Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.43 MB, 117 trang )
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
TRƯỜNG CAO ĐẲNG LÀO CAI
GIÁO TRÌNH
MƠ ĐUN: LẮP ĐẶT THIẾT BỊ VỆ SINH
NGHỀ: KỸ THUẬT XÂY DỰNG
TRÌNH ĐỘ: TRUNG CẤP
Lào Cai, năm 2020
2
TUYÊN BỐ BẢN QUYỀN
Tài liệu này thuộc loại sách giáo trình nên các nguồn
thơng tin có thể được phép dùng nguyên bản hoặc trích
dùng cho các mục đích về đào tạo và tham khảo.
Mọi mục đích khác mang tính lệch lạc hoặc sử dụng
với mục đích kinh doanh thiếu lành mạnh sẽ bị nghiêm cấm.
3
LỜI GIỚI THIỆU
Giáo trình Lắp đặt thiết bị vệ sinh nhằm đáp ứng nhu
cầu đào tạo ngành Kỹ thuật xây dựng cũng như của cơ sở
đào tạo nghề. Lắp đặt thiết bị vê sinh cần kết hợp một cách
khoa học giữa việc cung cấp những kiến thức lý thuyết với
kỹ năng, năng lực tự chủ và chịu trách nhiệm. Trong đó, chú
trọng phương pháp đào tạo nhằm xây dựng năng lực và các
kỹ năng thực hiện công việc của nghề theo phương châm
đào tạo dựa trên năng lực thực hiện.
Trường Cao đẳng Lào Cai biên soạn giáo trình:
“Lắp đặt thiết bị vệ sinh”
Dựa trên chương trình đào tạo mơ đun Lắp đặt thiết
bị vệ sinh đã được duyệt của trường Cao đẳng Lào Cai.
Giáo trình được kết cấu và sắp xếp theo trật tự lơ gíc nhằm
cung cấp những kiến thức và kỹ năng từ cơ bản đến chuyên
sâu về lắp đặt các thiết bị vệ sinh. Bố cục và nội dung giáo
trình được viết theo từng cơng việc trong mơ đun. Mỗi cơng
việc trong mơ đun được phân tích sâu từng kỹ năng nghề để
người học tiếp thu được dễ dàng. Học xong một mơ đun
người học có thể làm ngay được một việc cụ thể.
Giáo trình được sử dụng cho các khoá học ngành
Kỹ thuật xây dựng hoặc những người có nhu cầu học tập.
4
Sau khi đào tạo, người học có khả năng thi cơng trong các
đơn vị thi cơng xây lắp cơng trình và tự thi cơng thiết bị vệ
sinh hộ gia đình và địa phương.
Để có được tài liệu này, chúng tơi xin trân trọng cảm
ơn sự giúp đỡ quí báu và góp ý trân tình của các chun gia
chương trình, các nhà chuyên môn, các bạn đồng nghiệp.
Lào Cai, ngày 01 tháng 12 năm 2020
Tham gia biên soạn
Chủ biên
Hà Việt Hưng
5
MỤC LỤC
LỜI GIỚI THIỆU…………………………………………………………3
BÀI 1: LẮP ĐẶT BỆ XÍ XỔM (XI PHÔNG RỜI)…………14
PHẦN 1: LÝ THUYẾT LIÊN QUAN…………………………..14
1. Đọc bản vẽ…………………………………………………………………………..
1.1. Đọc bản vẽ kỹ thuật khu vệ sinh……………………14
1.2. Đọc thuyết minh tính tốn kích thước……………15
2. Ch̉n bị dụng cụ vật tư………………………………………………………..
2.1. Dụng cụ phục vụ lắp đặt………………………………19
2.2. Vật tư…………………………………………………………19
3. Đo lấy dấu và định vị các vị trí lắp đặt…………………………………….
3.1. Vị trí bệ……………………………………………………..19
3.2. Vị trí lắp ống rửa bệt……………………………………20
4. Lắp đặt………………………………………………………………………………..
4.1 Lắp đặt cút D135………………………………………….20
4.2 Lắp xiphông………………………………………………..21
4.3 Lắp bệ…………………………………………………………22
4.4 Lắp ống rửa bệ…………………………………………….23
5. Hoàn thiện, kiểm tra vận hành thử………………………………………….
6. Những sai phạm thường gặp nguyên nhân, biện pháp
khắc phục……………………………………………………………………………………..
PHẦN 2: HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH……………………….24
6
BÀI 2: LẮP ĐẶT BỆ XÍ XỔM (SI PHƠNG LIỀN)……….28
PHẦN 1: LÝ THUYẾT LIÊN QUAN…………………………..28
1. Đọc bản vẽ (Hồ sơ thiết kế khu WC)………………………………………
1.1. Đọc bản vẽ kỹ thuật khu WC………………………..28
1.2. Đọc thuyết minh tính tốn kích thước…………….29
2. Ch̉n bị dụng cụ vật tư………………………………………………………..
2.1. Dụng cụ phục vụ lắp đặt………………………………32
2.2. Vật tư…………………………………………………………32
3. Đo lấy dấu và định vị các vị trí lắp đặt…………………………………….
3.1. Vị trí bệ……………………………………………………..32
3.2. Vị trí lắp ống rửa bệt……………………………………33
3. Lắp đặt………………………………………………………………………………..
3.1 Lắp đặt cút…………………………………………………..33
3.2 Lắp bệ…………………………………………………………33
3.3 Lắp ống rửa bệ…………………………………………….34
4. Hoàn thiện, kiểm tra vận hành thử………………………………………….
5. Những sai phạm thường gặp nguyên nhân, biện pháp
khắc phục……………………………………………………………………………………..
PHẦN 2: HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH……………………….36
BÀI 3 : LẮP ĐẶT XÍ BỆT………………………………………….39
PHẦN 1: LÝ THUYẾT LIÊN QUAN…………………………..39
1. Đọc hồ sơ thiết kế khu vệ sinh……………………………………………….
