CHỦ ĐỀ
NƯỚC VÀ CÁC HIỆN TƯỢNG TỰ NHIÊN
Thời gian : 2 tuần
Từ
ngà
y
01/ 03/20
2
1 – 12/03/20
2
1
* TIÊU CỦA CHỦ ĐỀ :
1 / PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT
– Biết khởi đầu và kết thúc động tác thể dục buổi sáng đúng nhịp .
(
MT 1 )
–
Phối hợp tay – mắt trong hoạt động
(
MT 8 )
+ Tung bắt bóng với cô ; bắt được ba lần liền không rơi bóng ( khoảng cách 2,5 m )
+ Tự đập bắt bóng được 3 lần liên tục ( bóng 18 cm )
–
Các cháu có thói quen tốt trong việc giữ gìn vệ sinh
cá thể vệ sinh thiên nhiên và môi trường
môi trường tự nhiên thật sạch .
( MT
29
)
– Biết mặt phục trang tương thích thời tiết .
( MT
3
1 )
– Cháu biết những loại nguồn nước, và biết sử dụng đúng nguồn nước
.
.
( MT
3
9 )
2 / PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC
:
–
Quan tâm đến những đổi khác của sự vật hiện tượng xung quanh với sự gợi ý, hướng dẫn của cô giáo như đặt câu hỏi về sự đổi khác của sự vật, hiện tượng : ” vì sao cây lại héo ? “, ” vì sao lá cây bị ướt ? ” .
(
MT 40
)
–
Thu thập thông tin về đối tượng người tiêu dùng bằng nhiều cách khác nhau : xem sách, tranh vẽ, nhận xét và trò chuyện .
(
MT 44
)
–
Trẻ biết tách nhóm đối tượng người tiêu dùng trong khoanh vùng phạm vi 5 .
( MT
63
)
–
Quan tâm đến chữ số, số lượng như thích đếm những vật xung quanh, hỏi : ” bao nhiêu ? “, ” là số mấy ? ” …
( MT
66
)
–
Nhận biết hình dạng
( tròn và tam giác, vuông và chữ nhật … )
( MT 6
8
)
–
Mô tả những sự kiện xảy ra theo trình tự thời hạn trong ngày .
( MT 71 )
3 / PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ
-
Đọc thuộc bài thơ, đồng dao, ca dao …
(MT 7
9
)
-
Trẻ biết kể lại vấn đề có nhiều diễn biến
(MT 81)
4 / PHÁT TRIỂN THẨM MỸ
–
Hát tự nhiên, thể hiện tình cảm bài hát quen thuộc..( MT 91)
–
Vận động uyển chuyển theo nhịp điệu của những bài hát, bản nhạc ..
( MT 92 )
–
Nhận xét những mẫu sản phẩm tạo hình .
( MT 9
5
)
– Rèn cho trẻ các kỹ năng tạo hình.( MT 98)
5 / PHÁT TRIỂN TÌNH CẢM XÃ HỘI
–
Có gắng hoàn thành xong việc làm được giao ( trực nhật, dọn đồ chơi )
( MT 1
0
3 )
–
Biết nói lời cảm ơn, xin lỗi, chào hỏi lễ phép .
( MT 110 )
MẠNG CHỦ ĐỀ
TUẦN 1 :
MỘT SỐ HIỆN TƯỢNG TỰ NHIÊN
(
Từ ngày
01
/
03
–
05
/
03
/ 20
21
)
|
NƯỚC VÀ CÁC HIỆN TƯỢNG TỰ NHIÊN
Thời gian : 2 tuần
( Từ 01/03/2021 – 12/03/2021 )
|
TUẦN 2 :
CÁC NGUỒN NƯỚC QUANH BÉ
( Từ ngày 08
/
03
–
12
/
03
/ 20
21 )
|
Kế hoạch hoạt động giải trí tuần 1 : MỘT SỐ HIỆN TƯỢNG TỰ NHIÊN
Thời gian:Từ 01/03 – 05/03/2021
Thứ
ND
|
Thứ Hai
01/03/2021
|
Thứ Ba
02/03/2021
|
Thứ Tư
03/03/2021
|
Thứ Năm
04/03/2021
|
Thứ Sáu
05/03/2021
|
Đón trẻ
|
– Thực hiện đo thân nhiệt, cho trẻ rửa tay bằng xà phòng, đón trẻ vào lớp
– Trò chuyện đầu ngày với trẻ về :
1 số ít hiện tượng vạn vật thiên nhiên theo mùa ; bé mặc gì vào những mùa ; hoạt động giải trí diễn ra theo mùa, ..
