Ồ, ổng gởi cho anh vài giấy tờ pháp lý mà ổng muốn cô Reynolds ký.
Oh, he sent me some legal papers he wants Miss Reynolds to sign.
OpenSubtitles2018.v3
” Không. ” ” Không có giấy tờ pháp lý hoặc giấy chứng nhận? ”
” None. ” ” No legal papers or certificates ? ”
QED
Đầu tiên, cô đã kí giấy tờ pháp lý và nhận tiền để để việc này yên.
For starters, you signed legal papers and took money to leave it alone.
OpenSubtitles2018.v3
Các phần khác được mua từ internet và không yêu cầu bất kỳ giấy tờ pháp lý nào.
The other parts were purchased from the internet and did not require any legal paperwork.
WikiMatrix
” Không có giấy tờ pháp lý chứng chỉ? ”
” No legal papers or certificates ? ”
QED
Thế là tôi đưa họ 1 triệu USD, đổi lại họ sẽ đưa tôi các giấy tờ pháp lý về ngôi nhà
So I give them USD 1 million, and in return they give me the deed to the house .
QED
Họ có thể mang theo bên mình giấy tờ pháp lý để nói thay cho mình như anh Pablo Albarracini đã làm.
We can carry on our person a legal document that will speak for us, as Pablo Albarracini did.
jw2019
Giấy tờ pháp lý của cơ quan được Abraham Lincoln ký và để trên bàn làm việc của ông ngay cái đêm ông bị ám sát.
The legislation creating the agency was on Abraham Lincoln’s desk the night he was assassinated.
WikiMatrix
Dĩ nhiên người ấy không có ý nói là bạn sẽ ở trên tờ giấy kia. Ý của người ấy là một khi bạn có giấy tờ pháp lý thì đó là bằng chứng chắc chắn cho thấy bạn đã sở hữu căn nhà rồi.
Of course, he does not mean that you will live on that piece of paper; he means that the document is so legally binding that for all practical purposes, it is the house itself.
jw2019
Tôi có nhiệm vụ phụ giúp trong việc xin cấp thị thực nhập cảnh cho những người được mời tham dự Trường Ga-la-át từ các quốc gia khác và trong việc xin cấp giấy tờ pháp lý để những người tốt nghiệp có thể được phái đi làm giáo sĩ ở nước ngoài.
I was to assist in obtaining visas for those who were invited to come to Gilead from other countries and in obtaining legal papers so that the graduates could be sent abroad for missionary work.
jw2019
chúng ta không còn quan hệ pháp lý với ông ta… anh không thể ký các giấy tờ.
Anyway, we’re no longer legally related… tell them I can’t sign the documents.
OpenSubtitles2018.v3
Dẫu sao, chúng ta không còn quan hệ pháp lý với ông ta… nói với họ, anh không thể ký các giấy tờ
Anyway, we’ re no longer legally related… tell them I can’ t sign the documents
opensubtitles2
Những người khác chịu khó lau sạch các tấm ảnh, văn kiện pháp lý, thư từ và các giấy tờ quan trọng khác, và rồi sau đó cẩn thận treo lên, phơi khô để bảo tồn bất cứ thứ gì họ có thể bảo tồn được.
Others painstakingly wiped down photographs, legal documents, letters, and other important papers and then carefully hung them out to dry to preserve whatever they could.
LDS
Hai bản này không phải là văn kiện pháp lý, nhưng bạn có thể dùng các câu trả lời trong đó để điền tờ DPA (giấy ủy quyền dài hạn).
These work sheets are not legal documents, but you may use your answers on these work sheets to help you to complete your DPA (durable power of attorney) card.
jw2019
Albert bắt đầu đảm nhận các vai trò công cộng; ông trở thành Chủ tịch của Hiệp hội Bãi nô (chế độ nô lệ đã bị bãi bỏ trên khắp Đế quốc Anh, nhưng vẫn còn tồn tại ở Hoa Kỳ và các thuộc địa Pháp); và đã giúp đỡ Victoria xử lý các giấy tờ từ chính phủ.
Albert started to take on public roles; he became President of the Society for the Extinction of Slavery (which was still legal in the southern United States and the colonies of France); and helped Victoria privately with her government paperwork.
WikiMatrix
Đó là lý do tại sao, vào ngày Thứ Sáu, 3-11-2000, hàng chục ngàn Nhân Chứng Giê-hô-va đã phân phát tổng cộng 12 triệu tờ giấy nhỏ đặc biệt mang tựa đề “Điều gì đang xảy ra ở Pháp?
That is why, on Friday, November 3, 2000, tens of thousands of Jehovah’s Witnesses distributed a total of 12 million copies of a special tract entitled “What Is Brewing in France?
jw2019