7
1.1. Đọc bản vẽ kỹ thuật khu vệ sinh ( Xem trang 5 –
6 bài 1 )…………………………………………………………………….39
1.2. Đọc thuyết minh tính tốn, kích thước ( Xem
trang 5 – 6 bài 1 )……………………………………………………….39
1.3. Đọc khối lượng tiên lượng dự toán ( Xem trang 5
– 6 bài 1 )………………………………………………………………….39
2. Chuẩn bị dụng cụ vật tư………………………………………………………..
2.1. Dụng cụ phục vụ lắp đặt………………………………40
2.2. Vật tư…………………………………………………………40
3. Đo lấy dấu và định vị các vị trí lắp đặt…………………………………….
3.1. Vị trí bệ……………………………………………………..40
3.2. Vị trí các thiết bị đi kèm……………………………….40
4. Lắp đặt xí bệt……………………………………………………………………….
4.1 Cấu tạo……………………………………………………….40
4.2 Lắp đặt……………………………………………………….42
4.3. Lắp đặt két nước…………………………………………44
4. Hoàn thiện, kiểm tra vận hành thử………………………………………….
5. Những sai phạm thường gặp nguyên nhân, biện pháp
khắc phục……………………………………………………………………………………..
PHẦN 2: HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH……………………….53
BÀI 4 : LẮP ĐẶT MÁNG TIỂU NAM VÀ MÁNG TIỂU
NỮ……………………………………………………………………………57
8
PHẦN 1: LÝ THUYẾT LIÊN QUAN…………………………..57
1. Đọc hồ sơ thiết kế khu vệ sinh……………………………………………….
1.1. Đọc bản vẽ kỹ thuật…………………………………….58
1.2. Đọc thuyết minh………………………………………….60
2. Chuẩn bị dụng cụ, thiết bị, vật tư…………………………………………..
2.1. Dụng cụ phục vụ lắp đặt (Búa, đục, thước mét,
cưa)…………………………………………………………………………..60
2.2. Vật tư…………………………………………………………60
3. Đo lấy dấu…………………………………………………………………………..
3.1. Vị trí lắp đặt, cao độ…………………………………….61
4. Lắp đặt máng tiểu nam, nữ…………………………………………………….
4.1. Xây, trát, lát, ốp…………………………………………..62
4.2. Lắp đặt ống rửa máng tiểu………………………….62
5. Kiểm tra vận hành thử………………………………………………………….
6. Những sai phạm thường gặp nguyên nhân, biện pháp
khắc phục……………………………………………………………………………………..
PHẦN 2: HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH……………………….66
BÀI 5 : LẮP ĐẶT ÂU TIỂU NAM VÀ ÂU TIỂU NỮ, PI
ĐÊ……………………………………………………………………………69
PHẦN 1: LÝ THUYẾT LIÊN QUAN…………………………..69
1.Cấu tạo và lắp đặt âu tiểu nam, âu tiểu nữ………………………………..
1.1 Cấu tạo……………………………………………………….70
9
2. Lắp đặt………………………………………………………………………………..
3. Biđê ( Chậu vệ sinh phụ nữ )………………………………………………….
3.1 Cấu tạo……………………………………………………….72
3.2 Lắp đặt……………………………………………………….72
4. Hoàn thiện, kiểm tra vận hành thử………………………………………….
5. Những sai phạm thường gặp nguyên nhân, biện pháp
khắc phục……………………………………………………………………………………..
PHẦN 2: HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH……………………….75
BÀI 6 : LẮP ĐẶT CHẬU RỬA, BỒN TẮM…………………78
PHẦN 1: LÝ THUYẾT LIÊN QUAN…………………………..78
1. Chuẩn bị dụng cụ, thiết bị, vật tư…………………………………………..
2. Đo lấy dấu…………………………………………………………………………..
3. Vị trí lắp đặt, cao độ……………………………………………………………..
4. Cấu tạo, Lắp Đặt…………………………………………………………………..
4.1 Cấu tạo bồn tắm…………………………………………..80
4.2 Cấu tạo chậu rửa………………………………………….82
4.3 Lắp đặt……………………………………………………….86
5. Hoàn thiện, kiểm tra vận hành thử………………………………………….
6. Những sai phạm thường gặp nguyên nhân, biện pháp
khắc phục……………………………………………………………………………………..
