Kế hoạch giáo dục chủ đề bản thân 4-5 tuổi trọn bộ 2021-2022 – Nuôi dạy trẻ

Stt Mục tiêu giáo dục Nội dung giáo dục Hoạt động giáo dục:
( Chơi, học, lao động, ăn, ngủ, vệ sinh cá thể ) Giáo dục phát triển thể chất 1 1. Thực hiện đúng, đầy đủ, nhịp nhàng các động tác nhóm cơ và hô hấp trong bài thể dục theo hiệu lệnh Thực hiện các động tác nhóm tay;  lưng, bụng, lườn; chân trong giờ thể dục sáng và bài tập phát triển chung giờ hoạt động phát triển thể chất.

– Thể dục buổi sáng: Tập kết hợp với nhịp đếm hoặc lời bài ca: “Năm ngón tay ngoan ”
+ Hô hấp : Hít vào, thở ra .

+ Tay: Đưa 2 tay ra trước, lên cao

+ Bụng : Quay sang trái, sang phải phối hợp tay chống hông .
+ Chân : Đưa chân ra trước
+ Bật : Bật chụm tách chân .

Hoạt động học:

+ Tay: Đưa 2 tay ra trước, lên cao.

+ Bụng: Quay sang trái, sang phải kết hợp tay chống hông.

+ Chân: Đưa chân sang ngang.

+ Bật: Bật chụm tách chân.

2 2. Trẻ giữ được thăng bằng cơ thể khi thực hiện vận động

– Đi bước dồn trước – Thể dục buổi sáng: Khởi động: Đi các kiểu chân.

Hoạt đông học:

+ Thể dục : VĐ : Đi bước dồn trước
+ Trò chơi VĐ : Đi trên dây, Bịt mắt bắt dê .

Trời mưa, đuổi bắt bóng, về đúng tổ, rồng rắn lên mây, bong tròn to,

3 4. Trẻ biết phối hợp tay – mắt trong vận động – Chuyền bắt bóng qua chân – Hoạt đông học:
+ Thể dục : VĐ : Chuyền bắt bóng qua chân
+ Trò chơi : Tung bóng, ném bóng, Ngón tay nhúc nhích, đá bóng, Cắp cua bỏ giỏ, Tập tầm vông, đồng hồ đeo tay, kéo co, nu na nu nóng , 4 5. Trẻ thể hiện nhanh, mạnh, khéo trong thực hiện bài tập tổng hợp – Bật liên tục về phía trước – Hoạt đông học:
+ Thể dục : VĐ : Bật liên tục về phía trước
– Trò chơi : Bật qua suối nhỏ, Cáo và thỏ, kết đôi, chó sói xấu tính, … 5 6. Trẻ biết phối hợp được cử động bàn tay, ngón tay, phối  hợp tay – mắt trong một số hoạt động: – Tô, vẽ hình.
– Cắt, dán, xếp hình .
– Cài, cởi cúc .

– Hoạt động học:

+ Tạo hình: Trang trí áo bé trai, váy bé gái, tô màu vòng đeo cổ.

– Chơi, hoạt động ngoài trời:  bé khéo tay, Làm bưu thiếp tặng bà, tặng mẹ, tặng cô; Xếp hình 1 số trạng thái biểu cảm, bé tập sỏ giầy, làm khuôn mặt cười, tập cài cúc áo, tập gấp quần áo

Chơi, hoạt động theo ý thích buổi chiều: Xếp hình từ que tính, tự mặc quần áo.

6 9. Trẻ biết: ăn nhiều loại thức ăn, ăn chín, uống nước đun sôi để khỏe mạnh: uống nhiều nước ngọt, nước có ga, ăn nhiều đồ ngọt dễ béo phì không có lợi cho sức khỏe. – Nhận biết sự liên quan giữa ăn uống với bệnh tật (ỉa chảy, sâu răng, suy dinh dưỡng, béo phì…). – Đón, trả trẻ, trò chuyện buổi sáng, gờ ăn, vệ sinh.

Chơi, hoạt động ngoài trời: + Trò chuyện bé cần gì để lớn lên và khỏe mạnh.

+ Thăm quan việc làm của bác cấp dưỡng 7 13. Có một số hành vi tốt trong vệ sinh, phòng bệnh khi được nhắc nhở. – Tập luyện một số thói quen tốt về giữ gìn sức khỏe:
– Lợi ích của việc giữ gìn vệ sinh thân thể, vệ sinh môi trường tự nhiên so với sức khoẻ con người .
– Lựa chọn phục trang theo thời tiết .
– Ích lợi của mặc phục trang tương thích với thời tiết .
– Nhận biết 1 số ít bộc lộ khi ốm và cách phòng tránh đơn thuần
– Nói với người lớn khi bị đau . – Giờ đón trả- trẻ, Trò chuyện buổi sáng,..

