‘hoàn cảnh’ là gì?, Tiếng Việt – Tiếng Anh

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ ” hoàn cảnh “, trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh. Chúng ta hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm những mẫu câu này để đặt câu trong trường hợp cần đặt câu với từ hoàn cảnh, hoặc tìm hiểu thêm ngữ cảnh sử dụng từ hoàn cảnh trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh

1. Hoàn cảnh sinh thành?

The way he comes to life ?

2. Hoàn cảnh gia đình

My Family Background
3. CỨU XÉT HOÀN CẢNH RIÊNG
REVIEW PERSONAL CIRCUMSTANCES

4. Khoan đã, nụ hôn hay hoàn cảnh?

Wait, the kiss or the situation ?
5. HÃY MỀM DẺO KHI HOÀN CẢNH THAY ĐỔI
BE FLEXIBLE WHEN CIRCUMSTANCES CHANGE

6. Giá như hoàn cảnh khác đi thì tốt.

If only the circumstances had been wildly different .

7. Em lớn lên trong hoàn cảnh thiếu thốn.

I grew up with food shortages .

8. Chúng ta gặp một hoàn cảnh cấp bách.

We have a crisis situation .

9. Hai là, thống nhất âm thanh với hoàn cảnh.

Secondly, make it appropriate to the situation .

10. Chị đã tập bằng lòng với mọi hoàn cảnh.

She learned to be satisfied in whatever circumstances she found herself .

11. Tôi muốn báo cáo… một gia đình hoàn cảnh.

I would like to report a negligent situation .

12. Vậy, nếu có hoàn cảnh nghèo khổ thì sao?

What, then, should a poor person do ?

13. Những Hoàn Cảnh Khác Nhau, Cùng Một Quyết Định

Different Circumstances, Same Decision

14. Nhiều nữ tù cũng có hoàn cảnh tương tự.

Many inmates have similar backgrounds .

15. Tuy nhiên, hoàn cảnh thay đổi vào mùa mưa.

However, during the rainy season, conditions change .

16. Với hoàn cảnh hiện tại, tôi phải quay lại.

Given the circumstances, I came back .

17. Hoàn cảnh của bạn chưa hẳn đã bế tắc.

You are not totally powerless !

18. Bạn có ở trong hoàn cảnh như Ian không?

Can you relate to Ian ?

19. Nếu ở đúng hoàn cảnh, sẽ như cõi tiên vậy.

Under the right circumstances it could be paradise .

20. Hoàn cảnh của chúng ta không thể bươn chải nổi.

Our situation is precarious .

21. Những hoàn cảnh cá nhân thì khác biệt rất nhiều.

Personal circumstances vary greatly .

22. Có khi ông ta sẽ hiểu được hoàn cảnh này…

Maybe if he understands the situation …

23. Người từ những hoàn cảnh khác nhau được hợp nhất

Thos e from many backgrounds are united

24. Nếu ở trong hoàn cảnh đó, bạn sẽ làm gì?

What would you have done ?

25. Trong bất kỳ hoàn cảnh nào, ông phải tuân lệnh.

Under any circumstances at all, you must obey your orders.

26. Giô-sép nỗ lực tận dụng hoàn cảnh của mình

Joseph worked to make the best of his circumstances

27. Ông ta đã xử trí hoàn cảnh này thế nào?

How did he giảm giá with the situation ?

28. Cư xử lịch sự trong những hoàn cảnh khó khăn

Showing Courtesy in Difficult Circumstances

29. Thay đổi đường lối hành động khi hoàn cảnh thay đổi

Changing Course as New Circumstances Arise

30. Đa-vít nêu lên hoàn cảnh đáng được châm chước nào?

What extenuating circumstances were cited by David ?

31. 1, 2. (a) Phao-lô đang ở trong hoàn cảnh nào?

1, 2. ( a ) In what circumstances does Paul find himself ?

32. Cân nhắc hoàn cảnh của từng người khi giao bài giảng.

Consider the circumstances of individuals when making assignments .

33. Ga đình bà đã rơi vào hoàn cảnh rất cực khổ.

She is trapped in this difficult situation .

34. “Các Thánh Hữu có thể vui vẻ trong mọi hoàn cảnh.

“ Saints can be happy under every circumstance .

35. Việc này… cũng hơi lạ, xét theo hoàn cảnh của cậu.

That’s rather curious, considering your background .

36. Mỗi nhà kho lớn nhỏ tùy theo hoàn cảnh đòi hỏi.

Each storehouse may be as large or as small as circumstances require .

37. Vậy là anh cũng đang trong một hoàn cảnh gian nan.

So you’re in a precarious position too .

38. Nghĩ hắn có sự đồng cảm cho hoàn cảnh khó khăn.

I tend to doubt he’s gonna have a lot of sympathy for our plight .

39. Ngài áp dụng một cách mới khi hoàn cảnh biến đổi.

He instituted a new expression of his sovereignty in response to a new development .

40. Hoàn cảnh kinh tế nào gây căng thẳng trong gia đình?

What economic circumstances cause stress in a family ?

41. Tại sao chúng ta nên xem xét hoàn cảnh cá nhân?

Why should we examine our personal circumstances ?

42. Trong bất kỳ hoàn cảnh nào không được chạm trán địch.

Under no circumstances are you to engage the enemy .

43. Rủi thay, một số người đã rơi vào hoàn cảnh đó.

Unfortunately, some do .

44. Nhưng sự bực bội có cải thiện được hoàn cảnh không?

But will our being upset improve the situation ?

45. Giữ bình an nội tâm bất kể hoàn cảnh thay đổi

Maintain Inner Peace Despite Changing Circumstances

46. Hãy cầu nguyện và suy nghĩ về những hoàn cảnh của bạn.

Give your circumstances prayerful thought .

47. Hoàn cảnh mà một cám dỗ có thể dễ dàng xảy đến.

When temptation is likely to strike .

48. Muối biển trong vật chứng nghiệm được trùng khớp với hoàn cảnh

The sea salt we found matched the area .

49. 4, 5. a) Những hoàn cảnh nào đã dẫn đến việc C.

4, 5. ( a ) What were the circumstances that led to C .

50. Nhưng nó không lại không phù hợp với hoàn cảnh hiện tại.

It doesn’t really work in this context .

Source: https://vvc.vn
Category : Từ Thiện

BẠN CÓ THỂ QUAN TÂM

Alternate Text Gọi ngay