PHẦN 2: HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH……………………….93
10
BÀI 7 : LẮP ĐẶT TOA KHÓI, ĐƯỜNG ỚNG THỐT
HƠI………………………………………………………………………….99
PHẦN 1: LÝ THUYẾT LIÊN QUAN…………………………..99
1. Cấu tạo toa khói……………………………………………………………………
1.1 Chụp hút khói………………………………………………99
1.2 Ớng dẫn khói……………………………………………..100
1.3 Quạt hút khói……………………………………………..100
2. Ngun lý hoạt động toa khói………………………………………………..
3. Yêu cầu kỹ thuật đối với toa khói…………………………………………..
4. Các bước lắp đặt toa khói………………………………………………………
5. Những sai phạm thường gặp………………………………………………….
PHẦN 2: HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH……………………..104
BÀI 8 : LẮP ĐẶT THIẾT BỊ THU NƯỚC MƯA………..107
PHẦN 1: LÝ THUYẾT LIÊN QUAN…………………………107
1. Cấu tạo chung của hệ thống thu nước mưa………………………………
2. Yêu cầu kỹ thuật đối với hệ thống thoát nước mưa…………………..
3. Lặp đặt hệ thống thoát nước mưa……………………………………………
3.1. Lắp đặt Sê nô……………………………………………108
3.2. Lắp đặt phễu thu và lưới chắn rác………………..109
3.3. Lắp đặt hệ thống ống dẫn……………………………109
4. Các phương án sửa chữa khi có sự cố……………………………………..
4.1. Xử lý sự cố ống thoát nước mưa bị nghẹt……..110
11
4.2. Ớng thốt nước mưa bị rị rỉ, vỡ…………………..112
4.3. Ớng thoát nước mưa lộ thiên……………………….115
PHẦN 2: HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH……………………..116
TÀI LIỆU CẦN THAM KHẢO…………………………………118
12
GIÁO TRÌNH MƠ ĐUN
Tên mơ học: Lắp đặt thiết bị vệ sinh
Mã Mô đun: MĐ 24
Thời gian của Mô đun: 60 giờ; (Lý thuyết: 10 giờ;
Thực hành: 48 giờ; Kiểm tra 2 giờ)
I. Vị trí, tính chất mơ đun
– Vị trí: Mơ đun được bố trí học sau khi người học đã
học xong các mô đun xây, trát, lát, ốp, các môn học chung,
các môn học Kỹ thuật cơ sở.
– Tính chất: Là mơ đun chun mơn bắt buộc. Thời
gian học bao gồm cả lý thuyết và thực hành.
II. Mục tiêu của mơ đun
– Kiến thức
+ Trình bày được ngun tắc cấu tạo của hệ thống xử
lý nước thải sinh hoạt.
+ Phân biệt được sự giống và khác nhau giữa hệ
thống xử lý nước thải sinh hoạt với hệ thống xử lý nước
mưa.
+ Mô tả được cấu tạo của bể xử lý nước thải sinh
hoạt.
+ Trình bày được các yêu cầu kỹ thuật đối với các bộ
phận của hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt.
13
+ Phân tích được định mức vật liệu, và nhân công
phục vụ cho lắt đặt
– Kỹ năng
+ Thực hiện được các bước lắp đặt thiết bị thu nước
bẩn.
+ Trộn được các loại vữa phục vụ cho xây, trát, ốp,
lát, lắp đặt.
+ Làm được các công việc lắp đặt các thiết bị thu
nước thải sinh hoạt.
+ Phát hiện được các sự cố kỹ thuật của hệ thống thu
nước thải sinh hoạt.
+ Kiểm tra, đánh giá được chất lượng các công việc
lắp đặt.
+ Phân loại được các thiết bị, phụ tùng lắp đặt cho
từng cơng việc.
+ Tính tốn được khối lượng, nhân công, vật liệu
phục vụ cho việc lắp đặt.
– Năng lực tự chủ và trách nhiệm
+ Cẩn thận, chính xác.
+ Có tinh thần trách nhiệm trong quá trình làm việc
độc lập, theo nhóm, tổ.
+ Có ý thức tổ chức kỷ luật, tác phong công nghiệp.
14
NỘI DUNG CHI TIẾT CỦA GIÁO TRÌNH
BÀI 1: LẮP ĐẶT BỆ XÍ XỔM (XI PHƠNG RỜI)
Giới thiệu:
Khái qt cho người học về bản vẽ khu nhà vệ sinh và
các yêu cầu ky thuật khi lắp đặt, trình tự và phương pháp lắp
đặt bệ xí xổm ( xi phơng rời).
Mục tiêu :
Sau khi học xong bài này học sinh có khả năng sau:
Trình bày được các bước lắp đặt xí xổm bằng lời
không phù thuộc vào tài liệu.
– Mô tả được cấu tạo của hệ thống xí xồm
– Nhận biết được một số dụng cụ thủ công để lắp đặt
– Nêu được cách sử lý sự cố khi sử dụng xí xổm
– Lắp đặt bệ xí xổm đạt các yêu cầu kỹ thuật
– Đảm bảo thời gian an toàn trong quá trình sử dụng
– Có ý thức tổ chức kỷ luật, có tác phong cơng nghiệp
– Cần cù chịu khó trong học tập.
Hiện nay thường dùng hai loại : xí bệt và xí xổm
PHẦN 1: LÝ THUYẾT LIÊN QUAN
1. Đọc bản vẽ
15
1.1. Đọc bản vẽ kỹ thuật khu vệ sinh
– Cấu tạo chung : Xí gồm có bệ xí, xiphơng, cút 130 0,
ống dẫn phân, bể chứa.
1.2. Đọc thuyết minh tính toán kích thước
16
(Hình 1.1,1.2,1.3)
17
Hình 1.1 và 1.2 bản vẽ mặt bằng, mặt cắt qua bệ xí xổm và
thuyết minh
18
Hình 1.3
Cũng có thể đặt bệ chìm để mặt trên của bệ ngang
với mặt sàn khu vệ sinh, lợi dụng bệ xí làm nơi thu nước
trên sàn (hình 1.3).
Hệ thống bệ, xiphơng có thể bị lộ ra ở mặt dưới của
sàn nếu yêu cầu mỹ quan ở tầng dưới phải làm thêm trần để
che đậy.
Bệ xí :
Có hai loại: Loại có xiphơng (hình 1.4) và loại khơng
có xiphơng (hình 1.5).
Bệ được làm bằng gang sành, sứ, granite bên trên có
gờ nổi để chân và gờ bao xung quanh.
19
H
H
ình 1.4. Xí xổm
ình 1.5. Xí xổm
có xi phơng
khơng
có
xi
phơng
Bệ xí có xiphơng gắn liền thường được sử dụng ở sàn
tầng trệt hoặc lắp trực tiếp trên bể chứa khi đó khơng cần
xây them trụ để đỡ xiphơng.
Xiphơng
Xiphơng dùng cho bệ xí với bệ khơng có xiphơng.