– Tổ chức cho trẻ chơi : chơi xếp hình, xây trang trại, đóng vai théo ý thích, hát, xem truyện tranh về chủ đề, …
|
TD
Sáng
|
Thở
1, tay vai 1, chân 2, bụng lườn 1 ;, bật 1
|
Hoạt động ngoài trời
|
–
Quan sát
bầu
trời
– TCVĐ :
Nhảy bao bố
– Chơi tự do
|
– Thí nghiệm
“
Nam châm hút gì
”
– TCVĐ :
Lá và gió
– Chơi tự do
|
–
Q.
uan sát
những đám mây
– TCVĐ :
Lá và gió
– Chơi tự do
|
– Lao động vệ sinh
– TCVĐ :
Lá và gió
– Chơi tự do
|
–
Q.
uan sát
nắng buổi sàn
– TCVĐ :
Nhảy bao bố
– Chơi tự do
|
Hoạt động học có chủ đích
|
TDGH
VĐCB :
Tung, bắt bóng với người đối lập
.
TCVĐ :
Chạy tiếp cờ
|
KP
X
H
Tìm hiểu 1 số ít hiện tượng vạn vật thiên nhiên
LQVT
Ôn
Phân biệt những hình
|
GDAN
TT :
Dạy hát “ Nắng sớm
NH
: Hạt nắng, hạt mưa
TCAN
“Nghe thấu đoán tài”
PTNN :
Truyện
“
Cô Mây
”
|
TH
Vẽ, tô
cảnh mùa hè
( Tr .
2
8 )
|
LQVT
Nhận biết thời hạn ( sáng, trưa, chiều, tối )
( Tr .
28
)
|
|
|
hợp đồng đi dạo
|
– Góc PV : Bố mẹ, con, ngu
ời bán hàng, người bán vé
( TT thứ 2 )
– Góc XD : Xây
khu vui chơi giải trí công viên nước
( TT thứ 3 )
– Góc HT : Domino ,
ghép tranh, chiếc hộp bí hiểm, mắt ai tinh, tìm số
tương thích
.
Ngôi nhà khoa học của Sammy :
Căn phòng : Máy tạo thời tiết
( TT thứ 4 )
– Góc NT :
Album thời tiết ; nặn ông mặt trời, đám mây ; xé dán biển ; cắt dán người tuyết
( TT thứ 5 )
– Góc TN :
Chơi cát và nước ; chơi với hột hạt, làm thuyền bằng bẹ chuối
( TT thứ 6 )
|
Vệ sinh ăn – ngủ trưa
|
– Tổ chức ăn trưa : giáo dục dinh dưỡng cho trẻ qua những món ăn hàng ngày .
– Vệ sinh sau khi ăn : súc miệng đánh răng .
|
Hoạt động chiều
|
HĐNK : TDNĐ
Trò chơi mới
|
SHNK : Mỹ thuật
TTVS: Lau mặt khi có mồ hôi
|
LQVT
Gộp và tách
( Tr. 1
9
)
|
THNTH : Một số hiện tượng vạn vật thiên nhiên
|
SHNK :
TDNĐ
Sinh hoạt tập thể
|
HĐNG
|
– Nêu gương cuối ngày – nêu gương cuối tuần .
