Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ ” đài phát thanh “, trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh. Chúng ta hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm những mẫu câu này để đặt câu trong trường hợp cần đặt câu với từ đài phát thanh, hoặc tìm hiểu thêm ngữ cảnh sử dụng từ đài phát thanh trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh
1. Các Đài Phát thanh Bắc Kinh là gia đình các đài phát thanh phục vụ thành phố.
Beijing Radio Stations is the family of radio stations serving the city .
2. Đài phát thanh Thượng hải thông báo
Spark Radio reporting
3. Long Guang, Dragon Broadcast, trước đây là đài phát thanh nhân dân Hắc Long Giang, nhóm đài phát thanh phục vụ toàn bộ vùng Hắc Long Giang, cung cấp bảy kênh bao gồm cả đài phát thanh tiếng Triều Tiên.
Long Guang, Dragon Broadcast, formerly Heilongjiang People’s Broadcasting Station, the radio station group that serves the whole Heilongjiang region, providing seven channels including a Korean language broadcast station .
4. Đài phát thanh phủ nhận phát bài diễn văn .
The radio station also refused to issue any statements .
5. Bangkok là nơi có 40 đài phát thanh FM FM của Thái Lan và 38 trong số 212 đài phát thanh của đài vào năm 2002.
Bangkok was home to 40 of Thailand’s 311 FM radio stations and 38 of its 212 AM stations in 2002 .
6. Tôi nghĩ rằng tôi đã khởi động được đài phát thanh.
I think I got the radio working .
7. Tôi có quan hệ khá tốt ở đài phát thanh quốc gia.
I have good connections to state broadcasting .
8. BBC Cymru Wales là đài phát thanh quốc gia duy nhất của Wales.
Đài truyền hình BBC Cymru Wales is Wales ‘ only national radio broadcaster .
9. Đài phát thanh Hà Lan Toàn cầu, ngày 5 tháng 12 năm 2011 .
Radio Netherlands Worldwide, 5 December 2011 .
10. Gần 400 đài phát thanh có giấy phép với khoảng 300 đài hoạt động.
Nearly 400 FM radio stations are licensed with roughly 300 operational .
11. Ông là nhân viên cấp dưới thao tác lâu năm ở Đài phát thanh Ba Lan .
He was a longtime employee of the Polish Radio .
12. Đến năm 1926, dân Đức Chúa Trời đã sở hữu sáu đài phát thanh.
127 : 1 ) By 1926, Jehovah’s people owned six radio stations .
13. Tháp đài phát thanh cao hơn 60 mét, và có ba bộ dây cáp.
The station’s radio towers were over 200 feet [ 60 m ] high, and they had three sets of guy wires .
14. Người dân khắp nơi nghe Đài phát thanh Veritas bằng máy thu thanh của họ .
Everywhere, people listened to Radio Veritas on their radios .
15. Mấy đài phát thanh vô danh này có liên quan với những người đầu tiên.
Somehow the number stations are connected To these first people .
16. Hosenfeld còn hứa là sẽ nghe Szpilman biểu diễn trên đài phát thanh Ba Lan.
Hosenfeld meets Szpilman for the final time, promising he will listen to him on Polish Radio after the war .
17. Đài phát thanh nói đi vào sâu trong đất liền nên chị đang tới đó đây .
The radio said to go inland … So that’s where I’m going .
18. Người khởi xướng của Đài Phát thanh Sawa là trùm tiếp thị quảng cáo người Mỹ Norman Pattiz .
The initiator of Radio Sawa is American truyền thông mogul Norman Pattiz .
19. Houston dường như đang hướng đến đối tượng khán giả trẻ và các đài phát thanh.
Houston seemed to be aiming for a younger audience and the radio .
20. Mỗi băng đảng đều có đài phát thanh riêng truyền trong một khu vực hạn chế.
Each gang has its own radio station that transmits within a limited area .
21. Khi có bầu với George, cô thường xuyên nghe đài phát thanh qua chương trình Radio India.
When Louise was pregnant with George, she often listened to the weekly broadcast Radio India .
22. Hai công ty này cũng sở hữu một số đài phát thanh trong cùng một thị trường.
Also, the two companies owned several radio stations in the same markets .
23. Chúng bao gồm báo Đại Kỷ Nguyên, New Tang Dynasty Television, và đài phát thanh Sound of Hope.
Thes e include the Epoch Times newspaper, New Tang Dynasty Television, and Sound of Hope radio station .
24. Ngày 30-10-1938, hàng triệu người ở Hoa Kỳ nghe một vở kịch qua đài phát thanh.
ON October 30, 1938, millions of people in the United States were listening to a popular radio program that featured theatrical plays .
25. Vào tháng 2 năm 2013, Sheeran biểu diễn bản demo của “Photograph” trên một đài phát thanh của Đức.
In February 2013, Sheeran played a demo version of “Photograph” to a German radio station.
26. Đài phát thanh Rangoon của nhà nước tường trình rằng 1.451 ” kẻ cướp và làm mưa làm gió ” đã bị bắt .
State-run Radio Rangoon reported that 1,451 ” looters and disturbance makers ” had been arrested .
27. Những lời cáo giác được trình bày tại các hội nghị trên được các đài phát thanh truyền đi.
Radio stations broadcast these denunciations presented at those assemblies .
28. Đài phát thanh chính là Radio Timor Leste, phát bằng những thứ tiếng Tetum, Bồ Đào Nha và Indonesia .
