Đài phát thanh, tờ rơi, gì đó giống thế.
Radio broadcasts, leaflets, things like that.
OpenSubtitles2018. v3
Bormann loan báo trên đài phát thanh về việc Göring từ chức là vì lý do sức khỏe.
Bormann made an announcement over the radio that Göring had resigned for health reasons.
WikiMatrix
Đài phát thanh gọi
That’s the radio station.
OpenSubtitles2018. v3
Những người biểu tình có vũ trang chiếm đài phát thanh.
Armed protesters seized the radio building.
WikiMatrix
Qua tường ngăn, tôi có thể nghe thấy tiếng sột soạt của Đài Phát thanh Kabul.
Through the wall, I could hear the scratchy sound of Radio Kabul News.
Literature
Chỉ một năm sau, vào năm 1924, đài phát thanh hiệu CHUC bắt đầu phát sóng.
Just one year later —in 1924— CHUC went on the air.
jw2019
Phiên bản khác của Pink được phát sóng trên đài phát thanh vào ngày 6 tháng 9 năm 2012.
Pink’s version of the song premiered on radio on September 6, 2012.
WikiMatrix
Một đài phát thanh điều khiển thời Cretaceous chim.
A radio controlled Cretaceous era raptor.
QED
Các Đài Phát thanh Bắc Kinh là gia đình các đài phát thanh phục vụ thành phố.
Beijing Radio Stations is the family of radio stations serving the city.
WikiMatrix
Năm 1939, tập đoàn đài phát thanh Mỹ giới thiệu TV.
Narrator: In 1939, the Radio Corporation of America introduced television.
ted2019
Tôi đã yêu cầu nhưng đài phát thanh hơi thiếu tổ chức nên
I requested it but the radio station’s a bit disorganized.
OpenSubtitles2018. v3
Buổi phát sóng đầu tiên của đài phát thanh Sawa là vào ngày 23 tháng 3 năm 2002.
Radio Sawa’s first broadcast was on March 23, 2002 .
WikiMatrix
Đến tối, máy phát dự phòng của Đài phát thanh Veritas bị hỏng.
By evening, the standby transmitter of Radio Veritas failed.
WikiMatrix
Bà từng là một nhà báo cho đài phát thanh Catalunya Radio tại nhà ga Catalan.
She is a radio journalist for the public Catalan station Catalunya Radio.
WikiMatrix
Sau đó, vào ngày 24-2-1924, đài phát thanh đầu tiên của tổ chức là WBBR bắt đầu phát sóng.
Then, on February 24, 1924, the organization’s first radio station, WBBR, began broadcasting.
jw2019
Bà Fernández đã rời đến Miami, Florida và bà làm việc cho một đài phát thanh.
Fernández next moved to Miami, Florida where she works in radio.
WikiMatrix
Mấy đài phát thanh vô danh này có liên quan với những người đầu tiên.
Somehow the number stations are connected To these first people.
OpenSubtitles2018. v3
Năm 2005, Đài Phát thanh ABC được ủy quyền chương trình phát sóng về Vivaldi do Sean Riley viết.
In 2005, ABC Radio National commissioned a radio play about Vivaldi, which was written by Sean Riley.
WikiMatrix
Giọng nói 10: Tôi điên cuồng đi tìm một cái đài phát thanh
Voice 10: Trying to frantically get to a radio.
ted2019
Chúng tôi đã ngừng thói quen vặn đài phát thanh vào buổi sáng.
We stopped our habit of turning on the radio in the morning.
LDS
Live 8 với hơn 1.000 nghệ sĩ tham gia được phát sóng trên 182 kênh truyền hình và 2.000 đài phát thanh.
More than 1,000 musicians perform and are broadcast on 182 television networks and 2,000 radio networks.
WikiMatrix
Hai công ty này cũng sở hữu một số đài phát thanh trong cùng một thị trường.
Also, the two companies owned several radio stations in the same markets.
WikiMatrix
Radio Love FM 97.5 MHz – đài phát thanh nhạc pop phương Tây trong địa phương của Campuchia.
Radio Love FM 97.5 MHz – Cambodia’s local western pop music radio station.
WikiMatrix
Nó chỉ có thể là một vấn đề kỹ thuật ở Đài phát thanh.
It could just be a technical problem at the radio station.
QED
Thử nghiệm phát thanh bắt đầu vào năm 1905, và đài phát thanh thương mại đột phá trong năm 1920.
Experimental radio broadcasting began in 1905, and commercial radio broke through in the 1920s.
WikiMatrix