hội từ thiện trong Tiếng Anh, câu ví dụ | Glosbe

Đây là bè đảng, không phải hội từ thiện.

This is a clan, not a charity.

Bạn đang đọc: hội từ thiện trong Tiếng Anh, câu ví dụ | Glosbe

OpenSubtitles2018. v3

Hãy tặng quà cho hội từ thiện bằng tên của một người nào đó nhé .

Give a gift in someone ‘s name to a charity .

EVBNews

Những người Hồi giáo chúng tôi rất quan tâm tới Hội từ thiện Cơ Đốc.

We Moslems have always been very concerned with Christian charity.

OpenSubtitles2018. v3

Nếu ông không tách chúng ra, tôi sẽ để mọi thứ tôi có cho hội từ thiện.

If you don’t separate them, I’ll leave everything I own to charity.

OpenSubtitles2018. v3

Trong vòng 20 giờ Hội Từ Thiện THNS đã chấp thuận cho mua dụng cụ ướp lạnh.

Within 20 hours LDS Charities had approved the purchase of the necessary cold-chain supplies.

LDS

Cái này là cho hội từ thiện của Pascal.

This is for Pascal’s charity.

OpenSubtitles2018. v3

Một hội từ thiện Anh-quốc phát khởi một chiến dịch đón nghe những người bị tuyệt vọng.

One British charity launched a campaign to lend the despairing a sympathetic ear.

jw2019

Vâng, đây là nơi mà Dorothy và hội từ thiện Mango Tree hỗ trợ cho cô bé.

Well, this is where Dorothy and the Mango Tree charity that supports her comes in.

ted2019

Chẳng hạn như, bạn có thể quyên góp tiền cho hội từ thiện yêu thích của bà mình .

For instance, you might donate money to your grandmother ‘s favorite charity .

EVBNews

Sẽ có một hoạt động của Hội từ thiện Cơ Đốc.

It would be an act of Christian charity.

OpenSubtitles2018. v3

Bố mẹ anh là chủ trì một buổi dạ hội từ thiện tối nay.

My parents are hosting a charity ball tonight.

OpenSubtitles2018. v3

Hội từ thiện Anh quốc nói rằng họ biết một số phụ nữ đã ngưng điều trị sớm .

A UK charity said it was aware some women stopped their treatment early .

EVBNews

Một số người có thể tặng biếu hội từ thiện vì mưu cầu quyền lợi riêng.

Some may donate to a cause in order to promote their own interests.

jw2019

Tương tự như vậy, Jennings và Rutter sẽ tặng 50% giải thưởng của họ cho hội từ thiện của mình.

Similarly, Jennings and Rutter donated 50% of their winnings to their respective charities.

WikiMatrix

Thanh niên này bị cha mẹ bỏ rơi lúc sơ sinh và được nhiều hội từ thiện nuôi dưỡng.

Abandoned by his parents at birth, he was brought up in various institutions.

jw2019

Hội từ thiện này cũng cho hay ở Anh quốc, bệnh nhân sẽ phải tham gia vào quỹ Cancer Drugs .

In England, patients will have to apply to the Cancer Drugs Fund, the charity said .

EVBNews

Bạn chắc hẳn đã nghe nói đến những cảm nghĩ như thế do các hội từ thiện chủ trương cứu trợ.

Doubtless, you have heard like sentiments echoed by charities engaged in similar work.

jw2019

Vào năm 1872, bà dạy vẽ tại trường trung học dành cho nữ sinh, và năm 1878, là chủ tịch của hội từ thiện.

In 1868, she returned permanently to San Juan, where in 1872, she taught painting at the High School for Girls, and in 1878, was president of the Charitable Society.

WikiMatrix

Khi họ cho chúng tôi biết thì chúng tôi nói: ‘Chúng tôi nghĩ rằng Hội Từ Thiện THNS có thể giúp được.’

When they told us, we said, ‘We think LDS Charities can help.’

LDS

Cùng thời gian đó, các hội từ thiện đầu tiên được thành lập để chăm sóc và giúp đỡ các người nghèo.

At the same time, the first charities were founded for nursing and aid to the poor.

WikiMatrix

Tuy nhiên, hội nghị này không do Liên Hiệp Quốc, mà do một số hội từ thiện tổ chức hoặc tài trợ.

However, the conference was not organized or funded by the United Nations but by various foundations.

jw2019

Hiện có 333 đơn vị nhà đang được lắp ráp do Hội Từ Thiện THNS cung cấp cho một trại tị nạn ở Iraq Kurdistan.

Assembly is under way for 333 housing units that LDS Charities has provided to a refugee camp in Iraqi Kurdistan.

LDS

Braun vẫn tiếp tục tham gia nhiều hoạt động từ thiện khác nhau, trong đó bao gồm Hội Từ Thiện của Gia đình Braun.

Braun remains involved in various charities including the Braun Family Foundation.

WikiMatrix

Khách hàng cần đến diễn giả thường là các doanh nghiệp, tập đoàn, hội từ thiện, các cơ sở giáo dục hay công cộng.

Clients requiring speakers are usually businesses, corporations, charities, educational or public institutions.

WikiMatrix

Các tín hữu của chúng ta đóng góp rộng rãi cho các hội từ thiện, tự mình phục vụ và ban phát cho những người nghèo túng.

Our members make generous contributions to charities and give personal service and other gifts to the poor and needy.

LDS

Source: https://vvc.vn
Category : Từ Thiện

BẠN CÓ THỂ QUAN TÂM

Alternate Text Gọi ngay