The main station is Radio Timor Leste, broadcasting in Tetum, Portuguese and Indonesian .
29. Đài Phát thanh Farda liên tục bị nhà cầm quyền Iran gây trở ngại trong suốt lịch sử dân tộc của đài .
Radio Farda’s broadcasts have been continually blocked by Iranian authorities over the history of its programming .
30. Ca khúc chính thức được gửi đến đài phát thanh vào ngày 20 tháng 4 năm 2010 tại Hoa Kỳ .
The single was officially sent to radio on April 20, 2010 in the United States .
31. Đến năm 1933, Hội đã dùng 403 đài phát thanh để phổ biến các bài diễn văn về Kinh Thánh.
By 1933 the Society was using 403 radio stations to broadcast Bible lectures .
32. Đến năm 1933, Hội đã dùng 403 đài phát thanh để phổ biến các bài diễn văn về Kinh-thánh.
By 1933 the Society was using 403 radio stations to broadcast Bible lectures .
33. Mốc thời gian này lại trùng mới một tweet của đài phát thanh Power 105.1 đăng, “Justin, Jay Z Timbaland.
That timing coincided with a tweet that Power 105.1 radio personality Charlamagne posted, saying, ” Justin, Jay-Z Timbaland .
34. Năm 1983, Bon Jovi đến thăm một đài phát thanh địa phương WAPP 103.5FM “The Apple”, ở Hồ Success, New York.
Bon Jovi visited rock radio station WAPP 103.5 FM ” The Apple ” in New York City .
35. Ông chuyển đến Mozambique thuộc Bồ Đào Nha vào năm 1952, nơi đầu tiên ông làm việc trong đài phát thanh.
He relocated to Portuguese Mozambique in 1952, where he first worked in radio broadcasting .
36. Song có một dạo anh cũng bắt đầu đón nghe các chương trình tôn giáo trên đài phát thanh và truyền hình.
Yet, at one point, he too began listening to religious radio and television programs .
37. Cuối cùng, chúng tôi biết được qua đài phát thanh rằng có một cơn bão, và máy bay không thể cất cánh.
Finally, we learned by radio that there was a storm, and the plane could not take off .
38. Một số đài phát thanh và các kênh âm nhạc còn loại bỏ cả câu “What did you put in my drink?”.
Some radio stations and music channels also remove ” What did you put in my drink ? ”
39. DJ của đài phát thanh LA Power 106, DJ Virman, đã gia nhập FM với cương vị DJ chính thức của nhóm.
LA’s radio station Power 106 DJ, DJ Virman, came to the group as their official DJ .
40. Đài Phát thanh Farda phát những chương trình về chính trị, văn hóa truyền thống, xã hội và nghệ thuật và thẩm mỹ tập trung chuyên sâu vào Iran .
Radio Farda broadcasts political, cultural, social, and art news with an emphasis on Iran .
41. Vào năm 1974, đài phát thanh WPIX-FM của thành phố New York trình làng chương trình phát thanh disco đầu tiên.
In 1974, New York City’s WPIX-FM premiered the first disco radio show .
42. Trong số các đài được cấp phép, có 16 đài truyền hình và 36 đài phát thanh tiếp cận khán giả toàn quốc.
Of those licensed, 16 television and 36 radio stations reached national audiences .
43. Vào ngày 23 tháng 4 năm 2013, Bareilles tham gia phỏng vấn và trình diễn trong phòng thu của đài phát thanh SiriusXM.
On April 23, 2013, Bareilles was interviewed and performed in SiriusXM’s The Pulse studios .
44. Tính đến năm 2007, nhà nước vận hành hai đài truyền hình cũng như các đài phát thanh quốc gia và khu vực.
As of 2007, the state operates two television stations as well as national and regional radio stations .
45. Năm 1912, Gernsback nói rằng ông ước tính khoảng 400.000 người ở Hoa Kỳ có tham gia vào đài phát thanh nghiệp dư.
In 1912, Gernsback said that he estimated 400,000 people in the U.S. were involved in amateur radio .
46. Các đài phát thanh và truyền hình có thể sử dụng video blog nhằm giúp tương tác nhiều hơn với các khán thính giả.
Radio and television stations may use video blogging as a way to help interact more with listeners and viewers .
47. Vào cuối năm 2001, những ai nghe chương trình truyền thanh vương quốc của Đài Phát Thanh Mozambique đều được nghe thông tin này :
Late in 2001, those tuned to Radio Mozambique’s national broadcast heard this announcement :
48. Chiếc xe không có máy điều hòa không khí hoặc đài phát thanh để tiết kiệm thêm trọng lượng tổng cộng 3.472 pound (1.575 kg).
The car does not have air conditioning or radio to save further weight for a total of 3,472 lb ( 1,575 kg ) .
49. Đây là một đại diện đồ họa tích hợp đầy đủ của đài phát thanh truyền thông ma trận, mạng của Vương quốc Anh truyền.
This is a fully integrated graphic representation of the radio communications matrix, networking the UK’s transmitters .
50. Kênh sóng cơ quan chính phủ chính thức là Đài phát thanh truyền hình Trung ương Triều Tiên ( KCBS ), mà chương trình phát sóng tại Nước Hàn .
The official government station is the Korean Central Broadcasting Station ( KCBS ), which broadcasts in Korean .