Điểm chuẩn Đại học Tài nguyên và Môi trường 2022

Điểm chuẩn Đại học Công đoàn dao động 14,5-23,25. Năm nay, ngành Luật có điểm trúng tuyển cao nhất, sau đó là Kế toán 22,85. Hai ngành này có điểm chuẩn dẫn đầu năm ngoái.

Nội dung chính

  • ĐẠI HỌC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG CÔNG BỐ ĐIỂM CHUẨN 2020
  • ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG 2019
  • TIN LIÊN QUAN
  • Video liên quan

Bên cạnh các ngành có điểm chuẩn ở ngưỡng 22-23, Đại học Công đoàn có bốn ngành lấy 14,5 và 15 điểm, trong đó Quan hệ lao động, Bảo hộ lao oộng và Xã hội học thấp nhất.

Điểm chuẩn đơn cử từng ngành của trường :

STT Ngành Tổ hợp Điểm trúng tuyển
1 Quản trị kinh doanh A00, A01, D01 22
2 Tài chính Ngân hàng A00, A01, D01 22,5
3 Kế toán A00, A01, D01 22,85
4 Quản trị nhân lực A00, A01, D01 22
5 Quan hệ lao động A00, A01, D01 14,5
6 Bảo hộ lao động A00, A01, D01 14,5
7 Xã hội học A01, C00, D01 14,5
8 Công tác xã hội A01, C00, D01 15
9 Luật A01, C00, D01 23,25

Năm 2020, Đại học Công đoàn tuyển 1.800 sinh viên cho 9 chuyên ngành, nhiều nhất là Quản trị kinh doanh thương mại 340. Về điểm trúng tuyển 2019, ngành Kế toán có nguồn vào cao nhất – 19,55, tiếp theo là Luật ( 19,25 ) và Quản trị kinh doanh thương mại ( 19,1 ). Hai ngành có điểm chuẩn thấp nhất ( 14 ) là Công tác xã hội và Xã hội học .

Đại học Tài nguyên và Môi trường lấy 15 là điểm chuẩn cho đa số ngành đào tạo. Tại trụ sở chính Hà Nội, Quản trị kinh doanh và Marketing là hai ngành có điểm trúng tuyển 21, cao nhất cả trường, kế đó là Quản trị khách sạn 20,5. Đây là ba ngành có điểm chuẩn trên 20.

Tại phân hiệu Thanh Hóa, cả 7 ngành đều có điểm chuẩn 15. Mức 15-16 cũng là điểm sàn của trường năm nay .Điểm chuẩn đơn cử của 30 ngành :

Năm nay, Đại học Tài nguyên và Môi trường TP.HN mở 5 ngành mới, gồm : Marketing – Truyền thông ; Quản trị khách sạn ; Logistic và Quản trị chuỗi đáp ứng ; Đảm bảo chất lượng và bảo đảm an toàn thực phẩm ; Sinh học ứng dụng. Trường dự kiến tuyển 3.970 chỉ tiêu ở 23 ngành, trong đó 50 % sử dụng tác dụng thi trung học phổ thông vương quốc, 50 % xét học bạ .Năm 2019, điểm trúng tuyển Đại học Tài nguyên và Môi trường Thành Phố Hà Nội từ 14 đến 15,5, trong đó, hầu hết ngành lấy mức 14 .

Thanh Hằng

    Đang tải …

  • {{title}}

Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường chính thức công bố điểm chuẩn. Thông tin chi tiết các bạn hãy xem nội dung bên dưới.

Điểm Sàn Đại Học Tài Nguyên Môi Trường 2021:

Tên ngành Mã ngành Điểm chuẩn
Quản trị kinh doanh 7340101 16
Marketing 7340115 16
Kế toán 7340301 16
Công nghệ thông tin 7480201 16
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 7510605 16
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 16
Quản trị khách sạn 7810101 16
Luật 7380101 16
Bất động sản 7340116 15
Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững 7440298 15
Khí tượng và khí hậu học 7440221 15
Thủy văn học 7440224 15
Sinh học ứng dụng 7420203 15
Công nghệ kỹ thuật môi trường 7510406 15
Kỹ thuật địa chất 7520501 15
Kỹ thuật trắc địa – bản đồ 7520503 15
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm 7540106 15
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên 7850102 15
Quản lý biển 7850199 15
Quản lý đất đai 7850103 15
Quản lý tài nguyên nước 7850198 15
Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 15
Ngôn ngữ Anh (ĐK: Điểm thi TN THPT môn Anh >= 5) 7220201 15
Phân hiệu Thanh Hóa
Kế toán 7340301PH 15
Công nghệ kỹ thuật môi trường 7510406PH 15
Công nghệ thông tin 7480201PH 15
Kỹ thuật trắc địa – bản đồ 7520503PH 15
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103PH 15
Quản lý đất đai 7850103PH 15
Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101PH 15

THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC

ĐẠI HỌC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG CÔNG BỐ ĐIỂM CHUẨN 2020

Thông Báo Điểm Chuẩn Đại Học Tài Nguyên Và Môi Trường

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG 2019

Điểm chuẩn năm 2019 giảm đáng kể so với năm ngoái. Tất cả những ngành đều giảm từ 1-3 điểm tùy từng ngành đúng như Dự kiến trước đó. Điểm chuẩn từng ngành đại học Tài nguyên và Môi trường đơn cử như sau :

Tên ngành

Mã ngành

Điểm chuẩn

Tại trụ sở chính
Kế toán 7340301 15
Luật 7380101 13
Quản trị kinh doanh thương mại 7340101 13.5
Biến đổi khí hậu và tăng trưởng bền vững và kiên cố 7440298 13
Khí tượng thủy văn biển 7440299 13
Khí tượng và khí hậu học 7440221 13
Thủy văn học 7440224

13

Khoa học đất 7620103 13
Công nghệ kỹ thuật môi trường 7510406 13
Công nghệ thông tin 7480201 14
Kỹ thuật địa chất 7520501 13
Kỹ thuật trắc địa – map 7520503 13
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 15
Kinh tế tài nguyên vạn vật thiên nhiên 7850102 13
Quản lý biển 7850199 13
Quản lý đất đai 7850103 13.5
Quản lý tài nguyên nước 7850198 13
Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 13.5
Tại phân hiệu Thanh Hóa
Kế toán 7340301PH 13
Công nghệ kỹ thuật môi trường 7510406PH 13
Kỹ thuật trắc địa – map 7520503PH 13
Quản lý đất đai 7850103PH 13

🚩 Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Tài Nguyên Và Môi Trường Thành Phố Hà Nội Mới Nhất.

PL.

TIN LIÊN QUAN

xem hàng loạt

Source: https://vvc.vn
Category: Môi trường

BẠN CÓ THỂ QUAN TÂM

Alternate Text Gọi ngay