KẾ HOẠCH CHỦ ĐỀ 2 LỚP NHÀ TRẺ 24 36 THÁNG
Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (226.49 KB, 42 trang )
KẾ HOẠCH CHỦ ĐỀ 2
Tên chủ đề: Đồ chơi của bé
( Thời gian thực hiện: 4 tuần: Từ ngày 30/9/2013 đến ngày 25/10/2013)
I. MỤC TIÊU CỦA CHỦ ĐỀ:
1. Phát triển thể chất:
– Trẻ nhanh nhẹn, có một số kỹ năng vận động, biết phối hợp tay chân và các giác quan khác trong việc sử dụng
một số đồ dùng, đồ chơi hàng ngày.
– Biết giữ gìn vệ sinh lớp học, có một số thói quen tốt trong ăn uống như: ăn uống từ tốn, nhai kỹ, không ngậm
thức ăn, ăn xong biết xếp bát thìa vào nơi quy định.
– Nhận biết một số vật dụng, hành động và những nơi nguy hiểm.
2. Phát triển nhận thức:
– Trẻ biết chỉ hoặc gọi tên và lấy đồ vật theo yêu cầu của cô giáo.
– Giúp trẻ nhận biết về mầu sắc, kích thước, hình dạng của đồ vật.
– Biết cách sử dụng một số đồ vật đơn giản gần gũi, biết chức năng của chúng trong cuộc sống hàng ngày.
3. Phát triển ngôn ngữ:
– Trẻ biết nghe và bắt chước âm thanh của các đồ vật đồ chơi.
– Thực hiện yêu cầu theo lời cô giáo.
– Mở rộng vốn từ cho trẻ thông qua các hoạt động trò chuyện, đọc thơ, đọc ca dao, kể chuyện theo tranh, đọc
sách
4. Phát triển tình cảm xã hội:
– Thích múa hát, đọc thơ, tham gia các hoạt động tập thể.
– Biết giữ gìn đồ dùng đồ chơi, không tranh giành, biết chơi cùng bạn, giúp cô cất dọn đồ dùng, đồ chơi.
– Trẻ biết tạo ra sản phẩm nặn, xâu hạt cùng cô giáo, biết giữ gìn, bảo vệ sản phẩm của mình làm ra.
II. MẠNG NỘI DUNG:
Nhánh 1: Đồ chơi yêu thích của bé
(2 tuần)
Từ ngày: 30/9 – 11/10/2013
Nhánh 2: Bé thích chơi gì ?
(1 tuần)
Từ ngày: 14/10 – 18/10/2013
Nhánh 3: Đồ dùng quen thuộc của
bé (1 tuần)
Từ ngày: 21/10 – 25/10/2013
Nội dung:
– Trẻ biết gọi tên, đặc điểm của đồ
dùng, đồ chơi mà trẻ thích như: Búp
bê, gấu bông….
– Bé biết có nhiều đồ chơi thật là vui,
biết cùng bạn giúp cô cất dọn, giữ gìn
đồ chơi.
Nội dung:
– Bé biết được bé trai thích những đồ
chơi như: bóng, ô tô, tàu
– Bé gái thích những đồ chơi như: búp
bê, thú nhồi bông
– Mỗi bạn có một đồ chơi yêu thích
giống và khác nhau.
– Bé biết có nhiều đồ chơi thật là vui,
biết cùng bạn giúp cô cất dọn, giữ gìn
đồ chơi.
Nội dung:
– Trẻ biết gọi tên, đặc điểm của đồ
dùng, đồ chơi quen thuộc với mình.
– Biết đọc thơ, hát về chủ đề nhánh.
– Biết bảo vệ, giữ gìn đồ dùng, đồ
chơi.
III. MẠNG HOẠT ĐỘNG:
Lĩnh vực
phát triển
Nhánh 1: Đồ chơi yêu thích của bé
(2 tuần)
Nhánh 2: Bé thích
chơi gì ?
(1 tuần)
Nhánh 3: Đồ dùng
quen thuộc của bé
(1 tuần)
Mọi lúc mọi
nơi
Tuần 1 Tuần 2
Phát triển
thể chất
* HĐPTVĐ:
– VĐCB: Đi có bê
vật trên tay.
– TCVĐ: Tập tầm
vông.
* HĐPTVĐ:
– VĐCB: Tung
bóng qua dây.
– TCVĐ: Kéo cưa
lừa xẻ.
* HĐPTVĐ:
– VĐCB: Đi theo
đường ngoằn
ngoèo.
– TCVĐ: Trời nắng
– Trời mưa.
*HĐPTVĐ:
– VĐCB: Đi theo
đường ngoằn
ngoèo.
– TCVĐ: Trời nắng
– Trời mưa.
– TCVĐ: Tập
tầm vông; Kéo
cưa lừa xẻ; Trời
nắng – Trời
mưa.
– Kể chuyện:
Đồ chơi của bé
Lan.
– Đọc thơ: Làm
đồ chơi Năm
mảnh gỗ; Đi
dép.
Phát triển
ngôn ngữ
* HĐ đọc thơ:
– Đề tài: KC cho
trẻ nghe câu
chuyện: Đồ chơi
của bé Lan.
* HĐ K/C:
– Đề tài: Dạy trẻ
đọc thuộc thơ: Bài
thơ: Làm đồ chơi.
* HĐ đọc thơ:
– Đề tài: Dạy trẻ
đọc thơ:
Năm mảnh gỗ.
* HĐ đọc thơ:
– Đề tài: Dạy trẻ
đọc thơ:
Đi dép.
– NBPB: Quả
bóng – khối gỗ;
To – nhỏ; Màu
xanh, màu đỏ,
màu vàng.
– Hát: + Quả
bóng.
+ Trống cơm.
+ Đôi dép.
+ Chiếc khăn
tay.
– VĐTN: Bóng
tròn to; Quả
bóng;
– Nặn quả bóng;
Xâu vòng đeo
tay; Nặn cái
vòng; Nặn đôi
đũa.
– Chơi các trò
chơi dân gian:
Tập tầm
vông; Nu na nu
nống; Kéo cưa
lừa xẻ
Phát triển
nhận thức
* HĐNBTN:
– Đề tài: Quả bóng;
Ô tô; Búp bê.
* HĐNBTN:
– Đề tài: Cái ấm;
Cái cốc; Cái bát.
* HĐNBTN:
– Đề tài: Ô tô; quả
bóng; Gấu bông.
* HĐNBTN:
– Đề tài: Cái mũ,
đôi dép, cái áo.
* HĐNBPB:
– Đề tài: Quả bóng
– Khối gỗ.
* HĐNBPB:
– Đề tài: To – nhỏ.
* HĐNBPB:
– Đề tài: To – nhỏ.
* HĐNBPB:
– Đề tài: Màu xanh,
màu đỏ, màu vàng.
Phát triển
TCTM&XH
* HĐÂN:
– Dạy hát: Quả
bóng (TT)
– VĐTN: Bóng
tròn to (KH).
* HĐÂN:
– Nghe hát: Trống
cơm (TT).
– Dạy hát: Quả
bóng (KH).
* HĐÂN:
– Dạy hát: Đôi dép
(TT).
– VĐTN: Quả bóng
(KH).
* HĐÂN:
– Nghe hát: Chiếc
khăn tay (TT).
– Dạy hát: Đôi dép
(KH).
* HĐVĐV:
– Đề tài: Nặn quả
bóng .
* HĐVĐV:
– Đề tài: Xâu vòng
đeo tay.
* HĐVĐV:
– Đề tài: Nặn cái
vòng.
* HĐVĐV:
– Đề tài: Nặn đôi
đũa.
Hoạt động
góc
* Góc TT vai:
– Chơi trò chơi: Bế
em.
– Chơi trò chơi :
Bán hàng.
* Góc xem tranh:
+ Xem tranh về đồ
chơi yêu thích của
bé.
+ Tranh thơ: Làm
đồ chơi.
+ An bum về: Đồ
chơi yêu thích của
bé.
* Góc TT vai:
– Chơi trò chơi: Bế
em.
– Chơi trò chơi :
Bán hàng.
* Góc xem tranh:
+ Xem tranh về đồ
chơi yêu thích của
bé.
+ Tranh truyện: Đồ
chơi của bé Lan.
+ An bum về: Đồ
chơi yêu thích của
bé.
* Góc TT vai:
– Chơi trò chơi:
Nấu ăn.
– Chơi trò chơi :
Bán hàng.
* Góc xem tranh:
+ Xem tranh về đồ
chơi yêu thích của
bé.
+ Tranh thơ: Năm
mảnh gỗ.
+ An bum về: Đồ
chơi của bé.
* Góc TT vai:
– Chơi trò chơi:
Nấu ăn.
– Chơi trò chơi :
Bán hàng.
* Góc xem tranh:
+ Xem tranh về đồ
dùng quen thuộc
của bé.
+ Tranh thơ: Đi
dép.
+ An bum về: Đồ
dùng quen thuộc
của bé.
* Góc HĐVĐV:
+ Nặn quả bóng.
+ Xếp bàn (TC cũ).
* Góc vận động:
+ Đi trong đường
hẹp.
+ Đi có bê vật trên
tay.
* Góc HĐVĐV:
+ Nặn quả bóng.
+ Xâu vòng đeo
tay.
* Góc vận động:
+ Tung bóng qua
dây.
+ Đi có bê vật trên
tay.
* Góc HĐVĐV:
+ Nặn cái vòng.
+ Xâu vòng đeo
tay.
* Góc vận động:
+ Đi theo đường
ngoằn nghèo
+ Tung bóng qua
dây.
* Góc HĐVĐV:
+ Nặn cái vòng.
+ Nặn đôi đũa.
* Góc vận động:
+ Đi theo đường
ngoằn nghèo
+ Tung bóng qua
dây.
IV. KẾ HOẠCH TUẦN:
Nhánh 1: Đồ chơi yêu thích của bé (2 tuần)
(Thực hiện: 2 tuần từ ngày 30/9 đến ngày 11/10/2013)
Tuần 1: Từ ngày 30/9 đến ngày 04/10/2013
1. Kết quả mong đợi:
* Kiến thức:
– Trẻ biết tập theo cô các động tác của bài tập phát triển chung; Biết tập vận động: Đi có bê vật trên tay.
– Hiểu được ích lợi của việc tập thể dục, có thói quen hành vi tốt trong sinh hoạt hàng ngày
– Trẻ nhớ tên truyện, hiểu nội dung câu chuyện, biết kể chuyện cùng cô giáo
– Trẻ nhận biết gọi tên, đặc điểm của: Quả bóng, ô tô, búp bê; Biết trả lời câu hỏi cuả cô giáo, nói câu dài theo yêu cầu
của cô.
– Trẻ nhận biết, gọi tên quả bóng; Khối gỗ; Biết liên hệ với thực tế
– Trẻ biết thao tác nhào đất, lăn đất cùng cô giáo để tạo nên sản phẩm: Quả bóng, biết gọi tên sản phẩm
– Trẻ biết hát, vận động theo nhạc cùng cô giáo, nhớ tên bài hát, tên vận động
* Kỹ năng:
– Rèn kỹ năng ngồi học trật tự, trả lời câu hỏi của cô giáo
– Rèn luyện sự chú ý, khả năng ghi nhớ có chủ định ở trẻ, rèn luyện khả năng tư duy ngôn ngữ, khả năng nói cho trẻ
– Rèn luyện tính tỉ mỷ, khéo léo cho trẻ.
* Thái độ:
– Trẻ ngoan, hứng thú học bài, trả lời câu hỏi theo yêu cầu của cô giáo
2. Kế hoạch các hoạt động:
Thứ
Hoạt động
Thứ 2
30/9/2013
Thứ 3
01/10/2013
Thứ 4
02/10/2013
Thứ 5
03/10/2013
Thứ 6
04/10/2013
Đón trẻ – Trò
chuyện
Cô cùng trẻ trò chuyện về một số đồ chơi yêu thích của bé.
Thể dục sáng
* Tập bài TDS: Tập 4 động tác kết hợp với lời bài hát “ Quả bóng”.
– Động tác 1: Hô hấp.
– Động tác 2: Tay – Vai.
– Động tác 3: Lưng – Bụng.
– Động tác 4: Chân.
1. Mục đích – Yêu cầu:
* Kiến thức:
– Trẻ biết tập cùng cô các động tác của bài TDS, biết tập kết hợp với lời bài hát “Quả bóng”.
* Kỹ năng:
– Rèn khả năng tập chung, chú ý của trẻ.
* Thái độ:
– Trẻ có ý thức, hứng thú tập TDS.
2. Chuẩn bị:
– Sân bãi sạch sẽ, bằng phẳng
– Các động tác trong bài TDS kết hợp nhịp nhàng với lời bài hát.
3. Phương pháp hướng dẫn:
* Khởi động: Cho trẻ khởi động thoải mái bằng nhiều hình thức.
* Trọng động: Tập bài TDS: Cô hướng dẫn trẻ tập từng động tác, mỗi động tác tập 3-4 lần.
+ ĐT1: Hô hấp:
Thứ
Hoạt động
Thứ 2
30/9/2013
Thứ 3
01/10/2013
Thứ 4
02/10/2013
Thứ 5
03/10/2013
Thứ 6
04/10/2013
– TTCB: Chân đứng ngang vai, hai bàn tay khum lại để trước miệng.
– Hít vào thật xâu rồi thở ra từ từ.
+ ĐT2: Tay – Vai:
– TTCB: Đứng thoải mái hai tay thả xuôi.
– Nhịp 1: Trẻ giơ thẳng 2 tay sang ngang.
– Nhịp 2: Hạ tay xuống – Về TTCB.
+ ĐT3: Lưng – Bụng:
– TTCB: Chân đứng ngang vai, tay thả xuôi.
– Nhịp 1:Trẻ cúi xuống 2 tay gõ vào đầu gối.
– Nhịp 2: Đứng lên trở về tư thế ban đầu.
+ ĐT 4: Chân:
– TTCB: Trẻ đứng tự nhiên 2 tay chống vào hông.
– Trẻ dậm chân tại chỗ.
* Hồi tĩnh: Đi nhẹ nhàng 1 đến 2 vòng quanh sân.
Hoạt động có chủ
định
* HĐPTVĐ:
– VĐCB: Đi có
bê vật trên tay.
– TCVĐ: Tập
tầm vông.
* HĐ K/C:
– Đề tài: : KC
cho trẻ nghe câu
chuyện: Đồ chơi
của bé Lan.
* HĐNBTN:
– Đề tài: Quả
bóng; Ô tô; Búp
bê.
* HĐÂN:
– Dạy hát: Quả
bóng (TT).
– VĐTN: Bóng
tròn to (KH).
