Ống thép mạ kẽm là dòng sản phẩm có cấu trúc rỗng bên trong, thành thường khá mỏng, tuy nhiên lại có độ bền và khả năng chịu lực rất cao, ngoài ra thép ống rất dễ uốn dẻo nên phù hợp với những công trình có gấp khúc. Với đặc tính nổi trội là chịu được tác động của thời tiết nhờ vào lớp mạ kẽm bên ngoài, ngăn ngừa sự oxi hóa, tăng cao tuổi thọ của ống thép. Vì vậy, ống thép mạ kẽm được sử dụng phổ biến và rộng rãi hơn.
Có mấy loại ống thép
Hiện tại trên thị trường dòng sản phẩm ống thép được chia làm 2 loại là ống thép mạ kẽm nhúng nóng và ống thép mạ kẽm điện phân. Tuy nhiên ống thép mạ kẽm nhúng nóng lại được sử dụng phổ biến rộng rãi hơn bởi giá thành rẻ hơn so với thép ống mạ kẽm điện phân.
Lớp mạ kẽm bao trùm bên ngoài ống thép có tính năng bảo vệ lớp thép bên trong khỏi những ảnh hưởng tác động từ môi trường tự nhiên như bào mòn, gỉ sét, chống ô xi hóa vô cùng tốt .
Các mẫu sản phẩm ống thép mạ kẽm đều có độ bóng sáng khá cao mang đến tính nghệ thuật và thẩm mỹ cho mẫu sản phẩm cũng như khu công trình sử dụng .
Thương hiệu thép ống mạ kẽm bao gồm thép Hòa Phát, Thép Việt Đức, Thép ống mạ kẽm SEAH
Tiêu chuẩn kỹ thuật
Tiêu chuẩn vận dụng để sản xuất nên những loại sản phẩm thép ống là : ASTM – tiêu chuẩn của Thương Hội vật tư và thử nghiệm Hoa Kỳ, Tiêu chuẩn JIS – Nhật Bản, BS – tiêu chuẩn Anh, DIN – tiêu chuẩn Đức, GOST – tiêu chuẩn Nga
Xuất Xứ : Có rất nhiều nước sản xuất như : Nước Trung Hoa. Brazil, Nga, Nước Hàn, Nhật Bản, Indoonesia, …
Quy trình mạ kẽm ống thép
Quy trình mạ kẽm ống thép được diễn ra theo 3 bước chính cơ bản, mỗi một bước đòi hòi phải đúng kỹ thuật và được giám sát tỉ mỉ bởi những chuyên viên .
Bước 1: Làm sạch bề bặt trong và ngoài ống thép bằng nước hoặc hóa chất như axit tẩy rửa. Bước làm sạch này có tác dụng làm sạch những bụi bẩn và cặn bẩn ở trong và ngoài bề mặt của ống.
Bước 2: Bước thứ 2 là bước quan trọng nhất là mạ kẽm nhúng nóng. Sau khi ống thép được làm sạch ở bước một sẽ được nhúng vào kẽm nóng và theo dõi cho đến khi toàn bộ ống thép được phủ đều lên toàn bộ ống thép.
Bước 3: Sau khi hoàn thành bước 1 và bước 2 thì kỹ thuật viên sẽ kiểm tra chất lượng của sản phẩm và sau đấy sẽ được lưu vào kho và giao cho khách hàng.
Ứng dụng của ống thép mạ kẽm
Với đặc tính bền chắc, có năng lực chống ăn mòn nên thường được dùng ở nhiều những khu công trình đặc trưng và những khu công trình quan trọng .
Ong thep ma kem được ứng dụng khá phổ biến ở nhiều những công trình khác nhau như: công trình xây dựng dân dụng, làm khung sườn nhà tạm chế, làm giàn giáo, sử dụng trong ngành công nghiệp đóng xe ô tô, trang trí nội thật, làm cột đèn ngoài trời, làm đường ống dẫn nước, các công trình tòa nhà cao tốc, những công trình chung cư hoặc xây dựng nhà cửa dân dụng thông thường.