Tùy theo vị trí và khoảng cách từ bệ đến ống đứng mà ta
chọn xi phơng kiểu a, b, c, (hình 1.6) cho phù hợp với
những bệ gần lỗ xả hoặc đặt trực tiếp vào ống đứng chọn
kiểu a…
20
Hình 1.6
Cút : là đoạn ống cong nối liền xiphơng vào ống thốt
nhằm thay đổi hướng của ống thốt (hình 1.7).
Vật liệu chế tạo cút : Sành sứ, chất dẻo…
2. Chuẩn bị dụng cụ vật tư
2.1. Dụng cụ phục vụ lắp đặt
– Búa, đục, thước mét, cưa
– Xí xổm, van khóa, đường ống nhựa hoặc thép tráng
kẽm.
– Thước mét, vạch dấu
2.2. Vật tư
– ống cấp D34, cút D135, bệ xí, si phông, vữa xi
măng
– Xi măng đen, tráng, cát
3. Đo lấy dấu và định vị các vị trí lắp đặt
3.1. Vị trí bệ.
– Đọc bản vẽ để xác định vị trí lắp đặt của xí
21
Hình 1.7
– Dùng Vạch dấu và thước mét để xác định vị trí lắp
đặt trên nền nhà vệ sinh và vị trí của đường cấp nước.
3.2. Vị trí lắp ống rửa bệt
Kiểm tra lại sự chính xác vị trí các đầu chờ cấp và
thốt cho xí.
4. Lắp đặt
Hình 1.8
4.1 Lắp đặt cút D135
Luồn cút từ trên xuống (hình 1.8a) qua lỗ chừa sẵn
trên sàn. Điều chỉnh cho miệng dưới của cút quay theo
hướng của ống dẫn ngang sau đó chèn cố định cút bằng vữa
ximăng.
22
Chú ý: Trước khi lắp đặt cút phải kiểm tra lại vị
trí của lổ chừa sẵn trên sàn xem có phù hợp với xiphông hay
chưa ?
4.2 Lắp xiphông
Miệng dưới của xiphông (đầu trơn) đặt lồng vào đầu
trên của miệng cút (hình 1.8a).
Đổ nước vào xiphơng.
Điều chỉnh gối kê A
Nhìn vào xi phơng thấy thốt nước có tiết diện trịn là
được (hình 1.8b). Chèn kính mối nối giữa các xiphơng và
cút bằng vữa ximăng. Chèn chặt xi phông bằng bê tông
gạch vỡ. Che đậy mặt xiphông bằng giấy hoặc bao tải để
tránh vữa đất đá rơi vào xiphơng (hình1.9). Với những
xiphơng có lỗ thơng tắc (2) ta phải nối thêm ống nhựa (3) có
đường kính 25 – 35mm sau đó mới đổ tiếp phần bê tông
gạch vỡ tạo vát theo đáy bệ xí. Phần bê tơng gạch vỡ đổ
thấp hơn mặt bệ khoảng 30mm.
23
Hình 1.9.Che đậy xi phơng
4.3 Lắp bệ
Phết vữa vào xung quanh miệng trên của xi phông.
Chú ý khi phết vữa khơng được để vữa rơi vào xiphơng .
Sau đó đặt lỗ xả của bệ lồng vào miệng trên của xiphông.
Cạnh ngồi bệ tì lên tường chắn (hình 1.10) hoặc tì trực lên
đan sàn (trường hợp lắp bệ chìm).Điều chỉnh mặt bệ đúng vị
trí, chèn vữa xi măng xung quanh bệ để giữ bệ ổn định. Che
đậy mặt bệ tránh vật liệu rơi xuống trong q trình thi cơng
tiếp theo.
Chú ý : Với loại bệ có xiphơng liền nên sử dụng lắp ở
tầng 1 hoặc lắp trực tiếp trên bể tự hoại
Khi đó ta chỉ việc đặt bệ vào vị trí đã chừa sẵn ở sàn.
Đổ nước vào kiểm tra lại xiphông nếu thấy chưa đạt phải
điều chỉnh mặt trên bệ cho xiphơng đạt u cầu sau đó mới
chèn bệ bằng vữa ximăng mác 100.
Hình 1.10, Lắp bệ xí
24
4.4 Lắp ống rửa bệ
– Đặt đệm cao su vào lỗ xả của két, vạch dấu vị trí đặt
két nước trên bề mặt tường.
– Dùng khoan và vít nở cố định két nước và ống rửa
bệ, khi lắp phải đảm bảo độ kín khít của các mối nối.
– Dùng mỏ lết lắp đường cấp nước cho két nước.
5. Hoàn thiện, kiểm tra vận hành thử.
Sau khi đặt bệ xí xổm đã đặt được đúng vị trí, bạn
nên sử dụng xi măng trắng trát xung quanh viền của sản
phẩm với bề mặt sàn sao cho thật kín để đảm bảo tính thẩm
mỹ cũng như ngăn nước thấm vào chân bồn cầu.
Chạy thử, xả nước xem các vị trí có bị rị rỉ nước
khơng sau đó bàn giao.
6. Những sai phạm thường gặp nguyên nhân, biện
pháp khắc phục
25
Khi lắp đặt bệ xí, thường gặp những sai phạm sau
đây:
Khi xây nhà gia chủ phải xác định được vị trí để lắp
đặt bồn cầu để dễ dàng cho cơng việc lắp đặt sau này. Ta
nên chọn một mặt bằng sạch sẽ, thống đãng.
Xác định vị trí lắp đặt bồn cầu nhằm mục đích dễ
dàng thao tác sau này. Nên chọn một mặt bằng sạch sẽ,
thống đãng.
Xác định kích thước bệ xí xổm phù hợp với nhu cầu
sử dụng
Đeo găng tay bảo vệ trong q trình lắp đặt bệ xí ngồi
xổm.
Nếu sử dụng bồn cầu ngồi xổm có gạt nước, sau khi
lắp bồn, bạn lắp thêm đường ống dẫn nước vào bồn.