* HĐVĐV:
– Đề tài: Nặn quả
bóng.
* HĐNBPB:
– Đề tài: Quả
bóng – khối gỗ.
Hoạt động góc
I. Tên góc:
* Góc TT vai:
– Chơi trò chơi: Bế em.
– Chơi trò chơi: Bán hàng.
* Góc xem tranh:
Thứ
Hoạt động
Thứ 2
30/9/2013
Thứ 3
01/10/2013
Thứ 4
02/10/2013
Thứ 5
03/10/2013
Thứ 6
04/10/2013
+ Xem tranh về đồ chơi yêu thích của bé.
+ Tranh truyện: Đồ chơi của bé Lan.
+ An bum về: Đồ chơi yêu thích của bé.
* Góc HĐVĐV:
+ Nặn quả bóng.
+ Xếp bàn (TC cũ).
* Góc vận động:
+ Đi trong đường hẹp.
+ Đi có bê vật trên tay
II. Mục đích – Yêu cầu:
1. Kiến thức:
+ Trẻ biết tên các trò chơi trong góc, bước đầu biết nhập vai chơi đơn giản.
+ Trẻ biết nặn quả bóng bằng kỹ năng lăn tròn
+ Trẻ bước đầu biết chơi và nhập vai người bán hàng, chị bế em.
+ Trẻ biết chơi các trò chơi nhằm ôn luyện các kiến thức đã học và làm quen với một số kiến
thức mới.
+ Trẻ biết đi có bê vật trên tay, không làm rơi vật
2. Kỹ năng:
+ Rèn kỹ năng cất, xếp đồ chơi đúng nơi quy định, cách nhập vai chơi.
+ Luyện kỹ năng nặn…
+ Rèn luyện kỹ năng giao tiếp bạo dạn
3. Thái độ:
+ Trẻ yêu qúy, giữ gìn đồ chơi yêu thích của trẻ
+ Có ý thức tham gia chơi nhiệt tình, bạo dạn
III. Chuẩn bị:
– Đồ chơi bán hàng (Khối gỗ, ô tô, búp bê, giường…). Đồ chơi chi em (Búp bê, giường )
– Đất nặn, bảng con, khăn lau tay
– Tranh về đồ chơi yêu thích của bé, An bum; Tranh truyện: Đồ chơi của bé Lan.
Thứ
Hoạt động
Thứ 2
30/9/2013
Thứ 3
01/10/2013
Thứ 4
02/10/2013
Thứ 5
03/10/2013
Thứ 6
04/10/2013
– Một rổ bóng hoặc túi cát
IV. Tiến trình thực hiện:
* HĐ1: Trò chuyện:
+ Cho trẻ chơi trò chơi để tập chung trẻ lại.
+ Trò chuyện với trẻ về chủ điểm: Đồ chơi yêu thích của bé.
+ Cô giới thiệu cho trẻ biết các trò chơi ở các góc.
+ Cho trẻ vào góc chơi mà trẻ thích, phân vai chơi, cô giúp trẻ ổn định góc chơi
* HĐ2: Quá trình chơi
+ Cô nhập vai chơi cùng trẻ để hướng đãn kỹ năng mới.
+ Gợi ý cho trẻ chơi có sự liên kết chặt chẽ với nhau về nhóm chơi, vai chơi.
+ Giúp đỡ nếu trẻ gặp khó khăn về thao tác vai.
+ Bổ xung thêm nguyên vật liệu, đồ dùng, đồ chơi (nếu cần thiết)
+ Ghi chép lại quá trình chơi của trẻ để mở rộng nội dung chơi cho các buổi chơi tiếp theo.
+ Nhận xét từng vai chơi, nhóm chơi.
* HĐ3: Kết thúc quá trình chơi
+ Cô hướng dẫn trẻ thu dọn đồ dùng đò chơi vào nơi quy định: Ngăn nắp, gọn gàng.
Chơi ngoài trời
– QS: Đồ dùng,
đồ chơi của trẻ.
– TCVĐ:
+
Tập tầm vông.
+ Bóng tròn to.
– CTD: Chơi với
gỗ, vẽ tự do, nặn
quả bóng
– QS: Đồ dùng,
đồ chơi của trẻ.
-TCVĐ:
+
Tập tầm vông.
+ Bóng tròn to.
– CTD: Chơi với
gỗ, vẽ tự do, nặn
quả bóng
– QS: Trẻ gọi tên
đồ dùng, đồ chơi
của trẻ.
– TCVĐ:
+
Tập tầm vông.
+ Bóng tròn to.
– CTD: Chơi với
gỗ, vẽ tự do, nặn
quả bóng
– QS: Trẻ phân
biệt đặc điểm đồ
dùng, đồ chơi
của trẻ.
– TCVĐ
+
Tập tầm vông.
+ Bóng tròn to.
– CTD: Chơi với
gỗ, vẽ tự do, nặn
quả bóng
– QS: Trẻ hiểu
công dụng đồ
dùng, đồ chơi
của trẻ.
– TCVĐ
+
Tập tầm vông.
+ Bóng tròn to.
– CTD: Chơi với
gỗ, vẽ tự do, nặn
quả bóng
Thứ
Hoạt động
Thứ 2
30/9/2013
Thứ 3
01/10/2013
Thứ 4
02/10/2013
Thứ 5
03/10/2013
Thứ 6
04/10/2013
Hoạt động chiều
– LQBM: Kể
chuyện: Đồ chơi
của bé Lan.
– Vệ sinh cá
nhân trẻ sạch sẽ,
gọn gàng.
– Ôn bài cũ: Kể
chuyện: Đồ chơi
của bé Lan.
– Chơi trò chơi
dân gian: Tập
tầm vông.
– LQBM: Dạy
hát: Quả bóng.
– Ôn bài cũ:
NBTN: Quả
bóng; Ô tô; Búp
bê.
– LQBM:
HĐNBPB:Quả
bóng- Khối gỗ.
– Chơi trò chơi
vận động: Bóng
tròn to.
– Ôn: HĐNBPB:
Quả bóng – khối
gỗ.
– Vệ sinh, nêu
gương, trả trẻ.
Nhận xét cuối ngày
……………….
……………….
……………….
……………….
………………
….…………….
……………….
……………….
……………….
……………….
……………….
……………….
……………….
……………….
……………….
……………….
………………
….…………….
……………….
……………….
……………….
……………….
……………….
……………….
……………….
……………….
……………….
……………….
………………
….…………….
3. Kế hoạch hoạt động từng ngày:
Thứ, ngày
Nội dung Mục đích – Yêu cầu Chuẩn bị Tiến trình thực hiện
Thứ 2,
ngày
30/9/2013
Lĩnh vực phát
triển thể chất:
* HĐPTVĐ:
– VĐCB: Đi có
bê vật trên tay.
– TCVĐ: Tập
1.Kiến thức:
– Trẻ biết tập theo cô các
động tác của BTPTC theo
lời bài hát: Quả bóng.
– Biết đi có bê vật trên
tay, không làm rơi vật.
– Biết chơi TCVĐ cùng
cô giáo.
– Mỗi trẻ
một quả
bóng hoặc
tuí cát.
– Sân bãi
sạc sẽ,
bằng
phẳng
HĐ1: Trò chuyện:
Cô trò chuyện với trẻ về chủ đề nhánh
HĐ2: Khởi động:
Cô cho trẻ đi theo đội hình vòng tròn, khởi
động tự do theo lời bài hát: Tập đi đều.
HĐ3: Trọng động:
a/ BTPTC:
– Cho trẻ tập kết hợp với lời bài hát: Quả
Thứ, ngày
Nội dung Mục đích – Yêu cầu Chuẩn bị Tiến trình thực hiện
tầm vông. 2. Kỹ năng:
– Rèn luyện khả năng tập
trung chú ý cho trẻ.
– Giúp trẻ phản ứng
nhanh nhẹn.
3.Thái độ:
– Trẻ hứng thú tham gia
hoạt động
+ GD: Trẻ đoàn kết với
bạn khi tập luyện
* Tích
hợp: Âm
nhạc.
bóng.
– Mỗi động tác tập 2-3 lần
b/ VĐCB: Đi có bê vật trên tay:
– Cô giới thiệu tên vận động.
– Cô gọi 1 trẻ khá lên thực hiện cho cả lớp
quan sát.
– Cô làm mẫu cho trẻ quan sát, vừa kết hợp
phân tích động tác.
– Sau đó cô cho trẻ lần lượt thực hiện – cô
chú ý quan sát, sửa sai cho trẻ.
– Hỏi lại trẻ tên vận động.
c/ TCVĐ: TCVĐ: Tập tầm vông.:
– Cô giới thiệu tên trò chơi, cách chơi, cô
cùng trẻ chơi 2-3 lần.
– Hỏi lại trẻ tên trò chơi
HĐ4: Hồi tĩnh:
Thứ ba,
ngày
01/10/2013
Lĩnh vực phát
triển ngôn ngữ:
* Hoạt động kể
chuyện:
– Đề tài: Kể
chuyện cho trẻ
nghe.
Câu chuyện: Đố
chơi của bé Lan.
1. Kiến thức:
– Trẻ nhớ tên truyện, hiểu
nội dung câu chuyện.
– Biết trả lời câu hỏi của
cô giáo.
2. Kỹ năng:
– Rèn luyện khả năng chú
ý, ghi nhớ của trẻ.
– Phát triển vốn từ, khả
năng nói, trả lời câu hỏi.
3. Thái độ:
– Trẻ ngoan, hứng thú
học bài.
– Tranh
truyện: Đồ
chơi của
bé Lan.
– Bài soạn
trên PP.
* Tích
hợp:
NBTN.
HĐ1: Trò chuyện gây hứng thú:
Cô trò chuyện với trẻ về chủ đề nhánh, dẫn
dắt vào bài.
HĐ2: Hướng dẫn hoạt động:
* Kể chuyện diễn cảm:
– Cô giới thiệu tên chuyện, cô kể chuyện
lần 1: diễn cảm
– Cô kể chuyện lần 2: Dùng tranh minh hoạ
hoặc hình ảnh trên PP.
* Đàm thoại, trích dẫn giảng giải theo nội
dung câu truyện, cho trẻ trả lời.
+ GD: Trẻ biết giữ gìn, bảo vệ đồ dùng, đồ
chơi.
Thứ, ngày
Nội dung Mục đích – Yêu cầu Chuẩn bị Tiến trình thực hiện
+ GD: Trẻ biết giữ gìn,
bảo vệ đồ dùng, đồ chơi.
– Cô kể chuyện lần 3, 4: Khuyến khích trẻ
kể theo cô từ cuối.
HĐ3: Kết thúc chuyển hoạt động:
Thứ tư,
ngày
02/10/2013
Lĩnh vực phát
triển nhận
thức:
* HĐNBTN:
– Đề tài: Quả
bóng; ô tô; búp
bê.
1. Kiến thức:
– Trẻ nhận biết, gọi tên:
Quả bóng; ô tô; búp bê.
– Biết được đặc điểm,
công dụng của các đồ
dùng, đồ chơi ấy.
2. Kỹ năng:
– Rèn kỹ năng phát âm
đúng các từ.
– Phát triển khả năng
ngôn ngữ.
3. Thái độ:
– Trẻ vui vẻ hứng thú học
bài, trả lời câu hỏi của cô
giáo.
+ GD: Trẻ biế giữ gìn,
bảo vệ đồ chơi.
– Đồ chơi:
Quả bóng;
ô tô; búp
bê.
( Bằng vật
thật, tranh
ảnh).
* Tích
hợp: Âm
nhạc.
HĐ1: Trò chuyện, giới thiệu bài:
HĐ2: Hướng dẫn hoạt động:
– Cô đưa lần lượt: Quả bóng; ô tô; búp bê
cho trẻ quan sát, nhận xét các đặc điểm từ
tổng thể đến chi tiết.
– Cô cho trẻ nói dưới nhiều hình thức: Cả
lớp, tổ, cá nhân…. Cô chú ý rèn cho trẻ nói
chính xác các từ.
– Cho trẻ nói câu dài, gắn với đối tượng.
+ GD: Trẻ biết giữ gìn, bảo vệ đồ dùng, đồ
chơi.
* Hướng dẫn tổng hợp: Cô chính xác lại
đối tượng, mở rộng cho trẻ.
HĐ3: Củng cố:
– Cô cho trẻ chơi với các đồ dùng đồ chơi
ấy, sau đó cô đến bên trẻ hỏi về tên gọi,
công dụng của đồ chơi mà trẻ đang chơi.
HĐ4: Kết thúc chuyển hoạt động:
Thứ năm,
ngày
03/10/2013
Lĩnh vực phát
triển tình cảm
xã hội:
* Hoạt động âm
nhạc:
1. Kiến thức:
– Trẻ nhớ tên bài hát, hiểu
nội dung bài hát.
– Biết hát bài hát cùng cô
giáo.
– Biết vận động cùng cô
– Đàn.
– Bài hát
Quả bóng
– VĐTN:
Bóng tròn
to.
HĐ1: Trò chuyện gây hứng thú:
– Cô trò chuyện với trẻ về chủ đề nhánh,
dẫn dắt vào bài.
HĐ2: Dạy hát “Quả bóng” ( TT )
– Cô giới thiệu tên bài hát, tên tác giả
– Cô hát 1-2 lần, kết hợp động tác minh
Thứ, ngày
Nội dung Mục đích – Yêu cầu Chuẩn bị Tiến trình thực hiện
– Dạy hát: Quả
bóng (TT)
– VĐTN: Bóng
tròn to (KH).
theo nhịp bài hát: Bóng
tròn to.
2. Kỹ năng:
– Rèn luyện khả năng chú
ý ghi nhớ có chủ định ở
trẻ.
3. Thái độ:
– Trẻ hứng thú học hát,
vận đọng theo nhạc.
+ GD: Trẻ đi học ngoan,
nghe lời cô giáo.
* Tích
hợp: Vận
động
họa.
– Hỏi trẻ tên bài hát, nội dung bài hát.
* Trẻ hát: Cô cho trẻ hát bằng nhiều hình
thức: Cả lớp, tổ, nhóm, cá nhân…
Cô chú ý quan sát, sửa sai cho trẻ.
Động viên khuyến khích trẻ nhút nhát.
HĐ3: VĐTN: Bóng tròn to;
– Cô giới thiệu tên bài hát.
– Cô vừa hát vừa vận động theo nhịp bài hát
– Trẻ chú ý lắng nghe.
– Tóm tắt, đàm thoại về nội dung bài hát.
– Cô cùng trẻ vận động 2-3 lần.
HĐ4: Kết thúc, chuyển hđ:
Thứ sáu,
ngày
04/10/2013
Lĩnh vực phát
triển TCTM:
* HĐVĐV:
Nặn quả bóng.
