religious causes.

jw2019

Trước khi bước vào sự nghiệp chính trị, Khan là một cầu thủ cricket và một người làm việc từ thiện.

Before joining politics, Khan was a cricket player .

WikiMatrix

Vai trò của việc từ thiện là có nhiều cách tiếp cận khác nhau, gồm cả lĩnh vực như giáo dục.

That’s the role of philanthropy is to pick different approaches, including even in one space, like education.

ted2019

Bởi lẽ chúng ta làm công việc từ thiện về tôn giáo, bảng cấm đó không áp dụng cho chúng ta.

Since we are doing charitable religious work, that does not really apply to us.

jw2019

Tôi không được lo lắng về mất mát Bởi vì nhiều việc từ thiện đến và tìm thấy tôi rất dễ dàng.

I need never worry about getting lost because several charities would quickly come and find me.

ted2019

Ông Ram Desai xác nhận: “Không có cơ quan nào khác có thể sánh kịp các giáo sĩ về công việc từ thiện”.

“There is no other agency that can match their record of humanitarian work,” acknowledges Ram Desai.

jw2019

Công việc từ thiện đầu tiên của anh cho UNICEF là dự án tiêu diệt bệnh viêm tủy tại Trung Quốc vào năm 1993.

His first work with UNICEF in a China polio eradication project in 1993.

WikiMatrix

Và dĩ nhiên là lí do tại sao tất cả các bạn đang làm một việc từ thiện tuyệt vời cho những gã này.

And that, of course, is the reason why all of you are making such generous and wonderful donations to these nice folks.

ted2019

Lila de Bolaños đã dành phần lớn cuộc đời của mình để thực hiện công việc từ thiện và giúp người nghèo và nghèo khổ.

Lila de Bolaños spent much of her life undertaking charitable work and helping the poor and destitute.

WikiMatrix

Source: https://vvc.vn
Category: Từ Thiện

BẠN CÓ THỂ QUAN TÂM

Alternate Text Gọi ngay