|
- Applaud (verb): Vỗ tay, tán thưởng
- /əˈplɔd/
- Ví dụ : He applauds excitedly at the end of the play. ( Anh ấy vỗ tay đầy hào hứng khi vở kịch kết thúc )
|
|
- Art (noun): Nghệ thuật
- /ɑrt/
- Ví dụ : The art of convincing is actually not very complex. ( Nghệ thuật thuyết phục người khác thực ra không quá phức tạp )
|
|
- Artist (noun): Nghệ sĩ
- /ˈɑrtɪst/
- Ví dụ : Artists are those with extremely high level of creativity. ( Nghệ sĩ là những người có mức độ phát minh sáng tạo cực kỳ cao )
|
|
|
|
- Audience (noun): Khán giả
- /ˈɔdiəns/
- Ví dụ : The audience has arrived early and filled the concert hall. ( Khán giả đã đến sớm và lấp đầy khán phòng )
|
|
- Author (noun): Tác giả
- /ˈɔθər/
- Ví dụ : Do you remember who is the author of ‘ War and Peace ’ ? ( Cậu có nhớ ai là tác giả tiểu thuyết ‘ Chiến tranh và Hòa bình ’ không ?)
|
|
- Band (noun): Ban nhạc
- /bænd/
- Ví dụ : What is the name of your favorite band ? ( Tên ban nhạc yêu quý của cậu là gì ? )
|
|
- Brush (noun): Cọ vẽ
- /brʌʃ/
- Ví dụ : I need to buy some new brushes since the old ones are in bad condition. ( Tớ cần mua thêm vài cây cọ vẽ mới vì những cái cũ đang trong thực trạng rất tệ )
|
|
- Camera (noun): Máy ảnh
- /ˈkæmrə/
- Ví dụ : Smile for the camera ! ( Cười lên trước máy ảnh nào ! )
|
|
- Canvas (noun): Vải bạt (để vẽ tranh sơn dầu)
- /ˈkænvəs/
- Ví dụ : This is a blank canvas, you can draw anything you want here. ( Đây là một mảnh vải bạt trắng, cậu hoàn toàn có thể vẽ bất kỳ thứ gì cậu muốn )
|
|
- Choir (noun): Dàn hợp xướng
- /ˈkwaɪər/
- Ví dụ : I have attended the school’s choir for 3 years. ( Tôi tham gia dàn hợp xướng của trường học 3 năm liền )
|
|
- Clap (verb): Vỗ tay, hoan hô
- /klæp/
- Ví dụ : The show was so good that he forgot to clap at the end of it. ( Buổi diễn quá tuyệt đến mức anh ấy quên cả vỗ tay ở phần cuối chương trình )
|
|
- Collection (noun): Bộ sưu tập
- /kəˈlɛkʃən/
- Ví dụ : Gucci’s winter collection is remarkably wonderful. ( Bộ sưu tập mùa đông của nhà mốt Gucci tuyệt vời một cách xuất sắc )
|
|
- Composer (noun): Nhà soạn nhạc
- /kəmˈpoʊzər/
- Ví dụ : Mozart is a genius composer. ( Mozart là một nhà soạn nhạc thiên tài )
|
|
- Concert (noun): Buổi trình diễn âm nhạc
- /kənˈsɜrt/
- Ví dụ : I have 2 tickets for a My Tam concert this Sunday, do you want to come ? ( Tớ có 2 vé buổi diễn của Mỹ Tâm vào chủ nhật này, cậu có muốn đi cùng không ? )
|
|
- Creative (adjective): tính sáng tạo
- /kriˈeɪtɪv/
- Ví dụ : You need to be creative in art. ( Bạn cần phải phát minh sáng tạo trong thẩm mỹ và nghệ thuật )
|
|
- Culture (noun): Văn hóa
- /ˈkʌlʧər/
- Ví dụ : Other countries ’ cultures never fail to amaze me. ( Nền văn hóa truyền thống của những vương quốc khác không khi nào thất bại trong việc làm tôi trầm trồ quá bất ngờ )
|
|
- Design (verb): Thiết kế
- /dɪˈzaɪn/
- Ví dụ : He is designing a sample product. ( Anh ấy đang phong cách thiết kế một loại sản phẩm mẫu )