1. Kiến thức:
– Trẻ biết thực hiện một
số các thao tác đơn giản
với đất nặn như: Nhào
đất, lăn tròn…
– Trẻ biết gọi tên sản
phẩm.
2. Kỹ năng:
– Rèn cho trẻ kỹ năng
nhào đất, lăn đất.
– Rèn tính tỷ mỷ, cẩn thận
ở trẻ
3. Thái độ:
– Trẻ vui vẻ, ngoan ngoãn
– Đất nặn,
bảng con
đủ cho cô
và trẻ
– Mẫu nặn
của cô.
* Tích
hợp: Âm
nhạc,
NBTN.
HĐ1: Trò chuyện gây hứng thú:
– Hát bài: Quả bóng.
– Cô trò chuyện với trẻ về chủ đề nhánh,
dẫn dắt vào bài.
HĐ2: Hướng dẫn trẻ thực hiện:
– Cô đưa mẫu nặn quả bóng cho trẻ quan
sát, nhận xét.
– Cô nặn mẫu cho trẻ quan sát, vừa nặn vừa
giảng giải cách nặn( 2 lần).
– Trẻ thực hiện: Cô đến bên hướng dẫn,
động viên trẻ nặn.
– Nhận xét sản phẩm: Cô động viên, khen
trẻ.
+ Khuyến khích trẻ gọi tên sản phẩm
Thứ, ngày
Nội dung Mục đích – Yêu cầu Chuẩn bị Tiến trình thực hiện
học bài.
+ GD: Trẻ biết giữ gìn,
bảo vệ sản phẩm do mình
làm ra
+ GD: Trẻ biết giữ gìn, bảo vệ sản phẩm do
mình làm ra.
HĐ3: Kết thúc, chuyển hđ:
Lĩnh vực PT
nhận thức:
* HĐNBPB:
Quả bóng, khối
gỗ (Màu xanh,
màu đỏ).
1. Kiến thức:
– Trẻ nhận biết, phân biệt
đúng quả bóng màu đỏ,
khối gỗ màu xanh
– Biết vận động theo nhạc
cùng cô giáo
2. Kỹ năng:
– Rèn khả năng tư duy,
ghi nhớ cho trẻ
3. Thái độ:
– Trẻ vui vẻ, hứng thú
học bài
+ GD: Trẻ biết giữ gìn,
bảo vệ đồ chơi
– Quả
bóng màu
đỏ, khối
gỗ màu
xanh.
* Tích
hợp: Âm
nhạc,
NBTN.
HĐ1: Trò chuyện:
Cô cho trẻ hát bài hát: Quả bóng, dẫn dắt
vào bài.
HĐ2: Hướng dẫn hoạt động:
– Cô đưa lần lượt quả bóng màu đỏ, khối gỗ
màu xanh giới thiệu cho trẻ gọi tên, nhận
biết màu sắc của từng đối tượng
– Sau đó cô cho trẻ lên chọn quả bóng màu
đỏ, khối gỗ màu xanh, gọi tên, cô yêu cầu
trẻ xếp khối gỗ màu xanh vào hộp màu
xanh và quả bóng màu đỏ vào hộp màu đỏ (
gọi 4-5 trẻ lên chọn)
+ Cho trẻ liên hệ xung quanh lớp.
+ GD: Trẻ biết giữ gìn, bảo vệ đồ chơi
HĐ3: Kết thúc, chuyển hđ:
Tuần 2: Từ ngày 07/10 đến ngày 11/10/2013
1. Kết quả mong đợi:
* Kiến thức:
– Trẻ biết tập theo cô các động tác của bài tập phát triển chung; Biết tập vận động: Tung bóng qua dây.
– Hiểu được ích lợi của việc tập thể dục, có thói quen hành vi tốt trong sinh hoạt hàng ngày.
– Trẻ nhớ tên truyện, hiểu nội dung câu chuyện, biết kể chuyện cùng cô giáo.
– Trẻ nhận biết gọi tên, đặc điểm của: Cái ấm, cái cốc, cái bát; Biết trả lời câu hỏi cuả cô giáo, nói câu dài theo yêu
cầu của cô.
– Trẻ nhận biết, phân biệt được to – nhỏ; Biết liên hệ với thực tế.
– Trẻ biết xâu vòng cùng cô giáo để tạo nên sản phẩm: cái vòng đeo tay, biết gọi tên sản phẩm.
– Trẻ nhớ tên giai điệu của bài: Trống cơm, nhớ tên bài hát.
* Kỹ năng:
– Rèn kỹ năng ngồi học trật tự, trả lời câu hỏi của cô giáo
– Rèn luyện sự chú ý, khả năng ghi nhớ có chủ định ở trẻ, rèn luyện khả năng tư duy ngôn ngữ, khả năng nói cho trẻ
– Rèn luyện tính tỉ mỷ, khéo léo cho trẻ.
* Thái độ:
– Trẻ ngoan, hứng thú học bài, trả lời câu hỏi theo yêu cầu của cô giáo
2. Kế hoạch các hoạt động:
Thứ
Hoạt động
Thứ 2
07/10/2013
Thứ 3
08/10/2013
Thứ 4
09/10/2013
Thứ 5
10/10/2013
Thứ 6
11/10/2013
Đón trẻ – Trò
chuyện
Cô cùng trẻ trò chuyện về một số đồ chơi yêu thích của bé.
Thứ
Hoạt động
Thứ 2
07/10/2013
Thứ 3
08/10/2013
Thứ 4
09/10/2013
Thứ 5
10/10/2013
Thứ 6
11/10/2013
Thể dục sáng
* Tập bài TDS: Tập 4 động tác kết hợp với lời bài hát “ Quả bóng”.
– Động tác 1: Hô hấp.
– Động tác 2: Tay – Vai.
– Động tác 3: Lưng – Bụng.
– Động tác 4: Chân.
1. Mục đích – Yêu cầu:
* Kiến thức:
– Trẻ biết tập cùng cô các động tác của bài TDS, biết tập kết hợp với lời bài hát “Quả bóng”.
* Kỹ năng:
– Rèn khả năng tập chung, chú ý của trẻ.
* Thái độ:
– Trẻ có ý thức, hứng thú tập TDS.
2. Chuẩn bị:
– Sân bãi sạch sẽ, bằng phẳng
– Các động tác trong bài TDS kết hợp nhịp nhàng với lời bài hát.
3. Phương pháp hướng dẫn:
* Khởi động: Cho trẻ khởi động thoải mái bằng nhiều hình thức.
* Trọng động: Tập bài TDS: Cô hướng dẫn trẻ tập từng động tác, mỗi động tác tập 3-4 lần.
+ ĐT1: Hô hấp:
– TTCB: Chân đứng ngang vai, hai bàn tay khum lại để trước miệng.
– Hít vào thật xâu rồi thở ra từ từ.
+ ĐT2: Tay – Vai:
– TTCB: Đứng thoải mái hai tay thả xuôi.
– Nhịp 1: Trẻ giơ thẳng 2 tay sang ngang.
– Nhịp 2: Hạ tay xuống – Về TTCB.
+ ĐT3: Lưng – Bụng:
– TTCB: Chân đứng ngang vai, tay thả xuôi.
– Nhịp 1:Trẻ cúi xuống 2 tay gõ vào đầu gối.
– Nhịp 2: Đứng lên trở về tư thế ban đầu.
Thứ
Hoạt động
Thứ 2
07/10/2013
Thứ 3
08/10/2013
Thứ 4
09/10/2013
Thứ 5
10/10/2013
Thứ 6
11/10/2013
+ ĐT 4: Chân:
– TTCB: Trẻ đứng tự nhiên 2 tay chống vào hông.
– Trẻ dậm chân tại chỗ.
* Hồi tĩnh: Đi nhẹ nhàng 1 đến 2 vòng quanh sân.
Hoạt động có chủ
định
* HĐPTVĐ:
– VĐCB: Tung
bóng qua dây.
– TCVĐ: Kéo
cưa lừa xẻ.
* HĐ K/C:
– Đề tài: Dạy trẻ
đọc thuộc thơ:
Bài thơ: Làm đồ
chơi.
* HĐNBTN:
– Đề tài: Cái ấm;
Cái cốc; Cái bát.
* HĐÂN:
– Nghe hát:
Trống cơm (TT).
– Dạy hát: Quả
bóng (KH).
* HĐVĐV:
– Đề tài: Xâu
vòng đeo tay.
* HĐNBPB:
– Đề tài: Quả
bóng to – khối gỗ
nhỏ.
Hoạt động góc
I. Tên góc:
* Góc TT vai:
– Chơi trò chơi: Bế em.
– Chơi trò chơi: Bán hàng.
* Góc xem tranh:
+ Xem tranh về đồ chơi yêu thích của bé.
+ Tranh thơ: Làm đồ chơi.
+ An bum về: Đồ chơi yêu thích của bé.
* Góc HĐVĐV:
+ Xâu vòng đeo tay.
+ Nặn quả bóng.
* Góc vận động:
+ Tung bóng qua dây.
+ Đi có bê vật trên tay.
Thứ
Hoạt động
Thứ 2
07/10/2013
Thứ 3
08/10/2013
Thứ 4
09/10/2013
Thứ 5
10/10/2013
Thứ 6
11/10/2013
II. Mục đích – Yêu cầu:
1. Kiến thức:
+ Trẻ biết tên các trò chơi trong góc, bước đầu biết nhập vai chơi đơn giản.
+ Trẻ biết xâu vòng: Tay phải cầm dây, tay trái cầm hạt
+ Trẻ bước đầu biết chơi và nhập vai người bán hàng, chị bế em.
+ Trẻ biết chơi các trò chơi nhằm ôn luyện các kiến thức đã học và làm quen với một số kiến
thức mới.
+ Trẻ biết đi có bê vật trên tay, không làm rơi vật; biết tung bóng qua dây
2. Kỹ năng:
+ Rèn kỹ năng cất, xếp đồ chơi đúng nơi quy định, cách nhập vai chơi.
+ Luyện kỹ năng xâu vòng, phát triển ngôn ngữ…
+ Rèn luyện tính bạo dạn, kỹ năng giao tiếp
3. Thái độ:
+ Trẻ yêu qúy, giữ gìn đồ chơi yêu thích của trẻ
+ Có ý thức tham gia chơi nhiệt tình, bạo dạn
III. Chuẩn bị:
– Đồ chơi bán hàng (Khối gỗ, ô tô, búp bê, giường…). Đồ chơi chị em (Búp bê, giường )
– Hột hạt, dây xâu
– Tranh về đồ chơi yêu thích của bé, An bum; Tranh thơ: Làm đồ chơi.
– Một rổ bóng, dây
IV. Tiến trình thực hiện:
* HĐ1: Trò chuyện:
+ Cho trẻ chơi trò chơi để tập chung trẻ lại.
+ Trò chuyện với trẻ về chủ điểm: Đồ chơi yêu thích của bé.
+ Cô giới thiệu cho trẻ biết các trò chơi ở các góc.
+ Cho trẻ vào góc chơi mà trẻ thích, phân vai chơi, cô giúp trẻ ổn định góc chơi
* HĐ2: Quá trình chơi
+ Cô nhập vai chơi cùng trẻ để hướng đãn kỹ năng mới.
+ Gợi ý cho trẻ chơi có sự liên kết chặt chẽ với nhau về nhóm chơi, vai chơi.
Thứ
Hoạt động
Thứ 2
07/10/2013
Thứ 3
08/10/2013
Thứ 4
09/10/2013
Thứ 5
10/10/2013
Thứ 6
11/10/2013
+ Giúp đỡ nếu trẻ gặp khó khăn về thao tác vai.
+ Bổ xung thêm nguyên vật liệu, đồ dùng, đồ chơi (nếu cần thiết)
+ Ghi chép lại quá trình chơi của trẻ để mở rộng nội dung chơi cho các buổi chơi tiếp theo.
+ Nhận xét từng vai chơi, nhóm chơi.
* HĐ3: Kết thúc quá trình chơi
+ Cô hướng dẫn trẻ thu dọn đồ dùng đò chơi vào nơi quy định: Ngăn nắp, gọn gàng.
Chơi ngoài trời
– QS: Đồ chơi
của trẻ.
– TCVĐ:
+ Kéo cưa lừa
xẻ.
+
Tập tầm vông.
– CTD: Chơi với
gỗ, vẽ tự do, xâu
vòng,
– QS: Đồ chơi
của trẻ.
-TCVĐ:
+ Kéo cưa lừa
xẻ.
+
Tập tầm vông.
– CTD: Chơi với
gỗ, vẽ tự do, xâu
vòng,
– QS: Trẻ gọi tên
đồ chơi của trẻ.
– TCVĐ:
+ Kéo cưa lừa
xẻ.
+
Tập tầm vông.
– CTD: Chơi với
gỗ, vẽ tự do, xâu
vòng,
– QS: Trẻ phân
biệt đặc điểm đồ
chơi của trẻ.
– TCVĐ
+ Kéo cưa lừa
xẻ.
+
Tập tầm vông.
– CTD: Chơi với
gỗ, vẽ tự do, xâu
vòng,
– QS: Trẻ hiểu
công dụng đồ
chơi của trẻ.
– TCVĐ
+ Kéo cưa lừa
xẻ.
+
Tập tầm vông.
– CTD: Chơi với
gỗ, vẽ tự do, xâu
vòng,
Hoạt động chiều
– LQBM: Đọc
thơ: Làm đồ
chơi.
– Vệ sinh cá
nhân trẻ sạch sẽ,
gọn gàng.
– Ôn bài cũ:
Đọc thơ: Làm đồ
chơi.
– Chơi trò chơi
dân gian: Kéo
cưa lừa xẻ.
– LQBM: Nghe
hát: Trống cơm.
– Ôn bài cũ:
NBTN: Cái ấm;
Cái cốc; Cái bát.
– LQBM:
HĐNBPB:
Quả bóng to –
khối gỗ nhỏ.
– Chơi trò chơi
vận động: Bóng
tròn to.
– Ôn:
HĐNBPB:
Quả bóng to –
khối gỗ nhỏ.
– Vệ sinh, nêu
gương, trả trẻ.
……………….
……………….
……………….
……………….
……………….
……………….
……………….
……………….
……………….
……………….
……………….
……………….
……………….
……………….
……………….
Thứ
Hoạt động
Thứ 2
07/10/2013
Thứ 3
08/10/2013
Thứ 4
09/10/2013
Thứ 5
10/10/2013
Thứ 6
11/10/2013
Nhận xét cuối ngày ……………….
……………….
……………….
……………….
……………….
…………
……………….
……………….
……………….
