1. Hợp đồng nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ. |
|
29. Hợp đồng thỏa thuận về việc tặng cho nhà ở thuộc sở hữu chung hợp nhất giữa các chủ sở hữu |
2. Hợp đồng tín dụng của ngân hàng |
|
30. Hợp đồng thỏa thuận về việc thế chấp nhà ở thuộc sở hữu chung giữa các chủ sở hữu, trừ trường hợp thế chấp nhà ở thuộc sở hữu chung theo phần. |
3. Hợp đồng chuyển giao công nghệ |
|
31. Hợp đồng lao động (trừ hợp đồng lao động đối với công việc tạm thời có thời hạn dưới 03 tháng) |
4. Hợp đồng dịch vụ khoa học và công nghệ |
|
32. Hợp đồng cho thuê lại lao động |
5. Hợp đồng chuyển giao quyền đăng ký nhãn hiệu |
|
33. Thỏa thuận trọng tài thương mại |
6. Hợp đồng mua bán điện có thời hạn |
|
34. Hợp đồng làm việc của viên chức |
7. Hợp đồng mua bán hàng hóa quốc tế (được lập thành văn bản hoặc hình thức khác có giá trị pháp lý tương đương) |
|
35. Hợp đồng cung ứng lao động |
8. Hợp đồng đại diện cho thương nhân |
|
36. Hợp đồng đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài |
9. Hợp đồng dịch vụ khuyến mại |
|
37. Hợp đồng cá nhân trong trường hợp người lao động đi làm việc ở nước ngoài |
10. Hợp đồng dịch vụ quảng cáo thương mại |
|
38. Hợp đồng nhận lao động thực tập tại nước ngoài |
11. Hợp đồng dịch vụ trưng bày, giới thiệu hàng hoá, dịch vụ |
|
39. Hợp đồng đưa người lao động đi thực tập ở nước ngoài |
12. Hợp đồng dịch vụ tổ chức, tham gia hội chợ, triển lãm thương mại |
|
40. Hợp đồng thực tập nâng cao tay nghề ở nước ngoài |
13. Hợp đồng uỷ thác mua bán hàng hoá |
|
41. Hợp đồng cung ứng và sử dụng dịch vụ bưu chính |
14. Hợp đồng đại lý |
|
42. Hợp đồng xây dựng |
15. Hợp đồng gia công |
|
43. Hợp đồng cho thuê, cho mượn, cho ở nhờ là điều kiện để đăng ký thường trú tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
16. Hợp đồng dịch vụ tổ chức đấu giá hàng hoá |
|
44. Hợp đồng chuyển quyền sở hữu tàu biển |
17. Hợp đồng dịch vụ quá cảnh |
|
45. Hợp đồng thế chấp tàu biển Việt Nam |
18. Hợp đồng nhượng quyền thương mại |
|
46. Hợp đồng vận chuyển theo chuyến bằng tàu biển |
19. Văn bản ủy quyền nhận thừa kế đất đai của người Việt Nam định cư ở nước ngoài không thuộc đối tượng được mua nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam, người nước ngoài |
|
47. Hợp đồng thuê tàu |
20. Văn bản định đoạt tài sản chung của vợ chồng là , động sản mà theo quy định pháp luật phải đăng ký quyền sở hữu, tài sản đang là nguồn tạo ra thu nhập chủ yếu của gia đình |
|
48. Hợp đồng đại lý tàu biển |
21. Văn bản định đoạt tài sản là , động sản có đăng ký quyền sở hữu, quyền sử dụng hoặc dùng tài sản để kinh doanh của con từ đủ 15 tuổi đến dưới 18 tuổi (phải có sự đồng ý của cha mẹ hoặc người giám hộ tại văn bản này) |
|
49. Hợp đồng lai dắt tàu biển |
22. Hợp đồng in sang, nhân bản phim nhựa, băng phim, đĩa phim |
|
50. Hợp đồng bảo hiểm hàng hải |
23. Hợp đồng thỏa thuận thế chấp tàu bay giữa các chủ sở hữu chung |
|
51. Thỏa thuận trước về phương pháp xác định giá tính thuế |
24. Hợp đồng lao động của nhân viên hàng không |
|
52. Văn bản ủy quyền cho người khác khác thực hiện quyền và nghĩa vụ của người đại diện theo pháp luật của DN khi người này xuất cảnh khỏi Việt Nam (trong trường hợp DN chỉ có 01 người đại diện theo pháp luật) |
25. Hợp đồng vận chuyển hàng hóa |
|
53. Văn bản ủy quyền khác trong doanh nghiệp |
26. Hợp đồng vận chuyển hành khách, hành lý |
|
54. Hợp đồng thực hiện công chứng |
27. Hợp đồng cung cấp dịch vụ hàng không chung |
|
55. Văn bản ủy quyền tham gia đấu giá |
28 Hợp đồng kết nối giữa doanh nghiệp viễn thông và tổ chức có mạng viễn thông dùng riêng |
|
|