Ngoài ra thép ống mạ kẽm có năng lực chịu đựng được sự khắc nghiệt của thời tiết nên tương thích với những khu công trình ven biển và những khu công trình tại quốc gia nhiệt đới gió mùa ẩm gió mùa như ở Nước Ta
Những ưu điểm nổi bật ống thép
Được sử dụng và ứng dụng thoáng đãng như vậy bởi loại thép ống này có rất nhiều những ưu điểm điển hình nổi bật và tiêu biểu vượt trội nhất .
– Chi phí sản xuất thấp: ống thép mạ kẽm có giá thành tương đối rẻ, bởi mạ kẽm là nguyên liệu đơn giản dễ kiếm và chi phí thuê nhân công cũng rẻ hơn.
– Chi phí bảo trì thấp: Tuy chi phí mạ kẽm tương đối rẻ nhưng mà độ bền của sản phẩm lại rất cao, bởi vậy chi phí bảo trì công trình cũng thường rất thấp và thường ít phải bảo trì sản phẩm và công trình.
– Lớp phủ bền: Khả năng bám dính giữa lớp mạ kẽm bên ngoài và lớp ống thép bên trong rất tốt, bởi vậy lớp phủ mạ kẽm luôn đi cùng bảo vệ một cách toàn diện nhất cho lớp ống thép bên trong.
– Tuổi thọ cao: Thông thường đối với những sản phẩm sử dụng mạ kẽm nhúng nóng sẽ có tuổi thọ công trình từ 50 đến 60 năm. Còn đối với những công trình xây dựng ở những khu vực có khí hậu đặc biệt như là ven biển, nơi chịu ảnh hưởng nhiều của khi hậu nhiệt đới ẩm gió mùa thường sẽ có tuổi thọ kém hơn.
Nhược điểm của ống thép mạ kẽm
Chỉ có một màu cơ bản là màu của kẽm .
Do ống thép mạ kẽm trong nước đa phần là ống thép hàn nên năng lực chịu lực so với ống thép đúc sẽ không bằng. Tuy nhiên chúng tôi là doanh nghiệp chuyên xuất nhập khẩu ống thép mạ kẽm, loại sản phẩm của chúng tôi có chất lượng hơn hẳn so với ống thép mạ kẽm trong nước gồm có đủ kích cỡ và chủng loại .
Cập nhật bảng giá ống thép mạ kẽm mới nhất 03/2023
Bảng giá ống thép chỉ mang tính tham khảo, trong thời gian thực khi bạn mua. Giá ống sắt có thể đã thay đổi tăng hoặc giảm nhẹ. Do đó, để có được giá chính xác nhất. Vui lòng liên hệ với đường dây nóng của công ty để nhận bảng giá mới nhất được cập nhật ngay tại thời điểm bạn gọi.