……………….
……………….
…………
……………….
……………….
……………….
……………….
……………….
…………
……………….
……………….
……………….
……………….
……………….
…………
……………….
……………….
……………….
……………….
……………….
…………
3. Kế hoạch hoạt động từng ngày:
Thứ, ngày
Nội dung Mục đích- Yêu cầu Chuẩn bị Tiến trình thực hiện
Thứ 2,
ngày
07/10/2013
Lĩnh vực phát
triển thể chất:
* HĐPTVĐ:
– VĐCB: Tung
bóng qua dây.
– TCVĐ: Kéo
cưa lừa xẻ.
1.Kiến thức:
– Trẻ biết tập theo cô các
động tác của BTPTC theo
lời bài hát: Quả bóng.
– Biết tung bóng qua
dây
– Biết chơi TCVĐ cùng
cô
giáo.
2. Kỹ năng:
– Rèn luyện khả năng tập
trung chú ý cho trẻ.
– Giúp trẻ phản ứng
nhanh nhẹn.
3.Thái độ:
– Trẻ hứng thú tham gia
hoạt động
– Mỗi trẻ
một quả
bóng,
dây
– Sân bãi
sạc sẽ,
bằng
phẳng
* Tích
hợp: Âm
nhạc.
HĐ1: Trò chuyện:
Cô trò chuyện với trẻ về chủ đề nhánh
HĐ2: Khởi động:
– Cô cho trẻ đi theo đội hình vòng tròn,
khởi động tự do theo lời bài hát:
Tập đi đều.
HĐ3: Trọng động:
a/ BTPTC:
– Cho trẻ tập kết hợp với lời bài hát: Quả
bóng.
– Mỗi động tác tập 2-3 lần
b/ VĐCB: Tung bóng qua dây:
– Cô giới thiệu tên vận động.
– Cô gọi 1 trẻ khá lên thực hiện cho cả lớp
quan sát.
– Cô làm mẫu cho trẻ quan sát, vừa kết hợp
phân tích động tác.
Thứ, ngày
Nội dung Mục đích- Yêu cầu Chuẩn bị Tiến trình thực hiện
– Trẻ đoàn kết với bạn khi
tập luyện.
– Sau đó cô cho trẻ lần lượt thực hiện – cô
chú ý quan sát, sửa sai cho trẻ.
– Hỏi lại trẻ tên vận động.
c/ TCVĐ: TCVĐ: Kéo cưa lừa xẻ:
– Cô giới thiệu tên trò chơi, cách chơi, cô
cùng trẻ chơi 2-3 lần.
– Hỏi lại trẻ tên trò chơi
HĐ4: Hồi tĩnh:
– Cho trẻ đi nhẹ nhàng2 vòng quanh sân rồi
vào lớp
Thứ ba,
ngày
08/10/2013
Lĩnh vực phát
triển ngôn ngữ:
* Hoạt động
đọc thơ:
– Đề tài: Dạy trẻ
đọc thuộc thơ:
Bài thơ: Làm đồ
chơi
1. Kiến thức:
– Trẻ nhớ tên bài thơ,
hiểu nội dung bài thơ.
– Biết trả lời câu hỏi của
cô giáo
2. Kỹ năng:
– Rèn luyện khả năng chú
ý, ghi nhớ của trẻ.
– Phát triển vốn từ, khả
năng nói, trả lời câu hỏi.
3. Thái độ:
– Trẻ ngoan, hứng thú học
bài, trả lời câu hỏi của cô
giáo.
+ GD: Trẻ biết giữ gìn,
bảo vệ đồ dùng, đồ chơi.
– Tranh
thơ: Làm
đồ chơi.
– Bài soạn
trên PP
* Tích
hợp:
NBTN.
HĐ1: Trò chuyện gây hứng thú:
Cô trò chuyện với trẻ về chủ đề nhánh, dẫn
dắt vào bài.
HĐ2: Hướng dẫn hoạt động:
* Đọc thơ diễn cảm:
– Cô giới thiệu tên bài thơ, tên tác giả
– Cô đọc thơ lần 1: Diễn cảm
– Hỏi trẻ tên bài thơ
– Cô đọc thơ lần 2: Sử dụng máy chiếu hoặc
tranh minh hoạ
* Phân tích, trích dẫn, Đàm thoại:
+ Phân tích nội dung bài thơ
+ Đàm thoại theo nội dung bài thơ
* Dạy trẻ đọc thơ:
– Cô cho trẻ đọc thơ bằng nhiều hình thức:
Cả lớp, tổ, nhóm, cá nhân
Cô chú ý quan sát, sửa sai cho trẻ.
+ GD: Trẻ biết giữ gìn, bảo vệ đồ dùng, đồ
chơi.
Thứ, ngày
Nội dung Mục đích- Yêu cầu Chuẩn bị Tiến trình thực hiện
HĐ3: Kết thúc chuyển hoạt động
Thứ tư,
ngày
9/10/2013
Lĩnh vực phát
triển nhận
thức:
* HĐNBTN:
– Đề tài: Cái ấm;
Cái cốc; Cái bát.
1. Kiến thức:
– Trẻ nhận biết, gọi tên:
Cái ấm; Cái cốc; Cái bát.
– Biết được đặc điểm,
công dụng của các đồ
dùng, đồ chơi ấy.
2. Kỹ năng:
– Rèn kỹ năng phát âm
đúng các từ.
– Phát triển khả năng
ngôn ngữ.
3. Thái độ:
– Trẻ vui vẻ hứng thú học
bài, trả lời câu hỏi của cô
giáo.
+ GD: Trẻ biế giữ gìn,
bảo vệ đồ chơi.
– Đồ chơi:
Cái ấm;
Cái cốc;
Cái bát.
( Bằng vật
thật, tranh
ảnh).
* Tích
hợp: Âm
nhạc.
HĐ1: Trò chuyện, giới thiệu bài:
HĐ2: Hướng dẫn hoạt động:
– Cô đưa lần lượt: Cái ấm; Cái cốc; Cái bát
cho trẻ quan sát, nhận xét các đặc điểm từ
tổng thể đến chi tiết.
– Cô cho trẻ nói dưới nhiều hình thức: Cả
lớp, tổ, cá nhân…. Cô chú ý rèn cho trẻ nói
chính xác các từ.
– Cho trẻ nói câu dài, gắn với đối tượng.
+ GD: Trẻ biết giữ gìn, bảo vệ đồ dùng, đồ
chơi.
* Hướng dẫn tổng hợp: Cô chính xác lại
đối tượng, mở rộng cho trẻ.
– Cô cho trẻ chơi với các đồ dùng đồ chơi
ấy, sau đó cô đến bên trẻ hỏi về tên gọi,
công dụng của đồ chơi mà trẻ đang chơi.
HĐ3: Kết thúc chuyển hoạt động:
Thứ năm,
ngày
10/10/2013
Lĩnh vực phát
triển tình cảm
xã hội:
* Hoạt động âm
nhạc:
– Nghe hát:
Trống cơm (TT)
– Dạy hát: Quả
1. Kiến thức:
– Trẻ nhớ tên bài hát, hiểu
nội dung bài hát, nhớ giai
điệu bài hát: Trống cơm.
– Trẻ hát được bài hát:
Quả bóng.
2. Kỹ năng:
– Rèn luyện cho trẻ khả
– Cô hát
tốt bài hát:
Trống
cơm.
Băng nhạc
không lời
bài hát:
Trống
HĐ1: Trò chuyện:
– Trò chuyện với trẻ về chủ đề nhánh, dẫn
dắt vào bài.
HĐ2: Nghe hát: Trống cơm (TT):
– Cô giới thiệu tên bài hát, tác giả.
– Cô mở nhạc không lời bài hát.
– Hỏi trẻ tên bài hát.
– Cô hát lần 1.
Thứ, ngày
Nội dung Mục đích- Yêu cầu Chuẩn bị Tiến trình thực hiện
bóng (KH). năng hát rõ lời bài hát.
– Phát triển thính giác.
3. Thái độ:
– Trẻ hứng thú học hát,
nghe hát.
+ GD: Trẻ có ý thức bảo
vệ đồ chơi yêu thích của
trẻ.
cơm.
* Tích
hợp:
– Văn học.
– Cô hát lần 2: Thể hiện động tác minh họa.
+ Hỏi trẻ tên bài hát, nội dung bài hát.
– Hát lần 3: Mở băng ca sỹ.
– Cô hát lần 4: Khuyến khích trẻ đứng lên
hưởng ứng giai điệu cùng cô.
– Hỏi lại trẻ tên bài hát.
HĐ3: Dạy hát: Quả bóng.
– Cô giới thiệu tên bài hát.
– Cô hát 1 lần.
– Cô cùng trẻ hát 3-4 lần.
– Hỏi lại trẻ tên bài hát.
HĐ4: Kết thúc, chuyển hoạt động.
Thứ sáu,
ngày
11/10/2013
Lĩnh vực phát
triển TCTM:
* HĐVĐV:
Xâu vòng đeo
tay.
1. Kiến thức:
– Trẻ biết cách xâu vòng:
Cầm dây bằng tay phải,
cầm hạt băng tay trái.
2. Kỹ năng:
– Rèn luyện sự chú ý khả
năng khéo léo đôi bàn tay
trẻ.
3. Thái độ:
– Trẻ hứng thú học bài,
thực hiện theo cô giáo
+ GD: Trẻ biết giữ gìn,
bảo vệ sản phẩm mình
làm ra.
– Dây xâu,
hột hạt đủ
với số trẻ.
* Tích
hợp:
NBTN,
NBPB.
HĐ1: Trò chuyện:
– Cô và trẻ trò chuyện về chủ đề nhánh.
HĐ2: Hướng dẫn trẻ thực hiện:
– Cô giới thiệu mẫu chiếc vòng đã xâu cho
trẻ quan sát, nhận xét.
– Cô làm mẫu : Vừa kết hợp phân tích động
tác ( 2 lần) cho trẻ quan sát.
– Trẻ thực hiện: Cô làm cùng trẻ, vừa động
viên khuyến khích trẻ xâu đúng thao tác.
– NXSP: Cô động viên, khen trẻ.
+ GD: Trẻ biết giữ gìn, bảo vệ sản phẩm
mình làm ra.
HĐ3: Kết thúc, chuyển hđ:
Lĩnh vực PT
nhận thức:
* HĐNBPB:
1. Kiến thức:
– Trẻ nhận biết, phân biệt
đúng to, nhỏ.
– Quả
bóng màu
đỏ to, Quả
HĐ1: Trò chuyện:
Cô cho trẻ hát bài hát: Quả bóng, dẫn dắt
vào bài.
Thứ, ngày
Nội dung Mục đích- Yêu cầu Chuẩn bị Tiến trình thực hiện
To – Nhỏ 2. Kỹ năng:
– Rèn khả năng tư duy,
ghi nhớ cho trẻ
3. Thái độ:
– Trẻ vui vẻ, hứng thú
học
bài
+GD: Trẻ biết giữ gìn,
bảo vệ đồ chơi.
bóng màu
vàng nhỏ.
* Tích
hợp: Âm
nhạc,
NBTN.
HĐ2: Hướng dẫn hoạt động:
– Cô đưa lần lượt quả bóng màu đỏ to, Quả
bóng màu vàng nhỏ giới thiệu cho trẻ gọi
tên, nhận biết kích thước, màu sắc của từng
đối tượng
– Sau đó cô cho trẻ lên chọn: Quả bóng màu
đỏ to, Quả bóng màu vàng nhỏ, gọi tên, cô
yêu cầu trẻ xếp: Quả bóng màu đỏ to vào
hộp to, Quả bóng màu vàng nhỏ vào hộp
nhỏ ( gọi 4-5 trẻ lên chọn).
+ Cho trẻ liên hệ xung quanh lớp.
HĐ3: Kết thúc, chuyển hđ:
Nhánh 2: Bé thích chơi gì
(Thực hiện: 1 tuần từ ngày 14/10 đến ngày 18/10/2013)
1. Kết quả mong đợi:
* Kiến thức:
– Trẻ biết tập theo cô các động tác của bài tập phát triển chung; Biết tập vận động: Đi theo đường ngoằn ngoèo.
– Hiểu được ích lợi của việc tập thể dục, có thói quen hành vi tốt trong sinh hoạt hàng ngày
– Trẻ nhớ tên truyện, hiểu nội dung câu chuyện, biết kể chuyện cùng cô giáo
– Trẻ nhận biết gọi tên, đặc điểm của: Quả bóng, ô tô, gấu bông trả lời câu hỏi cuả cô giáo, nói câu dài theo yêu cầu
của cô.
– Trẻ nhận biết đúng màu xanh, màu vàng, màu đỏ; Biết liên hệ với thực tế
– Trẻ biết thao tác nhào đất, lăn đất cùng cô giáo để tạo nên sản phẩm: Cái vòng đeo tay, biết gọi tên sản phẩm.
– Trẻ biết hát, vận động theo nhạc cùng cô giáo, nhớ tên bài hát, tên vận động
* Kỹ năng:
– Rèn kỹ năng ngồi học trật tự, trả lời câu hỏi của cô giáo
– Rèn luyện sự chú ý, khả năng ghi nhớ có chủ định ở trẻ, rèn luyện khả năng tư duy ngôn ngữ, khả năng nói cho trẻ
– Rèn luyện tính tỉ mỷ, khéo léo cho trẻ.
* Thái độ:
– Trẻ ngoan, hứng thú học bài, trả lời câu hỏi theo yêu cầu của cô giáo
2. Kế hoạch các hoạt động:
Thứ
Hoạt động
Thứ 2
14/10/2013
Thứ 3
15/10/2013
Thứ 4
16/10/2013
Thứ 5
17/10/2013
Thứ 6
18/10/2013
Đón trẻ – Trò
chuyện
Cô cùng trẻ trò chuyện về một số đồ chơi yêu thích của bé.
Thể dục sáng
* Tập bài TDS: Tập 4 động tác kết hợp với lời bài hát “ Quả bóng”.
– Động tác 1: Hô hấp.
– Động tác 2: Tay – Vai.
– Động tác 3: Lưng – Bụng.
– Động tác 4: Chân.
1. Mục đích – Yêu cầu:
* Kiến thức:
– Trẻ biết tập cùng cô các động tác của bài TDS, biết tập kết hợp với lời bài hát “Quả bóng”.
* Kỹ năng:
– Sân bãi sạch sẽ, bằng phẳng
– Rèn khả năng tập chung, chú ý của trẻ.
* Thái độ: Trẻ có ý thức, hứng thú tập TDS.
2. Chuẩn bị:
– Các động tác trong bài TDS kết hợp nhịp nhàng với lời bài hát.