|
Trả trẻ
|
– Tập trung trẻ, trả trẻ ngoài cổng, trao đổi cha mẹ thông tin thiết yếu
|
Kế hoạch hoạt động giải trí tuần
2 :
CÁC NGUỒN NƯỚC QUANH BÉ
Thời gian: Từ ngày 08/
03
– 12/0
3
/ 2021
Thứ
ND
|
Thứ Hai
0
8 /
03
/ 202
1
|
Thứ Ba
0
9 /
03
/ 202
1
|
Thứ Tư
10 /
03
/ 202
1
|
Thứ Năm
11 /
03
/ 202
1
|
Thứ Sáu
12 /
03
/ 202
1
|
Đón trẻ
|
– Thực hiện đo thân nhiệt, cho trẻ rửa tay bằng xà phòng, đón trẻ vào lớp
– Trò chuyện đầu ngày với trẻ về :
kể một số ít nguồn nước có ở quanh bé ; nước ở đâu, …
– Tổ chức cho trẻ chơi : thiết kế xây dựng, xếp hình hoa, đọc thơ, hát về chủ đề
|
TDSáng
|
Thở
1, tay vai 1, chân 2, bụng lườn 1, bật 1
Tập với bài hát “
Nắng sớm
” tích hợp với
gậy
|
Hoạt động ngoài trời
|
–
Quan sát
nước khoáng
– TCVĐ :
Lá và gió
– Chơi tự do
|
– Thí nghiệm
“
Sự đổi màu của bắp cải tím
”
– TCVĐ :
Hạt nắng, hạt mưa
– Chơi tự do
|
–
Q.
uan sát cây hoa
đồng tiền
– TCVĐ : Hạt nắng, hạt mưa
– Chơi tự do
|
– Lao động vệ sinh
– TCVĐ : Hạt nắng, hạt mưa
– Chơi tự do
|
–
Q.
uan sát cây hoa
phúc lộc thọ
– TCVĐ : Lá và gió
– Chơi tự do
|
Hoạt động học có chủ đích
|
TDGH
VĐCB :
Tung bóng lên cao và bắt
TCVĐ :
Nhảy tiếp sức
|
KP
X
H
Tìm hiểu 1 số ít nguồn nước quanh bé
TH
Xé, dán mặt trời và những đám mây
( Tr. 2
7
)
|
GDAN
TT :
Múa minh họa
“ Cho tôi đi làm mưa với ”
NH
: “ Hạt mưa và em bé ”
TCAN
: “ Nghe giai điệu đoán tên bài hát ”
LQVH
:
Thơ
“
Nước
”
|
TH
Vẽ, tô màu chiếc ô ( Tr. 29 )
|
LQVT
Số thứ tự ( Tr. 18 )
|
hợp đồng đi dạo
|
– Góc PV :
Gia đình – Bố mẹ, con ; người bán hàng, người bán vé
( TT thứ 2 )
– Góc XD :
Xậy khu vui chơi giải trí công viên nước
( TT thứ 3 )
– Góc HT : Domino
hiện tượng vạn vật thiên nhiên
, ghép tranh, chọn đúng số, bài đối góc, tìm điểm khác nhau của 2 bức tranh ;
Ngôi nhà khoa học của Sammy :
Căn phòng : Ao vạn vật thiên nhiên 4 mùa ( Sự vật và hiện tượng trong 4 mùa )
( TT thứ 4 )
– Góc NT : Nặn
hạt mưa, cầu vồng
; xé, dán
thuyền và biển
; Vẽ, tô màu
chiếc ô
( TT thứ 5 )
– Góc TN :
Chơi cát và nước ; đong nước ; nước hòa tan
( TT thứ 6 )
|
Vệ sinh ăn – ngủ trưa
|
– Tổ chức ăn trưa : giáo dục dinh dưỡng cho trẻ qua những món ăn hàng ngày .
– Vệ sinh sau khi ăn : súc miệng đánh răng .
|
Hoạt động chiều
|
HĐNK : TDNĐ
Trò chơi mới :
Hạt nắng, hạt mưa
|
SHNK : Mỹ thuậ
t
Ôn TTVS :
Đánh răng
|
Chơi ở phòng
máy
TH
Nặn đám mây, ông mặt trời
|
THNTH :
Các nguồn nước quanh bé
|
SHNK :
TDNĐ
Sinh hoạt tập thể
|
HĐNG
|
– Nêu gương cuối ngày – nêu gương cuối tuần .
|
Trả trẻ
|
Tập trung trẻ ngồi dưới sân trả trẻ ngoài cổng, trao đổi cha mẹ thông tin thiết yếu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|