Quy cách |
Trọng lượng |
Đơn giá |
Thành tiền |
(Kg) |
(VNĐ/Kg) |
(VNĐ/Cây) |
Ống D12.7 x 1.0 |
1.73 |
17,200 |
29,756 |
Ống D12.7 x 1.1 |
1.89 |
17,200 |
32,508 |
Ống D12.7 x 1.2 |
2.04 |
17,200 |
35,088 |
Ống D15.9 x 1.0 |
2.20 |
17,200 |
37,840 |
Ống D15.9 x 1.1 |
2.41 |
17,200 |
41,452 |
Ống D15.9 x 1.2 |
2.61 |
17,200 |
44,892 |
Ống D15.9 x 1.4 |
3.00 |
17,200 |
51,600 |
Ống D15.9 x 1.5 |
3.20 |
17,200 |
55,040 |
Ống D15.9 x 1.8 |
3.76 |
17,200 |
64,672 |
Ống D21.2 x 1.0 |
2.99 |
17,200 |
51,428 |
Ống D21.2 x 1.1 |
3.27 |
17,200 |
56,244 |
Ống D21.2 x 1.2 |
3.55 |
17,200 |
61,060 |
Ống D21.2 x 1.4 |
4.10 |
17,200 |
70,520 |
Ống D21.2 x 1.5 |
4.37 |
17,200 |
75,164 |
Ống D21.2 x 1.8 |
5.17 |
17,200 |
88,924 |
Ống D21.2 x 2.0 |
5.68 |
17,200 |
97,696 |
Ống D21.2 x 2.3 |
6.43 |
17,200 |
110,596 |
Ống D21.2 x 2.5 |
6.92 |
17,200 |
119,024 |
Ống D26.65 x 1.0 |
3.80 |
17,200 |
65,360 |
Ống D26.65 x 1.1 |
4.16 |
17,200 |
71,552 |
Ống D26.65 x 1.2 |
4.52 |
17,200 |
77,744 |
Ống D26.65 x 1.4 |
5.23 |
17,200 |
89,956 |
Ống D26.65 x 1.5 |
5.58 |
17,200 |
95,976 |
Ống D26.65 x 1.8 |
6.62 |
17,200 |
113,864 |
Ống D26.65 x 2.0 |
7.29 |
17,200 |
125,388 |
Ống D26.65 x 2.3 |
8.29 |
17,200 |
142,588 |
Ống D26.65 x 2.5 |
8.93 |
17,200 |
153,596 |
Ống D33.5 x 1.0 |
4.81 |
17,200 |
82,732 |
Ống D33.5 x 1.1 |
5.27 |
17,200 |
90,644 |
Ống D33.5 x 1.2 |
5.74 |
17,200 |
98,728 |
Ống D33.5 x 1.4 |
6.65 |
17,200 |
114,380 |
Ống D33.5 x 1.5 |
7.10 |
17,200 |
122,120 |
Ống D33.5 x 1.8 |
8.44 |
17,200 |
145,168 |
Ống D33.5 x 2.0 |
9.32 |
17,200 |
160,304 |
Ống D33.5 x 2.3 |
10.62 |
17,200 |
182,664 |
Ống D33.5 x 2.5 |
11.47 |
17,200 |
197,284 |
Ống D33.5 x 2.8 |
12.72 |
17,200 |
218,784 |
Ống D33.5 x 3.0 |
13.54 |
17,200 |
232,888 |
Ống D33.5 x 3.2 |
14.35 |
17,200 |
246,820 |
Ống D38.1 x 1.0 |
5.49 |
17,200 |
94,428 |
Ống D38.1 x 1.1 |
6.02 |
17,200 |
103,544 |
Ống D38.1 x 1.2 |
6.55 |
17,200 |
112,660 |
Ống D38.1 x 1.4 |
7.60 |
17,200 |
130,720 |
Ống D38.1 x 1.5 |
8.12 |
17,200 |
139,664 |
Ống D38.1 x 1.8 |
9.67 |
17,200 |
166,324 |
Ống D38.1 x 2.0 |
10.68 |
17,200 |
183,696 |
Ống D38.1 x 2.3 |
12.18 |
17,200 |
209,496 |
Ống D38.1 x 2.5 |
13.17 |
17,200 |
226,524 |
Ống D38.1 x 2.8 |
14.63 |
17,200 |
251,636 |
Ống D38.1 x 3.0 |
15.58 |
17,200 |
267,976 |
Ống D38.1 x 3.2 |
16.53 |
17,200 |
284,316 |
Ống D42.2 x 1.1 |
6.69 |
17,200 |
115,068 |