3. Phương pháp hướng dẫn:
* Khởi động: Cho trẻ khởi động thoải mái bằng nhiều hình thức.
* Trọng động: Tập bài TDS: Cô hướng dẫn trẻ tập từng động tác, mỗi động tác tập 3-4 lần.
+ ĐT1: Hô hấp:
Thứ
Hoạt động
Thứ 2
14/10/2013
Thứ 3
15/10/2013
Thứ 4
16/10/2013
Thứ 5
17/10/2013
Thứ 6
18/10/2013
– TTCB: Chân đứng ngang vai, hai bàn tay khum lại để trước miệng.
– Hít vào thật xâu rồi thở ra từ từ.
+ ĐT2: Tay – Vai:
– TTCB: Đứng thoải mái hai tay thả xuôi.
– Nhịp 1: Trẻ giơ thẳng 2 tay lên cao.
– Nhịp 2: Hạ tay xuống – Về TTCB.
+ ĐT3: Lưng – Bụng:
– TTCB: Chân đứng ngang vai, tay thả xuôi.
– Nhịp 1: Quay người sang 2 bên phải bên trái.
– Nhịp 2: Trở về tư thế ban đầu.
+ ĐT 4: Chân:
– TTCB: Trẻ đứng tự nhiên 2 tay chống vào hông.
– Trẻ bật tại chỗ.
* Hồi tĩnh:
– Đi nhẹ nhàng 1 đến 2 vòng quanh sân.
Hoạt động có chủ
định
* HĐPTVĐ:
– VĐCB: Đi theo
đường ngoằn
ngoèo.
– TCVĐ: Trời
nắng – Trời
mưa.
* HĐ đọc thơ:
– Đề tài: Dạy trẻ
đọc thuộc thơ:
Bài thơ: Năm
mảnh gỗ.
* HĐNBTN:
– Đề tài: Quả
bóng; Ô tô; Gấu
bông.
* HĐÂN:
– Dạy hát: Đôi
dép (TT).
– VĐTN: Quả
bóng (KH).
* HĐVĐV:
– Đề tài: Nặn cái
vòng.
* HĐNBPB:
– Đề tài: Quả
bóng to – Khối
gỗ nhỏ
I. Tên góc:
* Góc TT vai:
– Chơi trò chơi: Nấu ăn.
– Chơi trò chơi: Bán hàng.
bé ( 1 tuần ) Từ ngày : 21/10 – 25/10/2013 Nội dung : – Trẻ biết gọi tên, đặc thù của đồdùng, đồ chơi mà trẻ thích như : Búpbê, gấu bông …. – Bé biết có nhiều đồ chơi thật là vui, biết cùng bạn giúp cô cất dọn, giữ gìnđồ chơi. Nội dung : – Bé biết được bé trai thích những đồchơi như : bóng, xe hơi, tàu – Bé gái thích những đồ chơi như : búpbê, thú nhồi bông – Mỗi bạn có một đồ chơi yêu thíchgiống và khác nhau. – Bé biết có nhiều đồ chơi thật là vui, biết cùng bạn giúp cô cất dọn, giữ gìnđồ chơi. Nội dung : – Trẻ biết gọi tên, đặc thù của đồdùng, đồ chơi quen thuộc với mình. – Biết đọc thơ, hát về chủ đề nhánh. – Biết bảo vệ, giữ gìn vật dụng, đồchơi. III. MẠNG HOẠT ĐỘNG : Lĩnh vựcphát triểnNhánh 1 : Đồ chơi yêu dấu của bé ( 2 tuần ) Nhánh 2 : Bé thíchchơi gì ? ( 1 tuần ) Nhánh 3 : Đồ dùngquen thuộc của bé ( 1 tuần ) Mọi lúc mọinơiTuần 1 Tuần 2P hát triểnthể chất * HĐPTVĐ : – VĐCB : Đi có bêvật trên tay. – TCVĐ : Tập tầmvông. * HĐPTVĐ : – VĐCB : Tungbóng qua dây. – TCVĐ : Kéo cưalừa xẻ. * HĐPTVĐ : – VĐCB : Đi theođường ngoằnngoèo. – TCVĐ : Trời nắng – Trời mưa. * HĐPTVĐ : – VĐCB : Đi theođường ngoằnngoèo. – TCVĐ : Trời nắng – Trời mưa. – TCVĐ : Tậptầm vông ; Kéocưa lừa xẻ ; Trờinắng – Trờimưa. – Kể chuyện : Đồ chơi của béLan. – Đọc thơ : Làmđồ chơi Nămmảnh gỗ ; Đidép. Phát triểnngôn ngữ * HĐ đọc thơ : – Đề tài : KC chotrẻ nghe câuchuyện : Đồ chơicủa bé Lan. * HĐ K / C : – Đề tài : Dạy trẻđọc thuộc thơ : Bàithơ : Làm đồ chơi. * HĐ đọc thơ : – Đề tài : Dạy trẻđọc thơ : Năm mảnh gỗ. * HĐ đọc thơ : – Đề tài : Dạy trẻđọc thơ : Đi dép. – NBPB : Quảbóng – khối gỗ ; To – nhỏ ; Màuxanh, màu đỏ, màu vàng. – Hát : + Quảbóng. + Trống cơm. + Đôi dép. + Chiếc khăntay. – VĐTN : Bóngtròn to ; Quảbóng ; – Nặn quả bóng ; Xâu vòng đeotay ; Nặn cáivòng ; Nặn đôiđũa. – Chơi những tròchơi dân gian : Tập tầmvông ; Nu na nunống ; Kéo cưalừa xẻPhát triểnnhận thức * HĐNBTN : – Đề tài : Quả bóng ; Ô tô ; Búp bê. * HĐNBTN : – Đề tài : Cái ấm ; Cái cốc ; Cái bát. * HĐNBTN : – Đề tài : Ô tô ; quảbóng ; Gấu bông. * HĐNBTN : – Đề tài : Cái mũ, đôi dép, cái áo. * HĐNBPB : – Đề tài : Quả bóng – Khối gỗ. * HĐNBPB : – Đề tài : To – nhỏ. * HĐNBPB : – Đề tài : To – nhỏ. * HĐNBPB : – Đề tài : Màu xanh, màu đỏ, màu vàng. Phát triểnTCTM và XH * HĐÂN : – Dạy hát : Quảbóng ( TT ) – VĐTN : Bóngtròn to ( KH ). * HĐÂN : – Nghe hát : Trốngcơm ( TT ). – Dạy hát : Quảbóng ( KH ). * HĐÂN : – Dạy hát : Đôi dép ( TT ). – VĐTN : Quả bóng ( KH ). * HĐÂN : – Nghe hát : Chiếckhăn tay ( TT ). – Dạy hát : Đôi dép ( KH ). * HĐVĐV : – Đề tài : Nặn quảbóng. * HĐVĐV : – Đề tài : Xâu vòngđeo tay. * HĐVĐV : – Đề tài : Nặn cáivòng. * HĐVĐV : – Đề tài : Nặn đôiđũa. Hoạt độnggóc * Góc TT vai : – Chơi game show : Bếem. – Chơi game show : Bán hàng. * Góc xem tranh : + Xem tranh về đồchơi thương mến củabé. + Tranh thơ : Làmđồ chơi. + An bum về : Đồchơi thương mến củabé. * Góc TT vai : – Chơi game show : Bếem. – Chơi game show : Bán hàng. * Góc xem tranh : + Xem tranh về đồchơi thương mến củabé. + Tranh truyện : Đồchơi của bé Lan. + An bum về : Đồchơi thương mến củabé. * Góc TT vai : – Chơi game show : Nấu ăn. – Chơi game show : Bán hàng. * Góc xem tranh : + Xem tranh về đồchơi thương mến củabé. + Tranh thơ : Nămmảnh gỗ. + An bum về : Đồchơi của bé. * Góc TT vai : – Chơi game show : Nấu ăn. – Chơi game show : Bán hàng. * Góc xem tranh : + Xem tranh về đồdùng quen thuộccủa bé. + Tranh thơ : Đidép. + An bum về : Đồdùng quen thuộccủa bé. * Góc HĐVĐV : + Nặn quả bóng. + Xếp bàn ( TC cũ ). * Góc hoạt động : + Đi trong đườnghẹp. + Đi có bê vật trêntay. * Góc HĐVĐV : + Nặn quả bóng. + Xâu vòng đeotay. * Góc hoạt động : + Tung bóng quadây. + Đi có bê vật trêntay. * Góc HĐVĐV : + Nặn cái vòng. + Xâu vòng đeotay. * Góc hoạt động : + Đi theo đườngngoằn nghèo + Tung bóng quadây. * Góc HĐVĐV : + Nặn cái vòng. + Nặn đôi đũa. * Góc hoạt động : + Đi theo đườngngoằn nghèo + Tung bóng quadây. IV. KẾ HOẠCH TUẦN : Nhánh 1 : Đồ chơi thương mến của bé ( 2 tuần ) ( Thực hiện : 2 tuần từ ngày 30/9 đến ngày 11/10/2013 ) Tuần 1 : Từ ngày 30/9 đến ngày 04/10/20131. Kết quả mong đợi : * Kiến thức : – Trẻ biết tập theo cô những động tác của bài tập tăng trưởng chung ; Biết tập hoạt động : Đi có bê vật trên tay. – Hiểu được ích lợi của việc tập thể dục, có thói quen hành vi tốt trong hoạt động và sinh hoạt hàng ngày – Trẻ nhớ tên truyện, hiểu nội dung câu truyện, biết kể chuyện cùng cô giáo – Trẻ nhận ra gọi tên, đặc thù của : Quả bóng, xe hơi, búp bê ; Biết vấn đáp câu hỏi cuả cô giáo, nói câu dài theo yêu cầucủa cô. – Trẻ phân biệt, gọi tên quả bóng ; Khối gỗ ; Biết liên hệ với thực tiễn – Trẻ biết thao tác nhào đất, lăn đất cùng cô giáo để tạo nên mẫu sản phẩm : Quả bóng, biết gọi tên loại sản phẩm – Trẻ biết hát, hoạt động theo nhạc cùng cô giáo, nhớ tên bài hát, tên hoạt động * Kỹ năng : – Rèn kiến thức và kỹ năng ngồi học trật tự, vấn đáp thắc mắc của cô giáo – Rèn luyện sự chú ý quan tâm, năng lực ghi nhớ có chủ định ở trẻ, rèn luyện năng lực tư duy ngôn từ, năng lực nói cho trẻ – Rèn luyện tính tỉ mỷ, khôn khéo cho trẻ. * Thái độ : – Trẻ ngoan, hứng thú học bài, vấn đáp câu hỏi theo nhu yếu của cô giáo2. Kế hoạch những hoạt động giải trí : ThứHoạt độngThứ 230 / 9/2013 Thứ 301 / 10/2013 Thứ 402 / 10/2013 Thứ 503 / 10/2013 Thứ 604 / 10/2013 Đón trẻ – TròchuyệnCô cùng trẻ trò chuyện về 1 số ít đồ chơi yêu quý của bé. Thể dục sáng * Tập bài TDS : Tập 4 động tác tích hợp với lời bài hát “ Quả bóng ”. – Động tác 1 : Hô hấp. – Động tác 2 : Tay – Vai. – Động tác 3 : Lưng – Bụng. – Động tác 4 : Chân. 1. Mục đích – Yêu cầu : * Kiến thức : – Trẻ biết tập cùng cô những động tác của bài TDS, biết tập kết hợp với lời bài hát “ Quả bóng ”. * Kỹ năng : – Rèn năng lực tập chung, quan tâm của trẻ. * Thái độ : – Trẻ có ý thức, hứng thú tập TDS. 2. Chuẩn bị : – Sân bãi thật sạch, phẳng phiu – Các động tác trong bài TDS tích hợp uyển chuyển với lời bài hát. 3. Phương pháp hướng dẫn : * Khởi động : Cho trẻ khởi động tự do bằng nhiều hình thức. * Trọng động : Tập bài TDS : Cô hướng dẫn trẻ tập từng động tác, mỗi động tác tập 3-4 lần. + ĐT1 : Hô hấp : ThứHoạt độngThứ 230 / 9/2013 Thứ 301 / 10/2013 Thứ 402 / 10/2013 Thứ 503 / 10/2013 Thứ 604 / 10/2013 – TTCB : Chân đứng ngang vai, hai bàn tay khum lại để trước miệng. – Hít vào thật xâu rồi thở ra từ từ. + ĐT2 : Tay – Vai : – TTCB : Đứng tự do hai tay thả xuôi. – Nhịp 1 : Trẻ giơ thẳng 2 tay sang ngang. – Nhịp 2 : Hạ tay xuống – Về TTCB. + ĐT3 : Lưng – Bụng : – TTCB : Chân đứng ngang vai, tay thả xuôi. – Nhịp 1 : Trẻ cúi xuống 2 tay gõ vào đầu gối. – Nhịp 2 : Đứng lên trở lại tư thế bắt đầu. + ĐT 4 : Chân : – TTCB : Trẻ đứng tự nhiên 2 tay chống vào hông. – Trẻ dậm chân tại chỗ. * Hồi tĩnh : Đi nhẹ nhàng 1 đến 2 vòng quanh sân. Hoạt động có chủđịnh * HĐPTVĐ : – VĐCB : Đi cóbê vật trên tay. – TCVĐ : Tậptầm vông. * HĐ K / C : – Đề tài : : KCcho trẻ nghe câuchuyện : Đồ chơicủa bé Lan. * HĐNBTN : – Đề tài : Quảbóng ; Ô tô ; Búpbê. * HĐÂN : – Dạy hát : Quảbóng ( TT ). – VĐTN : Bóngtròn to ( KH ). * HĐVĐV : – Đề tài : Nặn quảbóng. * HĐNBPB : – Đề tài : Quảbóng – khối gỗ. Hoạt động gócI. Tên góc : * Góc TT vai : – Chơi game show : Bế em. – Chơi game show : Bán hàng. * Góc xem tranh : ThứHoạt độngThứ 230 / 9/2013 Thứ 301 / 10/2013 Thứ 402 / 10/2013 Thứ 503 / 10/2013 Thứ 604 / 10/2013 + Xem tranh về đồ chơi yêu quý của bé. + Tranh truyện : Đồ chơi của bé Lan. + An bum về : Đồ chơi yêu dấu của bé. * Góc HĐVĐV : + Nặn quả bóng. + Xếp bàn ( TC cũ ). * Góc hoạt động : + Đi trong đường hẹp. + Đi có bê vật trên tayII. Mục đích – Yêu cầu : 1. Kiến thức : + Trẻ biết tên những game show trong góc, trong bước đầu biết nhập vai chơi đơn thuần. + Trẻ biết nặn quả bóng bằng kỹ năng và kiến thức lăn tròn + Trẻ trong bước đầu biết chơi và nhập vai người bán hàng, chị bế em. + Trẻ biết chơi những game show nhằm mục đích