PHẦN 2: HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH
PHIẾU HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH
CƠNG VIỆC: LẮP ĐẶT XÍ XỔM ( XI 01/B1/MĐ2
PHƠNG RỜI)
Số
Cơng Các
Yêu cầu Dụng
giảng dạy dựa trên năng lượng triển khai. Trường Cao đẳng Tỉnh Lào Cai biên soạn giáo trình : “ Lắp đặt thiết bị vệ sinh ” Dựa trên chương trình huấn luyện và đào tạo mơ đun Lắp đặt thiếtbị vệ sinh đã được duyệt của trường Cao đẳng Tỉnh Lào Cai. Giáo trình được cấu trúc và sắp xếp theo trật tự lơ gíc nhằmcung cấp những kỹ năng và kiến thức và kiến thức và kỹ năng từ cơ bản đến chuyênsâu về lắp đặt những thiết bị vệ sinh. Bố cục và nội dung giáotrình được viết theo từng cơng việc trong mơ đun. Mỗi cơngviệc trong mơ đun được nghiên cứu và phân tích sâu từng kỹ năng và kiến thức nghề đểngười học tiếp thu được thuận tiện. Học xong một mơ đunngười học hoàn toàn có thể làm ngay được một việc đơn cử. Giáo trình được sử dụng cho những khóa học ngànhKỹ thuật thiết kế xây dựng hoặc những người có nhu yếu học tập. Sau khi giảng dạy, người học có năng lực thi cơng trong cácđơn vị thi cơng xây lắp cơng trình và tự thi cơng thiết bị vệsinh hộ mái ấm gia đình và địa phương. Để có được tài liệu này, chúng tơi xin trân trọng cảmơn sự giúp sức quí báu và góp ý trân tình của những chun giachương trình, những nhà chuyên môn, những bạn đồng nghiệp. Tỉnh Lào Cai, ngày 01 tháng 12 năm 2020T ham gia biên soạnChủ biênHà Việt HưngMỤC LỤCLỜI GIỚI THIỆU ………………………………………………………… 3B ÀI 1 : LẮP ĐẶT BỆ XÍ XỔM ( XI PHÔNG RỜI ) ………… 14PH ẦN 1 : LÝ THUYẾT LIÊN QUAN. …………………………. 141. Đọc bản vẽ ………………………………………………………………………….. 1.1. Đọc bản vẽ kỹ thuật khu vệ sinh …………………… 141.2. Đọc thuyết minh tính tốn size …………… 152. Ch ̉ n bị dụng cụ vật tư ……………………………………………………….. 2.1. Dụng cụ Giao hàng lắp đặt ……………………………… 192.2. Vật tư ………………………………………………………… 193. Đo lấy dấu và xác định những vị trí lắp đặt ……………………………………. 3.1. Vị trí bệ …………………………………………………….. 193.2. Vị trí lắp ống rửa bệt …………………………………… 204. Lắp đặt ……………………………………………………………………………….. 4.1 Lắp đặt cút D135 …………………………………………. 204.2 Lắp xiphông ……………………………………………….. 214.3 Lắp bệ ………………………………………………………… 224.4 Lắp ống rửa bệ ……………………………………………. 235. Hoàn thiện, kiểm tra quản lý và vận hành thử …………………………………………. 6. Những sai phạm thường gặp nguyên do, biện phápkhắc phục …………………………………………………………………………………….. PHẦN 2 : HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH ………………………. 24B ÀI 2 : LẮP ĐẶT BỆ XÍ XỔM ( SI PHƠNG LIỀN ) ………. 28PH ẦN 1 : LÝ THUYẾT LIÊN QUAN. …………………………. 281. Đọc bản vẽ ( Hồ sơ phong cách thiết kế khu WC ) ……………………………………… 1.1. Đọc bản vẽ kỹ thuật khu WC. ………………………. 281.2. Đọc thuyết minh tính tốn size ……………. 292. Ch ̉ n bị dụng cụ vật tư ……………………………………………………….. 2.1. Dụng cụ ship hàng lắp đặt ……………………………… 322.2. Vật tư ………………………………………………………… 323. Đo lấy dấu và xác định những vị trí lắp đặt ……………………………………. 3.1. Vị trí bệ …………………………………………………….. 323.2. Vị trí lắp ống rửa bệt …………………………………… 333. Lắp đặt ……………………………………………………………………………….. 3.1 Lắp đặt cút ………………………………………………….. 333.2 Lắp bệ ………………………………………………………… 333.3 Lắp ống rửa bệ ……………………………………………. 344. Hoàn thiện, kiểm tra quản lý và vận hành thử …………………………………………. 5. Những sai phạm thường gặp nguyên do, biện phápkhắc phục …………………………………………………………………………………….. PHẦN 2 : HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH ………………………. 36B ÀI 3 : LẮP ĐẶT XÍ BỆT …………………………………………. 39PH ẦN 1 : LÝ THUYẾT LIÊN QUAN. …………………………. 391. Đọc hồ sơ phong cách thiết kế khu vệ sinh ………………………………………………. 1.1. Đọc bản vẽ kỹ thuật khu vệ sinh ( Xem trang 5 – 6 bài 1 ) ……………………………………………………………………. 391.2. Đọc thuyết minh tính tốn, kích cỡ ( Xemtrang 5 – 6 bài 1 ) ………………………………………………………. 391.3. Đọc khối lượng tiên lượng dự trù ( Xem trang 5 – 6 bài 1 ) …………………………………………………………………. 392. Chuẩn bị dụng cụ vật tư ……………………………………………………….. 