Ống D42.2 x 1.2 |
7.28 |
17,200 |
125,216 |
Ống D42.2 x 1.4 |
8.45 |
17,200 |
145,340 |
Ống D42.2 x 1.5 |
9.03 |
17,200 |
155,316 |
Ống D42.2 x 1.8 |
10.76 |
17,200 |
185,072 |
Ống D42.2 x 2.0 |
11.90 |
17,200 |
204,680 |
Ống D42.2 x 2.3 |
13.58 |
17,200 |
233,576 |
Ống D42.2 x 2.5 |
14.69 |
17,200 |
252,668 |
Ống D42.2 x 2.8 |
16.32 |
17,200 |
280,704 |
Ống D42.2 x 3.0 |
17.40 |
17,200 |
299,280 |
Ống D42.2 x 3.2 |
18.47 |
17,200 |
317,684 |
Ống D48.1 x 1.2 |
8.33 |
17,200 |
143,276 |
Ống D48.1 x 1.4 |
9.67 |
17,200 |
166,324 |
Ống D48.1 x 1.5 |
10.34 |
17,200 |
177,848 |
Ống D48.1 x 1.8 |
12.33 |
17,200 |
212,076 |
Ống D48.1 x 2.0 |
13.64 |
17,200 |
234,608 |
Ống D48.1 x 2.3 |
15.59 |
17,200 |
268,148 |
Ống D48.1 x 2.5 |
16.87 |
17,200 |
290,164 |
Ống D48.1 x 2.8 |
18.77 |
17,200 |
322,844 |
Ống D48.1 x 3.0 |
20.02 |
17,200 |
344,344 |
Ống D48.1 x 3.2 |
21.26 |
17,200 |
365,672 |
Ống D59.9 x 1.4 |
12.12 |
17,200 |
208,464 |
Ống D59.9 x 1.5 |
12.96 |
17,200 |
222,912 |
Ống D59.9 x 1.8 |
15.47 |
17,200 |
266,084 |
Ống D59.9 x 2.0 |
17.13 |
17,200 |
294,636 |
Ống D59.9 x 2.3 |
19.60 |
17,200 |
337,120 |
Ống D59.9 x 2.5 |
21.23 |
17,200 |
365,156 |
Ống D59.9 x 2.8 |
23.66 |
17,200 |
406,952 |
Ống D59.9 x 3.0 |
25.26 |
17,200 |
434,472 |
Ống D59.9 x 3.2 |
26.85 |
17,200 |
461,820 |
Ống D75.6 x 1.5 |
16.45 |
17,200 |
282,940 |
Ống D75.6 x 1.8 |
19.66 |
17,200 |
338,152 |
Ống D75.6 x 2.0 |
21.78 |
17,200 |
374,616 |
Ống D75.6 x 2.3 |
24.95 |
17,200 |
429,140 |
Ống D75.6 x 2.5 |
27.04 |
17,200 |
465,088 |
Ống D75.6 x 2.8 |
30.16 |
17,200 |
518,752 |
Ống D75.6 x 3.0 |
32.23 |
17,200 |
554,356 |
Ống D75.6 x 3.2 |
34.28 |
17,200 |
589,616 |
Ống D88.3 x 1.5 |
19.27 |
17,200 |
331,444 |
Ống D88.3 x 1.8 |
23.04 |
17,200 |
396,288 |
Ống D88.3 x 2.0 |
25.54 |
17,200 |
439,288 |
Ống D88.3 x 2.3 |
29.27 |
17,200 |
503,444 |
Ống D88.3 x 2.5 |
31.74 |
17,200 |
545,928 |
Ống D88.3 x 2.8 |
35.42 |
17,200 |
609,224 |
Ống D88.3 x 3.0 |
37.87 |
17,200 |
651,364 |
Ống D88.3 x 3.2 |
40.30 |
17,200 |
693,160 |
Ống D108.0 x 1.8 |
28.29 |
17,200 |
486,588 |
Ống D108.0 x 2.0 |
31.37 |
17,200 |
539,564 |
Ống D108.0 x 2.3 |
35.97 |
17,200 |
618,684 |
Ống D108.0 x 2.5 |
39.03 |
17,200 |
671,316 |
Ống D108.0 x 2.8 |
43.59 |
17,200 |
749,748 |
Ống D108.0 x 3.0 |
46.61 |
17,200 |
801,692 |
Ống D108.0 x 3.2 |
49.62 |
17,200 |
853,464 |
Ống D113.5 x 1.8 |
29.75 |
17,200 |