Chơi, hoạt động ngoài trời: + Bé tự mặc quần áo; Trang phục của bé và của bạn, quan sát thời tiết,

– Chơi, hoạt động theo ý thích buổi chiều: Bé học cách đánh răng, bé học cách giữ gìn vệ sinh hàng ngày, bé thực hành các bước rửa tay, bé tìm hiểu về đôi bàn taylao động vệ sinh.

– Dạy trẻ giữ vệ sinh răng miệng trải qua hoạt động giải trí kể chuyện “ Gấu con bị sâu răng ” .

Giáo dục phát triển nhận thức 8 19.Trẻ biết cách phối hợp các giác quan để xem xét sự vật, hiện tượng như kết hợp nhìn, sờ, ngửi, nếm…để tìm hiểu đặc điểm của đối tượng – Chức năng các giác quan và các bộ phận khác của cơ thể – Đón, trả trẻ trò chuyện hàng ngày

– Hoạt động học:

+ KPKH “Bé là ai, các bộ phận trên cơ thể bé”.

 

9 38.Trẻ biết sử dụng lời nói và hành động để chỉ vị trí của đồ vật so với người khác. – Xác định vị trí của đồ vật so với bản thân trẻ và so với bạn khác (phía phải – phía trái – Hoạt động học:

+ LQVT: Xác định phía phải, phía trái của bản thân

+ Trò chơi: Ai nhanh, làm theo hiệu lệnh của cô.

 

10 40. Trẻ nói được họ và tên, tuổi, giới tính của bản thân khi được hỏi, trò chuyện – Họ tên, tuổi, giới tính, đặc điểm bên ngoài, sở thích của bản thân.

– Đón, trả trẻ trò chuyện hàng ngày

– Hoạt động học: Bé là ai?.

– Trò chơi : Bạn tên là gì ? 11 45.Trẻ biết nói tên và một vài đặc điểm của các bạn trong lớp khi được hỏi, trò chuyện. – Họ tên và một vài đặc điểm của các bạn; các hoạt động của trẻ ở trường. – Đón, trả trẻ, hoạt động hàng ngày:

– Chơi, hoạt động ngoài trời: Trò chuyện về bạn trai bạn gái, chăm sóc tóc.

– Chơi, hoạt động theo ý thích buổi chiều: Bé hãy giới thiệu về bạn.

12 47. Trẻ biết kể tên và nói đặc điểm của một số ngày lễ hội. Ngày phụ nữ Việt nam 20/10 – Đón, trả trẻ trò chuyện hàng ngày

Chơi, hoạt động ngoài trời: Làm bưu thiếp tặng bà, tặng mẹ, tặng cô

  Giáo dục phát triển ngôn ngữ 13 51. Trẻ biết lắng nghe và trao đổi với người đối thoại – Nghe hiểu nội dung chuyện kể, chuyện đọc phù hợp với độ tuổi
– Nghe những bài thơ, đồng dao, câu đố . – Hoạt động học:

+ Thơ: Tâm sự của cái mũi, lời chào.

+ Truyện : Gấu con bị sâu răng .

– Chơi, hoạt động theo ý thích buổi chiều:

+ Đọc đồng dao ’Kéo cưa lừa xẻ”, giải đố về chủ đề. Đọc đồng dao thông qua trò chơi: Lộn cầu vồng, rồng rắn lên mây, …

14 52.Trẻ biết cách nói rõ để người nghe có thể hiểu được. – Trả lời và đặt câu hỏi “Ai?” “Cái gì?” “Ở đâu?” “Khi nào?”
– Nói, biểu lộ cử chỉ, điệu bộ, nét mặt tương thích với nhu yếu, thực trạng tiếp xúc . – Giờ đón trả trẻ, trò chuyệnhàng ngày.

– Hoạt động học:

+ KPXH: Bé là ai?;  Các bộ phận trên cơ thể bé

– Chơi, hoạt động ngoài trời: Làm khuôn mặt cười, xếp hình 1 số trạng thái biểu cảm.

– Trò chơi : Lùn, mập, ốm. chuông reo ở đâu, sói và dê . 15 60. Trẻ biết điều chỉnh giọng nói phù hợp với hoàn cảnh khi được nhắc nhở – Nói, thể hiện cử chỉ, điệu bộ, nét mặt phù hợp với yêu cầu, hoàn cảnh giao tiếp – Đón trả trẻ, trò chuyện hằng ngày:  giao tiếp với cô với bạn.

– HĐ/Giờ ăn, sinh hoạt hàng ngày: Mời cô và mời các bạn trước khi ăn.