2.1. Dụng cụ Giao hàng lắp đặt ……………………………… 402.2. Vật tư ………………………………………………………… 403. Đo lấy dấu và xác định những vị trí lắp đặt ……………………………………. 3.1. Vị trí bệ …………………………………………………….. 403.2. Vị trí những thiết bị đi kèm ………………………………. 404. Lắp đặt xí bệt ………………………………………………………………………. 4.1 Cấu tạo ………………………………………………………. 404.2 Lắp đặt ………………………………………………………. 424.3. Lắp đặt két nước ………………………………………… 444. Hoàn thiện, kiểm tra quản lý và vận hành thử …………………………………………. 5. Những sai phạm thường gặp nguyên do, biện phápkhắc phục …………………………………………………………………………………….. PHẦN 2 : HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH ………………………. 53B ÀI 4 : LẮP ĐẶT MÁNG TIỂU NAM VÀ MÁNG TIỂUNỮ …………………………………………………………………………… 57PH ẦN 1 : LÝ THUYẾT LIÊN QUAN. …………………………. 571. Đọc hồ sơ phong cách thiết kế khu vệ sinh ………………………………………………. 1.1. Đọc bản vẽ kỹ thuật ……………………………………. 581.2. Đọc thuyết minh …………………………………………. 602. Chuẩn bị dụng cụ, thiết bị, vật tư ………………………………………….. 2.1. Dụng cụ Giao hàng lắp đặt ( Búa, đục, thước mét, cưa ) ………………………………………………………………………….. 602.2. Vật tư ………………………………………………………… 603. Đo lấy dấu ………………………………………………………………………….. 3.1. Vị trí lắp đặt, cao độ ……………………………………. 614. Lắp đặt máng tiểu nam, nữ ……………………………………………………. 4.1. Xây, trát, lát, ốp ………………………………………….. 624.2. Lắp đặt ống rửa máng tiểu …………………………. 625. Kiểm tra quản lý và vận hành thử …………………………………………………………. 6. Những sai phạm thường gặp nguyên do, biện phápkhắc phục …………………………………………………………………………………….. PHẦN 2 : HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH ………………………. 66B ÀI 5 : LẮP ĐẶT ÂU TIỂU NAM VÀ ÂU TIỂU NỮ, PIĐÊ …………………………………………………………………………… 69PH ẦN 1 : LÝ THUYẾT LIÊN QUAN. …………………………. 691. Cấu tạo và lắp đặt âu tiểu nam, âu tiểu nữ ……………………………….. 1.1 Cấu tạo ………………………………………………………. 702. Lắp đặt ……………………………………………………………………………….. 3. Biđê ( Chậu vệ sinh phụ nữ ) …………………………………………………. 3.1 Cấu tạo ………………………………………………………. 723.2 Lắp đặt ………………………………………………………. 724. Hoàn thiện, kiểm tra quản lý và vận hành thử …………………………………………. 5. Những sai phạm thường gặp nguyên do, biện phápkhắc phục …………………………………………………………………………………….. PHẦN 2 : HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH ………………………. 75B ÀI 6 : LẮP ĐẶT CHẬU RỬA, BỒN TẮM ………………… 78PH ẦN 1 : LÝ THUYẾT LIÊN QUAN. …………………………. 781. Chuẩn bị dụng cụ, thiết bị, vật tư ………………………………………….. 2. Đo lấy dấu ………………………………………………………………………….. 3. Vị trí lắp đặt, cao độ …………………………………………………………….. 4. Cấu tạo, Lắp Đặt ………………………………………………………………….. 4.1 Cấu tạo bồn tắm ………………………………………….. 804.2 Cấu tạo chậu rửa …………………………………………. 824.3 Lắp đặt ………………………………………………………. 865. Hoàn thiện, kiểm tra quản lý và vận hành thử …………………………………………. 6. Những sai phạm thường gặp nguyên do, biện phápkhắc phục …………………………………………………………………………………….. PHẦN 2 : HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH ………………………. 9310B ÀI 7 : LẮP ĐẶT TOA KHÓI, ĐƯỜNG ỚNG THỐTHƠI …………………………………………………………………………. 99PH ẦN 1 : LÝ THUYẾT LIÊN QUAN. …………………………. 991. Cấu tạo toa khói …………………………………………………………………… 1.1 Chụp hút khói ……………………………………………… 991.2 Ớng dẫn khói …………………………………………….. 1001.3 Quạt hút khói …………………………………………….. 1002. Ngun lý hoạt động giải trí toa khói ……………………………………………….. 3. Yêu cầu kỹ thuật so với toa khói ………………………………………….. 4. Các bước lắp đặt toa khói ……………………………………………………… 5. Những sai phạm thường gặp …………………………………………………. PHẦN 2 : HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH …………………….. 104B ÀI 8 : LẮP ĐẶT THIẾT BỊ THU NƯỚC MƯA ……….. 107PH ẦN 1 : LÝ THUYẾT LIÊN QUAN. ……………………….. 1071. Cấu tạo chung của mạng lưới hệ thống thu nước mưa ……………………………… 2. Yêu cầu kỹ thuật so với mạng lưới hệ thống thoát nước mưa ………………….. 3. Lặp đặt mạng lưới hệ thống thoát nước mưa …………………………………………… 3.1. Lắp đặt Sê nô …………………………………………… 1083.2. Lắp đặt phễu thu và lưới chắn rác ……………….. 1093.3. Lắp đặt mạng lưới hệ thống ống dẫn …………………………… 1094. Các giải pháp thay thế sửa chữa khi có sự cố …………………………………….. 4.1. Xử lý sự cố ống thoát nước mưa bị nghẹt …….. 