511,700 |
Ống D113.5 x 2.0 |
33.00 |
17,200 |
567,600 |
Ống D113.5 x 2.3 |
37.84 |
17,200 |
650,848 |
Ống D113.5 x 2.5 |
41.06 |
17,200 |
706,232 |
Ống D113.5 x 2.8 |
45.86 |
17,200 |
788,792 |
Ống D113.5 x 3.0 |
49.05 |
17,200 |
843,660 |
Ống D113.5 x 3.2 |
52.23 |
17,200 |
898,356 |
Ống D126.8 x 1.8 |
33.29 |
17,200 |
572,588 |
Ống D126.8 x 2.0 |
36.93 |
17,200 |
635,196 |
Ống D126.8 x 2.3 |
42.37 |
17,200 |
728,764 |
Ống D126.8 x 2.5 |
45.98 |
17,200 |
790,856 |
Ống D126.8 x 2.8 |
51.37 |
17,200
|
883,564 |
Ống D126.8 x 3.0 |
54.96 |
17,200
|
945,312 |
Ống D126.8 x 3.2 |
58.52 |
17,200
|
1,006,544 |
Ống D113.5 x 3.2 |
52.23 |
17,200
|
898,356 |
Lưu ý mua hàng:
- Bảng báo giá ống thép đúc chưa bao gồm chi phí vận chuyển và thuế VAT 10% trên toàn thành phố Hồ Chí Minh và các tỉnh lân cận.
- Chúng tôi có đủ xe tải lớn để đảm bảo vận chuyển nhanh chóng cho dự án của bạn.
- Đặt hàng sau 6 giờ sẽ có sẵn (tùy thuộc vào số lượng nhiều hơn hoặc ít hơn).
- Cam kết bán đúng loại hàng theo yêu cầu của khách hàng.
- Thanh toán đầy đủ 100% tiền mặt khi nhận hàng tại dự án.
- Người bán của chúng tôi chỉ thu tiền sau khi người mua có toàn quyền kiểm soát chất lượng hàng hóa được giao.
Hướng dẫn cách mua thép tại công ty thép Hùng Phát
B1: Nhận báo giá dựa trên đơn đặt hàng khi được tư vấn bởi công ty.
B2: Khách hàng có thể đi qua văn phòng của thép Hùng Phát để thảo luận về giá cả cũng như được tư vấn trực tiếp.
B3: Đồng ý: Giá cả, khối lượng, thời gian, phương thức giao hàng và giao hàng, chính sách thanh toán sau đó tiến hành ký hợp đồng cung ứng.
B4: Sắp xếp kho, đường để vận chuyển ô tô đến hàng hóa đến tòa nhà gần nhất.
B5: Chuẩn bị người nhận hàng, kiểm tra hàng hóa và thanh toán ngay sau khi giao hàng đầy đủ.
Chính sách ưu đãi khi mua thép Hùng Phát
- Báo giá chính xác theo khối lượng sau 1 giờ làm việc kể từ thời điểm yêu cầu báo giá, báo giá ngay trong ngày khi không có số lượng cụ thể.
- Báo giá cho khách hàng là giá tốt nhất từ nhà máy cho các đại lý và cửa hàng.
- Khách hàng có thể đặt hàng qua điện thoại hoặc zalo: 0938 437 123
- Hỗ trợ giao hàng tại chỗ đến công trường (Công ty có đội xe lớn và nhỏ phù hợp với khối lượng và địa hình của Thành phố Hồ Chí Minh)
- Miễn phí vận chuyển cho khách hàng _ tiết kiệm chi phí vận chuyển cho bạn.
Chỉ thanh toán sau khi nhận hàng _ Đảm bảo lợi ích cho khách hàng
CÔNG TY TNHH THÉP HÙNG PHÁT