ôn luyện những kỹ năng và kiến thức đã học và làm quen với một số ít kiếnthức mới. + Trẻ biết đi có bê vật trên tay, không làm rơi vật2. Kỹ năng : + Rèn kiến thức và kỹ năng cất, xếp đồ chơi đúng nơi lao lý, cách nhập vai chơi. + Luyện kỹ năng và kiến thức nặn … + Rèn luyện kiến thức và kỹ năng tiếp xúc bạo dạn3. Thái độ : + Trẻ yêu qúy, giữ gìn đồ chơi thương mến của trẻ + Có ý thức tham gia chơi nhiệt tình, bạo dạnIII. Chuẩn bị : – Đồ chơi bán hàng ( Khối gỗ, xe hơi, búp bê, giường … ). Đồ chơi chi em ( Búp bê, giường ) – Đất nặn, bảng con, khăn lau tay – Tranh về đồ chơi thương mến của bé, An bum ; Tranh truyện : Đồ chơi của bé Lan. ThứHoạt độngThứ 230 / 9/2013 Thứ 301 / 10/2013 Thứ 402 / 10/2013 Thứ 503 / 10/2013 Thứ 604 / 10/2013 – Một rổ bóng hoặc túi cátIV. Tiến trình thực thi : * HĐ1 : Trò chuyện : + Cho trẻ chơi game show để tập chung trẻ lại. + Trò chuyện với trẻ về chủ điểm : Đồ chơi yêu dấu của bé. + Cô trình làng cho trẻ biết những game show ở những góc. + Cho trẻ vào góc chơi mà trẻ thích, phân vai chơi, cô giúp trẻ không thay đổi góc chơi * HĐ2 : Quá trình chơi + Cô nhập vai chơi cùng trẻ để hướng đãn kỹ năng và kiến thức mới. + Gợi ý cho trẻ chơi có sự link ngặt nghèo với nhau về nhóm chơi, vai chơi. + Giúp đỡ nếu trẻ gặp khó khăn vất vả về thao tác vai. + Bổ xung thêm nguyên vật liệu, vật dụng, đồ chơi ( nếu thiết yếu ) + Ghi chép lại quy trình chơi của trẻ để lan rộng ra nội dung chơi cho những buổi chơi tiếp theo. + Nhận xét từng vai chơi, nhóm chơi. * HĐ3 : Kết thúc quy trình chơi + Cô hướng dẫn trẻ thu dọn vật dụng đò chơi vào nơi lao lý : Ngăn nắp, ngăn nắp. Chơi ngoài trời – QS : Đồ dùng, đồ chơi của trẻ. – TCVĐ : Tập tầm vông. + Bóng tròn to. – CTD : Chơi vớigỗ, vẽ tự do, nặnquả bóng – QS : Đồ dùng, đồ chơi của trẻ. – TCVĐ : Tập tầm vông. + Bóng tròn to. – CTD : Chơi vớigỗ, vẽ tự do, nặnquả bóng – QS : Trẻ gọi tênđồ dùng, đồ chơicủa trẻ. – TCVĐ : Tập tầm vông. + Bóng tròn to. – CTD : Chơi vớigỗ, vẽ tự do, nặnquả bóng – QS : Trẻ phânbiệt đặc thù đồdùng, đồ chơicủa trẻ. – TCVĐTập tầm vông. + Bóng tròn to. – CTD : Chơi vớigỗ, vẽ tự do, nặnquả bóng – QS : Trẻ hiểucông dụng đồdùng, đồ chơicủa trẻ. – TCVĐTập tầm vông. + Bóng tròn to. – CTD : Chơi vớigỗ, vẽ tự do, nặnquả bóngThứHoạt độngThứ 230 / 9/2013 Thứ 301 / 10/2013 Thứ 402 / 10/2013 Thứ 503 / 10/2013 Thứ 604 / 10/2013 Hoạt động chiều – LQBM : Kểchuyện : Đồ chơicủa bé Lan. – Vệ sinh cánhân trẻ thật sạch, ngăn nắp. – Ôn bài cũ : Kểchuyện : Đồ chơicủa bé Lan. – Chơi trò chơidân gian : Tậptầm vông. – LQBM : Dạyhát : Quả bóng. – Ôn bài cũ : NBTN : Quảbóng ; Ô tô ; Búpbê. – LQBM : HĐNBPB : Quảbóng – Khối gỗ. – Chơi trò chơivận động : Bóngtròn to. – Ôn : HĐNBPB : Quả bóng – khốigỗ. – Vệ sinh, nêugương, trả trẻ. Nhận xét cuối ngày … … … … … …. … … … … … …. … … … … … …. … … … … … …. … … … … … … …. … … … … …. … … … … … …. … … … … … …. … … … … … …. … … … … … …. … … … … … …. … … … … … …. … … … … … …. … … … … … …. … … … … … …. … … … … … …. … … … … … … …. … … … … …. … … … … … …. … … … … … …. … … … … … …. … … … … … …. … … … … … …. … … … … … …. … … … … … …. … … … … … …. … … … … … …. … … … … … …. … … … … … … …. … … … … …. 3. Kế hoạch hoạt động giải trí từng ngày : Thứ, ngàyNội dung Mục đích – Yêu cầu Chuẩn bị Tiến trình thực hiệnThứ 2, ngày30 / 9/2013 Lĩnh vực pháttriển sức khỏe thể chất : * HĐPTVĐ : – VĐCB : Đi cóbê vật trên tay. – TCVĐ : Tập1. Kiến thức : – Trẻ biết tập theo cô cácđộng tác của BTPTC theolời bài hát : Quả bóng. – Biết đi có bê vật trêntay, không làm rơi vật. – Biết chơi TCVĐ cùngcô giáo. – Mỗi trẻmột quảbóng hoặctuí cát. – Sân bãisạc sẽ, bằngphẳngHĐ1 : Trò chuyện : Cô trò chuyện với trẻ về chủ đề nhánhHĐ2 : Khởi động : Cô cho trẻ đi theo đội hình vòng tròn, khởiđộng tự do theo lời bài hát : Tập đi đều. HĐ3 : Trọng động : a / BTPTC : – Cho trẻ tập kết hợp với lời bài hát : QuảThứ, ngàyNội dung Mục đích – Yêu cầu Chuẩn bị Tiến trình thực hiệntầm vông. 2. Kỹ năng : – Rèn luyện năng lực tậptrung chú ý quan tâm cho trẻ. – Giúp trẻ phản ứngnhanh nhẹn. 3. Thái độ : – Trẻ hứng thú tham giahoạt động + GD : Trẻ đoàn kết vớibạn khi tập luyện * Tíchhợp : Âmnhạc. bóng. – Mỗi động tác tập 2-3 lầnb / VĐCB : Đi có bê vật trên tay : – Cô ra mắt tên hoạt động. – Cô gọi 1 trẻ khá lên thực thi cho cả lớpquan sát. – Cô làm mẫu cho trẻ quan sát, vừa kết hợpphân tích động tác. – Sau đó cô cho trẻ lần lượt thực thi – côchú ý quan sát, sửa sai cho trẻ. – Hỏi lại trẻ tên hoạt động. c / TCVĐ : TCVĐ : Tập tầm vông. : – Cô trình làng tên game show, cách chơi, côcùng trẻ chơi 2-3 lần. – Hỏi lại trẻ tên trò chơiHĐ4 : Hồi tĩnh : Thứ ba, ngày01 / 10/2013 Lĩnh vực pháttriển ngôn từ : * Hoạt động kểchuyện : – Đề tài : Kểchuyện cho trẻnghe. Câu chuyện : Đốchơi của bé Lan. 1. Kiến thức : – Trẻ nhớ tên truyện, hiểunội dung câu truyện. – Biết vấn đáp câu hỏi củacô giáo. 2. Kỹ năng : – Rèn luyện năng lực chúý, ghi nhớ của trẻ. – Phát triển vốn từ, khảnăng nói, vấn đáp thắc mắc. 3. Thái độ : – Trẻ ngoan, hứng thúhọc bài. – Tranhtruyện : Đồchơi củabé Lan. – Bài soạntrên PP. * Tíchhợp : NBTN.HĐ 1 : Trò chuyện gây hứng thú : Cô trò chuyện với trẻ về chủ đề nhánh, dẫndắt vào bài. HĐ2 : Hướng dẫn hoạt động giải trí : * Kể chuyện diễn cảm : – Cô ra mắt tên chuyện, cô kể chuyệnlần 1 : diễn cảm – Cô kể chuyện lần 2 : Dùng tranh minh hoạhoặc hình ảnh trên PP. * Đàm thoại, trích dẫn giảng giải theo nộidung câu truyện, cho trẻ vấn đáp. + GD : Trẻ biết giữ gìn, bảo vệ vật dụng, đồchơi. Thứ, ngàyNội dung Mục đích – Yêu cầu Chuẩn bị Tiến trình triển khai + GD : Trẻ biết giữ gìn, bảo vệ vật dụng, đồ chơi. – Cô kể chuyện lần 3, 4 : Khuyến khích trẻkể theo cô từ cuối. HĐ3 : Kết thúc chuyển hoạt động giải trí : Thứ tư, ngày02 / 10/2013 Lĩnh vực pháttriển nhậnthức : * HĐNBTN : – Đề tài : Quảbóng ; xe hơi ; búpbê. 1. Kiến thức : – Trẻ phân biệt, gọi tên : Quả bóng ; xe hơi ; búp bê. – Biết được đặc thù, hiệu quả của những đồdùng, đồ chơi ấy. 2. Kỹ năng : – Rèn kỹ năng và kiến thức phát âmđúng những từ. – Phát triển khả năngngôn ngữ. 3. Thái độ : – Trẻ vui tươi hứng thú họcbài, vấn đáp thắc mắc của côgiáo. + GD : Trẻ biế giữ gìn, bảo vệ đồ chơi. – Đồ chơi : Quả bóng ; xe hơi ; búpbê. ( Bằng vậtthật, tranhảnh ). * Tíchhợp : Âmnhạc. HĐ1 : Trò chuyện, ra mắt bài : HĐ2 : Hướng dẫn hoạt động giải trí : – Cô đưa lần lượt : Quả bóng ; xe hơi ; búp bêcho trẻ quan sát, nhận xét những đặc thù từtổng thể đến chi tiết cụ thể. – Cô cho trẻ nói dưới nhiều hình thức : Cảlớp, tổ, cá thể …. Cô chú ý quan tâm rèn cho trẻ nóichính xác những từ. – Cho trẻ nói câu dài, gắn với đối tượng người tiêu dùng. + GD : Trẻ biết giữ gìn, bảo vệ vật dụng, đồchơi. * Hướng dẫn tổng hợp : Cô đúng chuẩn lạiđối tượng, lan rộng ra cho trẻ. HĐ3 : Củng cố : – Cô cho trẻ chơi với những vật dụng đồ chơiấy, sau đó cô đến bên trẻ hỏi về tên gọi, tác dụng của đồ chơi mà trẻ đang chơi. HĐ4 : Kết thúc chuyển hoạt động giải trí : Thứ năm, ngày03 / 10/2013 Lĩnh vực pháttriển tình cảmxã hội : * Hoạt động âmnhạc : 1. Kiến thức : – Trẻ nhớ tên bài hát, hiểunội dung bài hát. – Biết hát bài hát cùng côgiáo. – Biết hoạt động cùng cô – Đàn. – Bài hátQuả bóng – VĐTN : Bóng trònto. HĐ1 : Trò chuyện gây hứng thú : – Cô trò chuyện với trẻ về chủ đề nhánh, dẫn dắt vào bài. HĐ2 : Dạy hát “ Quả bóng ” ( TT ) – Cô trình làng tên bài hát, tên tác giả – Cô hát 1-2 lần, phối hợp động tác minhThứ, ngàyNội dung Mục đích – Yêu cầu Chuẩn bị Tiến trình thực thi – Dạy hát : Quảbóng ( TT ) – VĐTN : Bóngtròn to ( KH ). theo nhịp bài hát : Bóngtròn to. 2. Kỹ năng : – Rèn luyện năng lực chúý ghi nhớ có chủ định ởtrẻ. 3. Thái độ : – Trẻ hứng thú học hát, vận đọng theo nhạc. + GD : Trẻ đi học ngoan, nghe lời cô giáo. * Tíchhợp : Vậnđộnghọa. – Hỏi trẻ tên bài hát, nội dung bài hát. * Trẻ hát : Cô cho trẻ hát bằng nhiều hìnhthức : Cả lớp, tổ, nhóm, cá thể … Cô quan tâm quan sát, sửa sai cho trẻ. Động viên khuyến khích trẻ nhút nhát. HĐ3 : VĐTN : Bóng tròn to ; – Cô trình làng tên bài hát. – Cô vừa hát vừa hoạt động theo nhịp bài hát – Trẻ chú ý quan tâm lắng nghe. – Tóm tắt, đàm thoại về nội dung bài hát. – Cô cùng trẻ hoạt động 2-3 lần. HĐ4 : Kết thúc, chuyển hđ : Thứ sáu, ngày04 / 10/2013 Lĩnh vực pháttriển TCTM : * HĐVĐV : Nặn quả bóng. 1. Kiến thức : – Trẻ biết triển khai mộtsố những thao tác đơn giảnvới đất nặn như : Nhàođất, lăn tròn … – Trẻ biết gọi tên sảnphẩm. 2. Kỹ năng : – Rèn cho trẻ kỹ năngnhào đất, lăn đất. – Rèn tính tỷ mỷ, cẩn thậnở trẻ3. Thái độ : – Trẻ vui tươi, ngoan ngoãn – Đất nặn, bảng conđủ cho côvà trẻ – Mẫu nặncủa cô. * Tíchhợp : Âmnhạc, NBTN.HĐ 1 : Trò chuyện gây hứng thú : – Hát bài : Quả bóng. – Cô trò chuyện với trẻ về chủ đề nhánh, dẫn dắt vào bài. HĐ2 : Hướng dẫn trẻ thực thi : – Cô đưa mẫu nặn quả bóng cho trẻ quansát, nhận xét. – Cô nặn mẫu cho trẻ quan sát, vừa nặn vừagiảng giải cách nặn ( 2 lần ). – Trẻ thực thi : Cô đến bên hướng dẫn, động viên trẻ nặn. – Nhận xét mẫu sản phẩm : Cô động viên, khentrẻ. + Khuyến khích trẻ gọi tên sản phẩmThứ, ngàyNội dung Mục đích – Yêu cầu Chuẩn bị Tiến trình thực hiệnhọc bài. + GD : Trẻ biết giữ gìn, bảo vệ mẫu sản phẩm do mìnhlàm ra + GD : Trẻ biết giữ gìn, bảo vệ loại sản phẩm domình làm ra. HĐ3 : Kết thúc, chuyển hđ : Lĩnh vực PTnhận thức : * HĐNBPB : Quả bóng, khốigỗ ( Màu xanh, màu đỏ ). 