|
|
- Drawing (noun): Bức vẽ
- /ˈdrɔɪŋ/
- Ví dụ : He hangs his son’s drawing proudly on his wall. ( Anh ấy treo bức vẽ của con trai mình lên tường một cách tự hào )
|
|
- Exhibition (noun): Triển lãm
- /ˌɛksəˈbɪʃən/
- Ví dụ : This is an annual international exhibition that attracts thousands of visitors. ( Đây là một triển lãm quốc tế thường niên lôi cuốn hàng ngàn lượt thăm quan )
|
|
- Film (noun): Bộ phim
- /fɪlm/
- Ví dụ : We had dinner and watched a film together. ( Chúng tôi ăn tối và xem một bộ phim cùng nhau )
|
|
- Gallery (noun): Phòng triển lãm, trưng bày
- /ˈgæləri/
- Ví dụ : He owns a personal gallery where he places all of his artworks. ( Anh ấy chiếm hữu một phòng triển lãm cá thể nơi mà anh ấy tọa lạc tổng thể những tác phẩm thẩm mỹ và nghệ thuật của mình )
|
|
- Illustration (noun): Hình minh họa
- /ˌɪləˈstreɪʃən/
- Ví dụ : This book has great and colorful illustration. ( Quyển sách này có hình minh hoạt đẹp và đầy sắc tố )
|
|
- Image (noun): Bức ảnh
- /ˈɪmɪʤ/
- Ví dụ : Where did you find this image ? ( Cậu tìm thấy bức ảnh này ở đâu thế ? )
|
|
- Inspiration (noun): Nguồn cảm hứng
- /ˌɪnspəˈreɪʃən/
- Ví dụ : What is the inpiration for you to write this tuy nhiên ? ( Đâu là nguồn cảm hứng của chị khi viết bài hát này ? )
|
|
- Inspire (verb): Truyền cảm hứng
- /ɪnˈspaɪr/
- Ví dụ : A good book inspires people to become better. ( Một cuốn sách hay truyền cảm hứng để con người trở nên tốt đẹp hơn )
|
|
|
|
- Masterpiece (noun): Kiệt tác
- /ˈmæstərˌpis/
- Ví dụ : “ Monalisa ” is a well-known masterpiece of Leonardo Da Vinci. ( ‘ Monalisa ’ là một siêu phẩm nổi tiếng của danh họa Leonardo Da Vinci )
|
|
- Model (noun): Mẫu (vẽ), người mẫu
- /ˈmɑdəl/
- Ví dụ : She needs 2 female models for a nude painting. ( Cô ấy cần 2 người mẫu nữ để vẽ một bức họa khỏa thân )
|
|
- Movie (noun): Bộ phim
- /ˈmuvi/
- Ví dụ : This is the worst movie I have ever seen. ( Đây là bộ phim tệ nhất tôi đã từng xem )
|
|
- Music (noun): Âm nhạc
- /ˈmjuzɪk/
- Ví dụ : Everyone loves music. ( Tất cả mọi người đều yêu âm nhạc )
|
|
- Musical Instrument (noun): Nhạc cụ
- /ˈmjuzɪkəl ˈɪnstrəmənt/
- Ví dụ : Have you considered learning a musical instrument ? ( Cậu đã xem xét việc học chơi một nhạc cụ mới chưa ? )
|
|
- Novel (noun): Tiểu thuyết
- /ˈnɑvəl/
- Ví dụ : ‘ Les Misérables ’ is a classical novel that everyone should read at least once in their life. ( ‘ Những người khốn khổ ’ là tiểu thuyết cổ xưa mà ai cũng nên đọc tối thiểu một lần trong đời )
|
|
- Painting (noun): Bức vẽ, bức tranh
- /ˈpeɪntɪŋ/
- Ví dụ : A painting that is considered “ beautiful ” can cost up to millions of US $. ( Một bức tranh được cho là “ đẹp ” hoàn toàn có thể có giá lên tới hàng triệu đô la Mỹ )
|
|
- Paper (noun): Tờ giấy
- /ˈpeɪpər/
- Ví dụ : We will need thicker paper for watercolor drawing. ( Chúng ta sẽ cần loại giấy dày hơn để vẽ màu nước )