– HĐ chơi: Đóng phân vai theo chủ đề: “Người bán hàng, mẹ con,…”

16 61. Trẻ biết chọn sách để xem. – Xem và nghe đọc các loại sách khác nhau. – HĐ chơi: Góc sách: Cho trẻ xem sách truyện, tranh ảnh về chủ đề

– Chơi, hoạt động theo ý thích buổi chiều: Xem tranh, truyện góc thư viện.

  Giáo dục phát triển tình căm kĩ năng xã hội 17 65.Trẻ nói được tên, tuổi, giới tính của bản thân, tên bố, mẹ. – Tên, tuổi, giới tính.
– Sở thích, năng lực của bản thân . – Giờ đón, trả trẻ: giao tiếp với cô và các bạn

– Hoạt động học: KPXH: Bé là ai?

– Trò chơi : Bạn tên là gì ? Tìm bạn ghép đôi, lùn mập ốm , 18 68.Trẻ biết cố gắng hoàn thành công việc được giao. – Thực hiện các công việc được giao (trực nhật, dọn đồ chơi). – Hoạt động chơi: Làm theo yêu cầu của cô.

– HĐ lao động tự phục vụ: trẻ cất dọn đồ dùng đồ chơi…

19 70.Trẻ biết biểu lộ một số cảm xúc: vui, buồn, sợ hãi, tức giận, ngạc nhiên – Biểu lộ trạng thái cảm xúc: vui, buồn, sợ hãi, tức giận, ngạc nhiên.
qua nét mặt, giọng nói, cử chỉ của bản thân . – Giờ đón, trả trẻ: giao tiếp hàng ngày giữa cô và các bạn

– Hoạt động học: Tạo hình “Cắt dán khuôn mặt biểu lộ cảm xúc

Chơi, hoạt động ngoài trời: xếp hình một số trạng thái biểu cảm, làm khuôn mặt cười

– Trò chơi : Chó sói xấu tính , 20 75.Trẻ biết nói cảm ơn, xin lỗi, chào hỏi lễ phép – Cử chỉ, lời nói lễ phép (chào hỏi, cảm ơn). – Đón, trả trẻ trò chuyện hàng ngày

– HĐ học: Thơ: Lời chào.

21 78. Trẻ biết trao đổi, thoả thuận với bạn để cùng thực hiện hoạt động chung (chơi, trực nhật …). – Quan tâm, giúp đỡ bạn, Chơi ở các góc, Phân công trực nhật. – Giờ đón, trả trẻ, giao tiếp hàng ngày giữa bạn với mình.

– Giờ chơi: Không tranh giành đồ chơi.

– Chơi, HĐ theo ý thích buổi chiều: Lao động vệ sinh.

  Giáo dục phát triển thẩm mỹ 22 87. Trẻ biết vận động nhịp nhàng theo nhịp điệu các bài hát, bản nhạc với các – Vận động nhịp nhàng theo giai điệu, nhịp điệu của các bài hát, bản nhạc (vỗ tay theo nhịp, tiết tấu, múa ). – Thể dục sáng:  Tập theo lời bài hát “Năm ngón tay ngoan”

– Hoạt động học: Âm nhạc:

+ Dạy hát : Thật đáng yêu, Vì sao mèo rửa mặt .
+ Nghe hát : Đường và chân, Cho con .
+ TCAN : Tai ai tinh, ai đoán tài .
– Liên hoan văn nghệ . 23 90. Trẻ biết xé, cắt theo đường thẳng, đường cong… và dán thành sản phẩm có màu sắc, bố cục – Sử dụng các kĩ năng cắt, xé dán để tạo ra sản phẩm có màu sắc, kích thước, hình dáng/ đường nét – Hoạt động học:

+ Tạo hình: Cắt, dán khuôn mặt biểu lộ cảm xúc.

24 92. Trẻ biết nhận xét các sản phẩm tạo hình về màu sắc, đường nét, hình dáng. – Nhận xét sản phẩm tạo hình về màu sắc, hình dáng/ đường nét. – Hoạt động học:
+ Tạo hình : Trang trí áo bé trai, váy bé gái. Tô màu vòng đeo cổ. Cắt, dán khuôn mặt biểu lộ cảm hứng .

– Chơi, hoạt động ở các góc:

+ Góc nghệ thuật: Vẽ, tô tranh về chủ đề.

25 96. Trẻ biết đặt tên cho sản phẩm của mình – Đặt tên cho sản phẩm của mình – Hoạt động học: Tạo hình: Trang trí áo bé trai, váy bé gái. Tô màu vòng đeo cổ. Cắt, dán khuôn mặt biểu lộ cảm xúc.

– Chơi, hoạt động ở các góc:

+ Góc nghệ thuật: Vẽ tranh về chủ đề và đặt tên cho sản phẩm của mình.

Source: https://vvc.vn
Category : Thời sự

BẠN CÓ THỂ QUAN TÂM

Alternate Text Gọi ngay