1. Kiến thức : – Trẻ phân biệt, phân biệtđúng quả bóng màu đỏ, khối gỗ màu xanh – Biết hoạt động theo nhạccùng cô giáo2. Kỹ năng : – Rèn năng lực tư duy, ghi nhớ cho trẻ3. Thái độ : – Trẻ vui tươi, hứng thúhọc bài + GD : Trẻ biết giữ gìn, bảo vệ đồ chơi – Quảbóng màuđỏ, khốigỗ màuxanh. * Tíchhợp : Âmnhạc, NBTN.HĐ 1 : Trò chuyện : Cô cho trẻ hát bài hát : Quả bóng, dẫn dắtvào bài. HĐ2 : Hướng dẫn hoạt động giải trí : – Cô đưa lần lượt quả bóng màu đỏ, khối gỗmàu xanh ra mắt cho trẻ gọi tên, nhậnbiết sắc tố của từng đối tượng người dùng – Sau đó cô cho trẻ lên chọn quả bóng màuđỏ, khối gỗ màu xanh, gọi tên, cô yêu cầutrẻ xếp khối gỗ màu xanh vào hộp màuxanh và quả bóng màu đỏ vào hộp màu đỏ ( gọi 4-5 trẻ lên chọn ) + Cho trẻ liên hệ xung quanh lớp. + GD : Trẻ biết giữ gìn, bảo vệ đồ chơiHĐ3 : Kết thúc, chuyển hđ : Tuần 2 : Từ ngày 07/10 đến ngày 11/10/20131. Kết quả mong đợi : * Kiến thức : – Trẻ biết tập theo cô những động tác của bài tập tăng trưởng chung ; Biết tập hoạt động : Tung bóng qua dây. – Hiểu được ích lợi của việc tập thể dục, có thói quen hành vi tốt trong hoạt động và sinh hoạt hàng ngày. – Trẻ nhớ tên truyện, hiểu nội dung câu truyện, biết kể chuyện cùng cô giáo. – Trẻ nhận ra gọi tên, đặc thù của : Cái ấm, cái cốc, cái bát ; Biết vấn đáp câu hỏi cuả cô giáo, nói câu dài theo yêucầu của cô. – Trẻ nhận ra, phân biệt được to – nhỏ ; Biết liên hệ với thực tiễn. – Trẻ biết xâu vòng cùng cô giáo để tạo nên mẫu sản phẩm : cái vòng đeo tay, biết gọi tên mẫu sản phẩm. – Trẻ nhớ tên giai điệu của bài : Trống cơm, nhớ tên bài hát. * Kỹ năng : – Rèn kiến thức và kỹ năng ngồi học trật tự, vấn đáp thắc mắc của cô giáo – Rèn luyện sự chú ý quan tâm, năng lực ghi nhớ có chủ định ở trẻ, rèn luyện năng lực tư duy ngôn từ, năng lực nói cho trẻ – Rèn luyện tính tỉ mỷ, khôn khéo cho trẻ. * Thái độ : – Trẻ ngoan, hứng thú học bài, vấn đáp câu hỏi theo nhu yếu của cô giáo2. Kế hoạch những hoạt động giải trí : ThứHoạt độngThứ 207 / 10/2013 Thứ 308 / 10/2013 Thứ 409 / 10/2013 Thứ 510 / 10/2013 Thứ 611 / 10/2013 Đón trẻ – TròchuyệnCô cùng trẻ trò chuyện về 1 số ít đồ chơi thương mến của bé. ThứHoạt độngThứ 207 / 10/2013 Thứ 308 / 10/2013 Thứ 409 / 10/2013 Thứ 510 / 10/2013 Thứ 611 / 10/2013 Thể dục sáng * Tập bài TDS : Tập 4 động tác tích hợp với lời bài hát “ Quả bóng ”. – Động tác 1 : Hô hấp. – Động tác 2 : Tay – Vai. – Động tác 3 : Lưng – Bụng. – Động tác 4 : Chân. 1. Mục đích – Yêu cầu : * Kiến thức : – Trẻ biết tập cùng cô những động tác của bài TDS, biết tập kết hợp với lời bài hát “ Quả bóng ”. * Kỹ năng : – Rèn năng lực tập chung, chú ý quan tâm của trẻ. * Thái độ : – Trẻ có ý thức, hứng thú tập TDS. 2. Chuẩn bị : – Sân bãi thật sạch, phẳng phiu – Các động tác trong bài TDS tích hợp uyển chuyển với lời bài hát. 3. Phương pháp hướng dẫn : * Khởi động : Cho trẻ khởi động tự do bằng nhiều hình thức. * Trọng động : Tập bài TDS : Cô hướng dẫn trẻ tập từng động tác, mỗi động tác tập 3-4 lần. + ĐT1 : Hô hấp : – TTCB : Chân đứng ngang vai, hai bàn tay khum lại để trước miệng. – Hít vào thật xâu rồi thở ra từ từ. + ĐT2 : Tay – Vai : – TTCB : Đứng tự do hai tay thả xuôi. – Nhịp 1 : Trẻ giơ thẳng 2 tay sang ngang. – Nhịp 2 : Hạ tay xuống – Về TTCB. + ĐT3 : Lưng – Bụng : – TTCB : Chân đứng ngang vai, tay thả xuôi. – Nhịp 1 : Trẻ cúi xuống 2 tay gõ vào đầu gối. – Nhịp 2 : Đứng lên trở lại tư thế bắt đầu. ThứHoạt độngThứ 207 / 10/2013 Thứ 308 / 10/2013 Thứ 409 / 10/2013 Thứ 510 / 10/2013 Thứ 611 / 10/2013 + ĐT 4 : Chân : – TTCB : Trẻ đứng tự nhiên 2 tay chống vào hông. – Trẻ dậm chân tại chỗ. * Hồi tĩnh : Đi nhẹ nhàng 1 đến 2 vòng quanh sân. Hoạt động có chủđịnh * HĐPTVĐ : – VĐCB : Tungbóng qua dây. – TCVĐ : Kéocưa lừa xẻ. * HĐ K / C : – Đề tài : Dạy trẻđọc thuộc thơ : Bài thơ : Làm đồchơi. * HĐNBTN : – Đề tài : Cái ấm ; Cái cốc ; Cái bát. * HĐÂN : – Nghe hát : Trống cơm ( TT ). – Dạy hát : Quảbóng ( KH ). * HĐVĐV : – Đề tài : Xâuvòng đeo tay. * HĐNBPB : – Đề tài : Quảbóng to – khối gỗnhỏ. Hoạt động gócI. Tên góc : * Góc TT vai : – Chơi game show : Bế em. – Chơi game show : Bán hàng. * Góc xem tranh : + Xem tranh về đồ chơi yêu quý của bé. + Tranh thơ : Làm đồ chơi. + An bum về : Đồ chơi yêu quý của bé. * Góc HĐVĐV : + Xâu vòng đeo tay. + Nặn quả bóng. * Góc hoạt động : + Tung bóng qua dây. + Đi có bê vật trên tay. ThứHoạt độngThứ 207 / 10/2013 Thứ 308 / 10/2013 Thứ 409 / 10/2013 Thứ 510 / 10/2013 Thứ 611 / 10/2013 II. Mục đích – Yêu cầu : 1. Kiến thức : + Trẻ biết tên những game show trong góc, trong bước đầu biết nhập vai chơi đơn thuần. + Trẻ biết xâu vòng : Tay phải cầm dây, tay trái cầm hạt + Trẻ trong bước đầu biết chơi và nhập vai người bán hàng, chị bế em. + Trẻ biết chơi những game show nhằm mục đích ôn luyện những kiến thức và kỹ năng đã học và làm quen với một số ít kiếnthức mới. + Trẻ biết đi có bê vật trên tay, không làm rơi vật ; biết tung bóng qua dây2. Kỹ năng : + Rèn kiến thức và kỹ năng cất, xếp đồ chơi đúng nơi pháp luật, cách nhập vai chơi. + Luyện kiến thức và kỹ năng xâu vòng, tăng trưởng ngôn từ … + Rèn luyện tính mạnh dạn, kiến thức và kỹ năng giao tiếp3. Thái độ : + Trẻ yêu qúy, giữ gìn đồ chơi thương mến của trẻ + Có ý thức tham gia chơi nhiệt tình, bạo dạnIII. Chuẩn bị : – Đồ chơi bán hàng ( Khối gỗ, xe hơi, búp bê, giường … ). Đồ chơi chị em ( Búp bê, giường ) – Hột hạt, dây xâu – Tranh về đồ chơi yêu quý của bé, An bum ; Tranh thơ : Làm đồ chơi. – Một rổ bóng, dâyIV. Tiến trình thực thi : * HĐ1 : Trò chuyện : + Cho trẻ chơi game show để tập chung trẻ lại. + Trò chuyện với trẻ về chủ điểm : Đồ chơi yêu dấu của bé. + Cô ra mắt cho trẻ biết những game show ở những góc. + Cho trẻ vào góc chơi mà trẻ thích, phân vai chơi, cô giúp trẻ không thay đổi góc chơi * HĐ2 : Quá trình chơi + Cô nhập vai chơi cùng trẻ để hướng đãn kỹ năng và kiến thức mới. + Gợi ý cho trẻ chơi có sự link ngặt nghèo với nhau về nhóm chơi, vai chơi. ThứHoạt độngThứ 207 / 10/2013 Thứ 308 / 10/2013 Thứ 409 / 10/2013 Thứ 510 / 10/2013 Thứ 611 / 10/2013 + Giúp đỡ nếu trẻ gặp khó khăn vất vả về thao tác vai. + Bổ xung thêm nguyên vật liệu, vật dụng, đồ chơi ( nếu thiết yếu ) + Ghi chép lại quy trình chơi của trẻ để lan rộng ra nội dung chơi cho những buổi chơi tiếp theo. + Nhận xét từng vai chơi, nhóm chơi. * HĐ3 : Kết thúc quy trình chơi + Cô hướng dẫn trẻ thu dọn vật dụng đò chơi vào nơi lao lý : Ngăn nắp, ngăn nắp. Chơi ngoài trời – QS : Đồ chơicủa trẻ. – TCVĐ : + Kéo cưa lừaxẻ. Tập tầm vông. – CTD : Chơi vớigỗ, vẽ tự do, xâuvòng, – QS : Đồ chơicủa trẻ. – TCVĐ : + Kéo cưa lừaxẻ. Tập tầm vông. – CTD : Chơi vớigỗ, vẽ tự do, xâuvòng, – QS : Trẻ gọi tênđồ chơi của trẻ. – TCVĐ : + Kéo cưa lừaxẻ. Tập tầm vông. – CTD : Chơi vớigỗ, vẽ tự do, xâuvòng, – QS : Trẻ phânbiệt đặc thù đồchơi của trẻ. – TCVĐ + Kéo cưa lừaxẻ. Tập tầm vông. – CTD : Chơi vớigỗ, vẽ tự do, xâuvòng, – QS : Trẻ hiểucông dụng đồchơi của trẻ. – TCVĐ + Kéo cưa lừaxẻ. Tập tầm vông. – CTD : Chơi vớigỗ, vẽ tự do, xâuvòng, Hoạt động chiều – LQBM : Đọcthơ : Làm đồchơi. – Vệ sinh cánhân trẻ thật sạch, ngăn nắp. – Ôn bài cũ : Đọc thơ : Làm đồchơi. – Chơi trò chơidân gian : Kéocưa lừa xẻ. – LQBM : Nghehát : Trống cơm. – Ôn bài cũ : NBTN : Cái ấm ; Cái cốc ; Cái bát. – LQBM : HĐNBPB : Quả bóng to – khối gỗ nhỏ. – Chơi trò chơivận động : Bóngtròn to. – Ôn : HĐNBPB : Quả bóng to – khối gỗ nhỏ. – Vệ sinh, nêugương, trả trẻ. … … … … … …. … … … … … …. … … … … … …. … … … … … …. … … … … … …. … … … … … …. … … … … … …. … … … … … …. … … … … … …. … … … … … …. … … … … … …. … … … … … …. … … … … … …. … … … … … …. … … … … … …. ThứHoạt độngThứ 207 / 10/2013 Thứ 308 / 10/2013 Thứ 409 / 10/2013 Thứ 510 / 10/2013 Thứ 611 / 10/2013 Nhận xét cuối ngày … … … … … …. … … … … … …. … … … … … …. … … … … … …. … … … … … …. … … … … … … … … … …. … … … … … …. … … … … … …. … … … … … …. … … … … … …. … … … … … … … … … …. … … … … … …. … … … … … …. … … … … … …. … … … … … …. … … … … … … … … … …. … … … … … …. … … … … … …. … … … … … …. … … … … … …. … … … … … … … … … …. … … … … … …. … … … … … …. … … … … … …. … … … … … …. … … … … 3. Kế hoạch hoạt động giải trí từng ngày : Thứ, ngàyNội dung Mục đích – Yêu cầu Chuẩn bị Tiến trình thực hiệnThứ 2, ngày07 / 10/2013 Lĩnh vực pháttriển sức khỏe thể chất : * HĐPTVĐ : – VĐCB : Tungbóng qua dây. – TCVĐ : Kéocưa lừa xẻ. 1. Kiến thức : – Trẻ biết tập theo cô cácđộng tác của BTPTC theolời bài hát : Quả bóng. – Biết tung bóng quadây – Biết chơi TCVĐ cùngcôgiáo. 