|
|
- Pattern (noun): Họa tiết
- /ˈpætərn/
- Ví dụ : She likes the pattern on the sweater she has been given. ( Cô ấy thích họa tiết trên chiếc áo len cô ấy được Tặng Ngay )
|
|
- Performance (noun): Tiết mục, buổi trình diễn, phần thể hiện
- /pərˈfɔrməns/
- Ví dụ : What an extraordinary performance ! ( Đúng là một tiết mục khác thường ! )
|
|
- Photo (noun): Bức ảnh
- /ˈfoʊˌtoʊ/
- Ví dụ : He took great photos. ( Anh ấy chụp những bức ảnh rất tuyệt vời )
|
|
- Photographer (noun): Nhiếp ảnh gia
- /fəˈtɑgrəfər/
- Ví dụ : The photographer guides the Mã Sản Phẩm to make the best poses. ( Nhiếp ảnh gia hướng dẫn người mẫu tạo những dáng đẹp nhất )
|
|
- Poem (noun): Bài thơ
- /ˈpoʊəm/
- Ví dụ : He writes a poem for the local newspaper. ( Anh ấy viết một bài thơ cho tờ báo địa phương )
|
|
- Poet (noun): Nhà thơ, thi sĩ
- /ˈpoʊət/
- Ví dụ : Do you have any poet that you are impressed with ? ( Bạn có nhà thơ nào mà bạn thấy ấn tượng không ? )
|
|
- Poetry (noun): Thơ ca
- /ˈpoʊətri/
- Ví dụ : Poetry is the voice of the heart. ( Thơ ca là tiếng lòng )
|
|
- Portrait (noun): Tranh chân dung
- /ˈpɔrtrət/
- Ví dụ : If I have time, I will draw you a portrait. ( Nếu tôi có thời hạn, tôi sẽ vẽ cho bạn một bức tranh chân dung )
|
|
- Pottery (noun): Đồ gốm, nghệ thuật làm gốm
- /ˈpɑtəri/
- Ví dụ : Bat Trang is a Vietnamese traditional crafting village specialzing in pottery. ( Bát Tràng là một làng nghề truyền thống lịch sử Nước Ta chuyên sản xuất đồ gốm )
|
|
- Sculpture (noun): Bức tượng điêu khắc
- /ˈskʌlpʧər/
- Ví dụ : ‘ The Thinker ’ is one of the most famous sculptures in the world. ( ‘ Người suy tư ’ là một trong những bức tượng điêu khắc nổi tiếng nhất trên quốc tế )
|
|
- Show (noun): Buổi biểu diễn
- /ʃoʊ/
- Ví dụ : Did you enjoy the show ? ( Bạn đã tận thưởng buổi màn biểu diễn chứ ? )
|
|
- Singer (noun): Ca sĩ
- /ˈsɪŋər/
- Ví dụ : There are many singers competing on The Voice. ( Có rất nhiều ca sĩ tranh tài trên chương trình Giọng hát Việt )
|
|
- Sketch (noun): Bản nháp, bản thảo; (verb): viết//vẽ nháp
- /skɛʧ/
- Ví dụ : Draw a sketch first then you can finalize it later. ( Vẽ một bản nháp trước đi, sau đó cậu hoàn toàn có thể hoàn thành xong nó sau )
|
|
- Song (noun): Bài hát, ca khúc
- /sɔŋ/
- Ví dụ : I have 300 songs in my iPod. ( Tôi có 300 bài hát trong iPod của mình )
|
|
|
|
- Studio (noun): Xưởng (vẽ, làm phim, chụp ảnh,…)
- /ˈstudiˌoʊ/
- Ví dụ : I need to book a studio for my sister’s wedding photoshoot. ( Tôi cần thuê một xưởng chụp ảnh cho buổi chụp ảnh cưới của chị gái tôi )
|
|
- Theater (noun): Nhà hát
- /ˈθiətər/
- Ví dụ : Let’s go to the theater to see the new play ! ( Hãy đến nhà hát xem vở kịch mới nào ! )
|
|
- Video (noun): Đoạn phim
- /ˈvɪdioʊ/
- Ví dụ : Youtube is the websites where people come to watch videos of all kinds. ( Youtube là website mọi người truy vấn để xem những đoạn phim thuộc đủ thể loại )
|