110114.2. Ớng thốt nước mưa bị rị rỉ, vỡ ………………….. 1124.3. Ớng thoát nước mưa lộ thiên ………………………. 115PH ẦN 2 : HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH …………………….. 116T ÀI LIỆU CẦN THAM KHẢO ………………………………… 11812GI ÁO TRÌNH MƠ ĐUNTên mơ học : Lắp đặt thiết bị vệ sinhMã Mô đun : MĐ 24T hời gian của Mô đun : 60 giờ ; ( Lý thuyết : 10 giờ ; Thực hành : 48 giờ ; Kiểm tra 2 giờ ) I. Vị trí, đặc thù mơ đun – Vị trí : Mơ đun được sắp xếp học sau khi người học đãhọc xong những mô đun xây, trát, lát, ốp, những môn học chung, những môn học Kỹ thuật cơ sở. – Tính chất : Là mơ đun chun mơn bắt buộc. Thờigian học gồm có cả kim chỉ nan và thực hành thực tế. II. Mục tiêu của mơ đun – Kiến thức + Trình bày được ngun tắc cấu trúc của mạng lưới hệ thống xửlý nước thải hoạt động và sinh hoạt. + Phân biệt được sự giống và khác nhau giữa hệthống giải quyết và xử lý nước thải hoạt động và sinh hoạt với mạng lưới hệ thống giải quyết và xử lý nướcmưa. + Mô tả được cấu trúc của bể giải quyết và xử lý nước thải sinhhoạt. + Trình bày được những nhu yếu kỹ thuật so với những bộphận của mạng lưới hệ thống giải quyết và xử lý nước thải hoạt động và sinh hoạt. 13 + Phân tích được định mức vật tư, và nhân côngphục vụ cho lắt đặt – Kỹ năng + Thực hiện được những bước lắp đặt thiết bị thu nướcbẩn. + Trộn được những loại vữa Giao hàng cho xây, trát, ốp, lát, lắp đặt. + Làm được những việc làm lắp đặt những thiết bị thunước thải hoạt động và sinh hoạt. + Phát hiện được những sự cố kỹ thuật của mạng lưới hệ thống thunước thải hoạt động và sinh hoạt. + Kiểm tra, nhìn nhận được chất lượng những công việclắp đặt. + Phân loại được những thiết bị, phụ tùng lắp đặt chotừng cơng việc. + Tính tốn được khối lượng, nhân công, vật liệuphục vụ cho việc lắp đặt. – Năng lực tự chủ và nghĩa vụ và trách nhiệm + Cẩn thận, đúng chuẩn. + Có ý thức nghĩa vụ và trách nhiệm trong quy trình làm việcđộc lập, theo nhóm, tổ. + Có ý thức tổ chức triển khai kỷ luật, tác phong công nghiệp. 14N ỘI DUNG CHI TIẾT CỦA GIÁO TRÌNHBÀI 1 : LẮP ĐẶT BỆ XÍ XỔM ( XI PHƠNG RỜI ) Giới thiệu : Khái qt cho người học về bản vẽ khu Tolet vàcác nhu yếu ky thuật khi lắp đặt, trình tự và chiêu thức lắpđặt bệ xí xổm ( xi phơng rời ). Mục tiêu : Sau khi học xong bài này học viên có năng lực sau : Trình bày được những bước lắp đặt xí xổm bằng lờikhông phù thuộc vào tài liệu. – Mô tả được cấu trúc của mạng lưới hệ thống xí xồm – Nhận biết được 1 số ít dụng cụ thủ công bằng tay để lắp đặt – Nêu được cách sử lý sự cố khi sử dụng xí xổm – Lắp đặt bệ xí xổm đạt những nhu yếu kỹ thuật – Đảm bảo thời hạn bảo đảm an toàn trong quy trình sử dụng – Có ý thức tổ chức triển khai kỷ luật, có tác phong cơng nghiệp – Cần cù chịu khó trong học tập. Hiện nay thường dùng hai loại : xí bệt và xí xổmPHẦN 1 : LÝ THUYẾT LIÊN QUAN1. Đọc bản vẽ151. 1. Đọc bản vẽ kỹ thuật khu vệ sinh – Cấu tạo chung : Xí gồm có bệ xí, xiphơng, cút 130 0, ống dẫn phân, bể chứa. 1.2. Đọc thuyết minh giám sát kích thước16 ( Hình 1.1,1. 2,1. 3 ) 17H ình 1.1 và 1.2 bản vẽ mặt phẳng, mặt phẳng cắt qua bệ xí xổm vàthuyết minh18Hình 1.3 Cũng hoàn toàn có thể đặt bệ chìm để mặt trên của bệ ngangvới mặt sàn khu vệ sinh, tận dụng bệ xí làm nơi thu nướctrên sàn ( hình 1.3 ). Hệ thống bệ, xiphơng hoàn toàn có thể bị lộ ra ở mặt dưới củasàn nếu nhu yếu mỹ quan ở tầng dưới phải làm thêm trần đểche đậy. Bệ xí : Có hai loại : Loại có xiphơng ( hình 1.4 ) và loại khơngcó xiphơng ( hình 1.5 ). Bệ được làm bằng gang sành, sứ, granite bên trên cógờ nổi để chân và gờ bao xung quanh. 19 ình 1.4. Xí xổmình 1.5. Xí xổmcó xi phơngkhơngcóxiphơngBệ xí có xiphơng gắn liền thường được sử dụng ở sàntầng trệt hoặc lắp trực tiếp trên bể chứa khi đó khơng cầnxây them trụ để đỡ xiphơng. XiphơngXiphơng dùng cho bệ xí với bệ khơng có xiphơng. Tùy theo vị trí và khoảng cách từ bệ đến ống đứng mà tachọn xi phơng kiểu a, b, c, ( hình 1.6 ) cho tương thích vớinhững bệ gần lỗ xả hoặc đặt trực tiếp vào ống đứng chọnkiểu a … 20H ình 1.6 Cút : là đoạn ống cong nối tiếp xiphơng vào ống thốtnhằm đổi khác hướng của ống thốt ( hình 1.7 ). Vật liệu sản xuất cút : Sành sứ, chất dẻo … 2. Chuẩn bị dụng cụ vật tư2. 