2. Kỹ năng : – Rèn luyện năng lực tậptrung chú ý quan tâm cho trẻ. – Giúp trẻ phản ứngnhanh nhẹn. 3. Thái độ : – Trẻ hứng thú tham giahoạt động – Mỗi trẻmột quảbóng, dây – Sân bãisạc sẽ, bằngphẳng * Tíchhợp : Âmnhạc. HĐ1 : Trò chuyện : Cô trò chuyện với trẻ về chủ đề nhánhHĐ2 : Khởi động : – Cô cho trẻ đi theo đội hình vòng tròn, khởi động tự do theo lời bài hát : Tập đi đều. HĐ3 : Trọng động : a / BTPTC : – Cho trẻ tập kết hợp với lời bài hát : Quảbóng. – Mỗi động tác tập 2-3 lầnb / VĐCB : Tung bóng qua dây : – Cô trình làng tên hoạt động. – Cô gọi 1 trẻ khá lên thực thi cho cả lớpquan sát. – Cô làm mẫu cho trẻ quan sát, vừa kết hợpphân tích động tác. Thứ, ngàyNội dung Mục đích – Yêu cầu Chuẩn bị Tiến trình thực thi – Trẻ đoàn kết với bạn khitập luyện. – Sau đó cô cho trẻ lần lượt triển khai – côchú ý quan sát, sửa sai cho trẻ. – Hỏi lại trẻ tên hoạt động. c / TCVĐ : TCVĐ : Kéo cưa lừa xẻ : – Cô ra mắt tên game show, cách chơi, côcùng trẻ chơi 2-3 lần. – Hỏi lại trẻ tên trò chơiHĐ4 : Hồi tĩnh : – Cho trẻ đi nhẹ nhàng2 vòng quanh sân rồivào lớpThứ ba, ngày08 / 10/2013 Lĩnh vực pháttriển ngôn từ : * Hoạt độngđọc thơ : – Đề tài : Dạy trẻđọc thuộc thơ : Bài thơ : Làm đồchơi1. Kiến thức : – Trẻ nhớ tên bài thơ, hiểu nội dung bài thơ. – Biết vấn đáp câu hỏi củacô giáo2. Kỹ năng : – Rèn luyện năng lực chúý, ghi nhớ của trẻ. – Phát triển vốn từ, khảnăng nói, vấn đáp thắc mắc. 3. Thái độ : – Trẻ ngoan, hứng thú họcbài, vấn đáp thắc mắc của côgiáo. + GD : Trẻ biết giữ gìn, bảo vệ vật dụng, đồ chơi. – Tranhthơ : Làmđồ chơi. – Bài soạntrên PP * Tíchhợp : NBTN.HĐ 1 : Trò chuyện gây hứng thú : Cô trò chuyện với trẻ về chủ đề nhánh, dẫndắt vào bài. HĐ2 : Hướng dẫn hoạt động giải trí : * Đọc thơ diễn cảm : – Cô ra mắt tên bài thơ, tên tác giả – Cô đọc thơ lần 1 : Diễn cảm – Hỏi trẻ tên bài thơ – Cô đọc thơ lần 2 : Sử dụng máy chiếu hoặctranh minh hoạ * Phân tích, trích dẫn, Đàm thoại : + Phân tích nội dung bài thơ + Đàm thoại theo nội dung bài thơ * Dạy trẻ đọc thơ : – Cô cho trẻ đọc thơ bằng nhiều hình thức : Cả lớp, tổ, nhóm, cá nhânCô quan tâm quan sát, sửa sai cho trẻ. + GD : Trẻ biết giữ gìn, bảo vệ vật dụng, đồchơi. Thứ, ngàyNội dung Mục đích – Yêu cầu Chuẩn bị Tiến trình thực hiệnHĐ3 : Kết thúc chuyển hoạt độngThứ tư, ngày9 / 10/2013 Lĩnh vực pháttriển nhậnthức : * HĐNBTN : – Đề tài : Cái ấm ; Cái cốc ; Cái bát. 1. Kiến thức : – Trẻ phân biệt, gọi tên : Cái ấm ; Cái cốc ; Cái bát. – Biết được đặc thù, tác dụng của những đồdùng, đồ chơi ấy. 2. Kỹ năng : – Rèn kiến thức và kỹ năng phát âmđúng những từ. – Phát triển khả năngngôn ngữ. 3. Thái độ : – Trẻ vui tươi hứng thú họcbài, vấn đáp thắc mắc của côgiáo. + GD : Trẻ biế giữ gìn, bảo vệ đồ chơi. – Đồ chơi : Cái ấm ; Cái cốc ; Cái bát. ( Bằng vậtthật, tranhảnh ). * Tíchhợp : Âmnhạc. HĐ1 : Trò chuyện, ra mắt bài : HĐ2 : Hướng dẫn hoạt động giải trí : – Cô đưa lần lượt : Cái ấm ; Cái cốc ; Cái bátcho trẻ quan sát, nhận xét những đặc thù từtổng thể đến cụ thể. – Cô cho trẻ nói dưới nhiều hình thức : Cảlớp, tổ, cá thể …. Cô quan tâm rèn cho trẻ nóichính xác những từ. – Cho trẻ nói câu dài, gắn với đối tượng người tiêu dùng. + GD : Trẻ biết giữ gìn, bảo vệ vật dụng, đồchơi. * Hướng dẫn tổng hợp : Cô đúng mực lạiđối tượng, lan rộng ra cho trẻ. – Cô cho trẻ chơi với những vật dụng đồ chơiấy, sau đó cô đến bên trẻ hỏi về tên gọi, tác dụng của đồ chơi mà trẻ đang chơi. HĐ3 : Kết thúc chuyển hoạt động giải trí : Thứ năm, ngày10 / 10/2013 Lĩnh vực pháttriển tình cảmxã hội : * Hoạt động âmnhạc : – Nghe hát : Trống cơm ( TT ) – Dạy hát : Quả1. Kiến thức : – Trẻ nhớ tên bài hát, hiểunội dung bài hát, nhớ giaiđiệu bài hát : Trống cơm. – Trẻ hát được bài hát : Quả bóng. 2. Kỹ năng : – Rèn luyện cho trẻ khả – Cô háttốt bài hát : Trốngcơm. Băng nhạckhông lờibài hát : TrốngHĐ1 : Trò chuyện : – Trò chuyện với trẻ về chủ đề nhánh, dẫndắt vào bài. HĐ2 : Nghe hát : Trống cơm ( TT ) : – Cô trình làng tên bài hát, tác giả. – Cô mở nhạc không lời bài hát. – Hỏi trẻ tên bài hát. – Cô hát lần 1. Thứ, ngàyNội dung Mục đích – Yêu cầu Chuẩn bị Tiến trình thực hiệnbóng ( KH ). năng hát rõ lời bài hát. – Phát triển thính giác. 3. Thái độ : – Trẻ hứng thú học hát, nghe hát. + GD : Trẻ có ý thức bảovệ đồ chơi yêu dấu củatrẻ. cơm. * Tíchhợp : – Văn học. – Cô hát lần 2 : Thể hiện động tác minh họa. + Hỏi trẻ tên bài hát, nội dung bài hát. – Hát lần 3 : Mở băng ca sỹ. – Cô hát lần 4 : Khuyến khích trẻ đứng lênhưởng ứng giai điệu cùng cô. – Hỏi lại trẻ tên bài hát. HĐ3 : Dạy hát : Quả bóng. – Cô trình làng tên bài hát. – Cô hát 1 lần. – Cô cùng trẻ hát 3-4 lần. – Hỏi lại trẻ tên bài hát. HĐ4 : Kết thúc, chuyển hoạt động giải trí. Thứ sáu, ngày11 / 10/2013 Lĩnh vực pháttriển TCTM : * HĐVĐV : Xâu vòng đeotay. 1. Kiến thức : – Trẻ biết cách xâu vòng : Cầm dây bằng tay phải, cầm hạt băng tay trái. 2. Kỹ năng : – Rèn luyện sự quan tâm khảnăng khôn khéo đôi bàn taytrẻ. 3. Thái độ : – Trẻ hứng thú học bài, thực thi theo cô giáo + GD : Trẻ biết giữ gìn, bảo vệ loại sản phẩm mìnhlàm ra. – Dây xâu, hột hạt đủvới số trẻ. * Tíchhợp : NBTN, NBPB.HĐ 1 : Trò chuyện : – Cô và trẻ trò chuyện về chủ đề nhánh. HĐ2 : Hướng dẫn trẻ triển khai : – Cô trình làng mẫu chiếc vòng đã xâu chotrẻ quan sát, nhận xét. – Cô làm mẫu : Vừa phối hợp nghiên cứu và phân tích độngtác ( 2 lần ) cho trẻ quan sát. – Trẻ triển khai : Cô làm cùng trẻ, vừa độngviên khuyến khích trẻ xâu đúng thao tác. – NXSP : Cô động viên, khen trẻ. + GD : Trẻ biết giữ gìn, bảo vệ sản phẩmmình làm ra. HĐ3 : Kết thúc, chuyển hđ : Lĩnh vực PTnhận thức : * HĐNBPB : 1. Kiến thức : – Trẻ nhận ra, phân biệtđúng to, nhỏ. – Quảbóng màuđỏ to, QuảHĐ1 : Trò chuyện : Cô cho trẻ hát bài hát : Quả bóng, dẫn dắtvào bài. Thứ, ngàyNội dung Mục đích – Yêu cầu Chuẩn bị Tiến trình thực hiệnTo – Nhỏ 2. Kỹ năng : – Rèn năng lực tư duy, ghi nhớ cho trẻ3. Thái độ : – Trẻ vui tươi, hứng thúhọcbài + GD : Trẻ biết giữ gìn, bảo vệ đồ chơi. bóng màuvàng nhỏ. * Tíchhợp : Âmnhạc, NBTN.HĐ 2 : Hướng dẫn hoạt động giải trí : – Cô đưa lần lượt quả bóng màu đỏ to, Quảbóng màu vàng nhỏ trình làng cho trẻ gọitên, nhận ra size, sắc tố của từngđối tượng – Sau đó cô cho trẻ lên chọn : Quả bóng màuđỏ to, Quả bóng màu vàng nhỏ, gọi tên, côyêu cầu trẻ xếp : Quả bóng màu đỏ to vàohộp to, Quả bóng màu vàng nhỏ vào hộpnhỏ ( gọi 4-5 trẻ lên chọn ). + Cho trẻ liên hệ xung quanh lớp. HĐ3 : Kết thúc, chuyển hđ : Nhánh 2 : Bé thích chơi gì ( Thực hiện : 1 tuần từ ngày 14/10 đến ngày 18/10/2013 ) 1. Kết quả mong đợi : * Kiến thức : – Trẻ biết tập theo cô những động tác của bài tập tăng trưởng chung ; Biết tập hoạt động : Đi theo đường ngoằn ngoèo. – Hiểu được ích lợi của việc tập thể dục, có thói quen hành vi tốt trong hoạt động và sinh hoạt hàng ngày – Trẻ nhớ tên truyện, hiểu nội dung câu truyện, biết kể chuyện cùng cô giáo – Trẻ nhận ra gọi tên, đặc thù của : Quả bóng, xe hơi, gấu bông vấn đáp câu hỏi cuả cô giáo, nói câu dài theo yêu cầucủa cô. – Trẻ phân biệt đúng màu xanh, màu vàng, màu đỏ ; Biết liên hệ với trong thực tiễn – Trẻ biết thao tác nhào đất, lăn đất cùng cô giáo để tạo nên loại sản phẩm : Cái vòng đeo tay, biết gọi tên mẫu sản phẩm. – Trẻ biết hát, hoạt động theo nhạc cùng cô giáo, nhớ tên bài hát, tên hoạt động * Kỹ năng : – Rèn kiến thức và kỹ năng ngồi học trật tự, vấn đáp thắc mắc của cô giáo – Rèn luyện sự quan tâm, năng lực ghi nhớ có chủ định ở trẻ, rèn luyện năng lực tư duy ngôn từ, năng lực nói cho trẻ – Rèn luyện tính tỉ mỷ, khôn khéo cho trẻ. * Thái độ : – Trẻ ngoan, hứng thú học bài, vấn đáp câu hỏi theo nhu yếu của cô giáo2. Kế hoạch những hoạt động giải trí : ThứHoạt độngThứ 214 / 10/2013 Thứ 315 / 10/2013 Thứ 416 / 10/2013 Thứ 517 / 10/2013 Thứ 618 / 10/2013 Đón trẻ – TròchuyệnCô cùng trẻ trò chuyện về một số ít đồ chơi thương mến của bé. Thể dục sáng * Tập bài TDS : Tập 4 động tác phối hợp với lời bài hát “ Quả bóng ”. – Động tác 1 : Hô hấp. – Động tác 2 : Tay – Vai. – Động tác 3 : Lưng – Bụng. – Động tác 4 : Chân. 1. Mục đích – Yêu cầu : * Kiến thức : – Trẻ biết tập cùng cô những động tác của bài TDS, biết tập kết hợp với lời bài hát “ Quả bóng ”. * Kỹ năng : – Sân bãi thật sạch, phẳng phiu – Rèn năng lực tập chung, quan tâm của trẻ. * Thái độ : Trẻ có ý thức, hứng thú tập TDS. 2. Chuẩn bị : – Các động tác trong bài TDS tích hợp uyển chuyển với lời bài hát. 3. Phương pháp hướng dẫn : * Khởi động : Cho trẻ khởi động tự do bằng nhiều hình thức. * Trọng động : Tập bài TDS : Cô hướng dẫn trẻ tập từng động tác, mỗi động tác tập 3-4 lần. + ĐT1 : Hô hấp : ThứHoạt độngThứ 214 / 10/2013 Thứ 315 / 10/2013 Thứ 416 / 10/2013 Thứ 517 / 10/2013 Thứ 618 / 10/2013 – TTCB : Chân đứng ngang vai, hai bàn tay khum lại để trước miệng. – Hít vào thật xâu rồi thở ra từ từ. + ĐT2 : Tay – Vai : – TTCB : Đứng tự do hai tay thả xuôi. – Nhịp 1 : Trẻ giơ thẳng 2 tay lên cao. – Nhịp 2 : Hạ tay xuống – Về TTCB. + ĐT3 : Lưng – Bụng : – TTCB : Chân đứng ngang vai, tay thả xuôi. – Nhịp 1 : Quay người sang 2 bên phải bên trái. – Nhịp 2 : Trở về tư thế bắt đầu. + ĐT 4 : Chân : – TTCB : Trẻ đứng tự nhiên 2 tay chống vào hông. – Trẻ bật tại chỗ. * Hồi tĩnh : – Đi nhẹ nhàng 1 đến 2 vòng quanh sân. Hoạt động có chủđịnh * HĐPTVĐ : – VĐCB : Đi theođường ngoằnngoèo. – TCVĐ : Trờinắng – Trờimưa. * HĐ đọc thơ : – Đề tài : Dạy trẻđọc thuộc thơ : Bài thơ : Nămmảnh gỗ. * HĐNBTN : – Đề tài : Quảbóng ; Ô tô ; Gấubông. * HĐÂN : – Dạy hát : Đôidép ( TT ). – VĐTN : Quảbóng ( KH ). * HĐVĐV : – Đề tài : Nặn cáivòng. * HĐNBPB : – Đề tài : Quảbóng to – Khốigỗ nhỏI. Tên góc : * Góc TT vai : – Chơi game show : Nấu ăn. – Chơi game show : Bán hàng .