1. Dụng cụ ship hàng lắp đặt – Búa, đục, thước mét, cưa – Xí xổm, van khóa, đường ống nhựa hoặc thép trángkẽm. – Thước mét, vạch dấu2. 2. Vật tư – ống cấp D34, cút D135, bệ xí, si phông, vữa ximăng – Xi măng đen, tráng, cát3. Đo lấy dấu và xác định những vị trí lắp đặt3. 1. Vị trí bệ. – Đọc bản vẽ để xác lập vị trí lắp đặt của xí21Hình 1.7 – Dùng Vạch dấu và thước mét để xác lập vị trí lắpđặt trên nền Tolet và vị trí của đường cấp nước. 3.2. Vị trí lắp ống rửa bệtKiểm tra lại sự đúng chuẩn vị trí những đầu chờ cấp vàthốt cho xí. 4. Lắp đặtHình 1.84.1 Lắp đặt cút D135Luồn cút từ trên xuống ( hình 1.8 a ) qua lỗ chừa sẵntrên sàn. Điều chỉnh cho miệng dưới của cút quay theohướng của ống dẫn ngang sau đó chèn cố định và thắt chặt cút bằng vữaximăng. 22C hú ý : Trước khi lắp đặt cút phải kiểm tra lại vịtrí của lổ chừa sẵn trên sàn xem có tương thích với xiphông haychưa ? 4.2 Lắp xiphôngMiệng dưới của xiphông ( đầu trơn ) đặt lồng vào đầutrên của miệng cút ( hình 1.8 a ). Đổ nước vào xiphơng. Điều chỉnh gối kê ANhìn vào xi phơng thấy thốt nước có tiết diện trịn làđược ( hình 1.8 b ). Chèn kính mối nối giữa những xiphơng vàcút bằng vữa ximăng. Chèn chặt xi phông bằng bê tônggạch vỡ. Che đậy mặt xiphông bằng giấy hoặc bao tải đểtránh vữa đất đá rơi vào xiphơng ( hình1. 9 ). Với nhữngxiphơng có lỗ thơng tắc ( 2 ) ta phải nối thêm ống nhựa ( 3 ) cóđường kính 25 – 35 mm sau đó mới đổ tiếp phần bê tônggạch vỡ tạo vát theo đáy bệ xí. Phần bê tơng gạch vỡ đổthấp hơn mặt bệ khoảng chừng 30 mm. 23H ình 1.9. Che đậy xi phơng4. 3 Lắp bệPhết vữa vào xung quanh miệng trên của xi phông. Chú ý khi phết vữa khơng được để vữa rơi vào xiphơng. Sau đó đặt lỗ xả của bệ lồng vào miệng trên của xiphông. Cạnh ngồi bệ tì lên tường chắn ( hình 1.10 ) hoặc tì trực lênđan sàn ( trường hợp lắp bệ chìm ). Điều chỉnh mặt bệ đúng vịtrí, chèn vữa xi-măng xung quanh bệ để giữ bệ không thay đổi. Cheđậy mặt bệ tránh vật tư rơi xuống trong q trình thi cơngtiếp theo. Chú ý : Với loại bệ có xiphơng liền nên sử dụng lắp ởtầng 1 hoặc lắp trực tiếp trên bể tự hoạiKhi đó ta chỉ việc đặt bệ vào vị trí đã chừa sẵn ở sàn. Đổ nước vào kiểm tra lại xiphông nếu thấy chưa đạt phảiđiều chỉnh mặt trên bệ cho xiphơng đạt u cầu sau đó mớichèn bệ bằng vữa ximăng mác 100. Hình 1.10, Lắp bệ xí244. 4 Lắp ống rửa bệ – Đặt đệm cao su đặc vào lỗ xả của két, vạch dấu vị trí đặtkét nước trên mặt phẳng tường. – Dùng khoan và vít nở cố định và thắt chặt két nước và ống rửabệ, khi lắp phải bảo vệ độ kín khít của những mối nối. – Dùng mỏ lết lắp đường cấp nước cho két nước. 5. Hoàn thiện, kiểm tra quản lý và vận hành thử. Sau khi đặt bệ xí xổm đã đặt được đúng vị trí, bạnnên sử dụng xi-măng trắng trát xung quanh viền của sảnphẩm với mặt phẳng sàn sao cho thật kín để bảo vệ tính thẩmmỹ cũng như ngăn nước thấm vào chân bồn cầu. Chạy thử, xả nước xem những vị trí có bị rị rỉ nướckhơng sau đó chuyển giao. 6. Những sai phạm thường gặp nguyên do, biệnpháp khắc phục25Khi lắp đặt bệ xí, thường gặp những sai phạm sauđây : Khi xây nhà gia chủ phải xác lập được vị trí để lắpđặt bồn cầu để thuận tiện cho cơng việc lắp đặt sau này. Tanên chọn một mặt phẳng thật sạch, thống đãng. Xác định vị trí lắp đặt bồn cầu nhằm mục đích mục tiêu dễdàng thao tác sau này. Nên chọn một mặt phẳng thật sạch, thống đãng. Xác định size bệ xí xổm tương thích với nhu cầusử dụngĐeo găng tay bảo vệ trong q trình lắp đặt bệ xí ngồixổm. Nếu sử dụng bồn cầu ngồi xổm có gạt nước, sau khilắp bồn, bạn lắp thêm đường ống dẫn nước vào bồn. PHẦN 2 : HƯỚNG DẪN THỰC HÀNHPHIẾU HƯỚNG DẪN THỰC HÀNHCƠNG VIỆC : LẮP ĐẶT XÍ XỔM ( XI 01 / B1 / MĐ2PHƠNG RỜI ) SốCơng CácYêu cầu DụngTTkỹ thuật cụ, việcbướcthựctranghiệnthiếtGhi chú