Hội đồng tuyển sinh trường Đại Học Kỹ Thuật Công Nghệ Cần Thơ chính thức công bố mức điểm chuẩn trúng tuyển vào trường. Chi tiết mức điểm chuẩn từng ngành, thí sinh theo dõi tại đâyNội dung chính
- Điểm Chuẩn Đại Học Kỹ Thuật Công Nghệ Cần Thơ 2021
- ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ CẦN THƠ 2020
- ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ CẦN THƠ 2019
- GIỚI THIỆU CHUNG
- THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022
- 1. Các ngành tuyển sinh
- 2. Các tổ hợp xét tuyển
- 3. Phương thức tuyển sinh
- 4. Đăng ký xét tuyển
- ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN NĂM 2021
- Video liên quan
Điểm chuẩn trường Đại học Kỹ Thuật Công Nghệ Cần Thơ đào tạo trình độ Đại học, Cao đẳng các chuyên ngành kỹ thuật công nghệ theo nhu cầu phát triển kinh tế xã hội của thành phố Cần Thơ và các tỉnh Đồng bằng sông Cửu Long. Điểm cuẩn chính thức vào hệ đại học chính quy được công bố như sau
Điểm Chuẩn Đại Học Kỹ Thuật Công Nghệ Cần Thơ Chính Thức 2021
Điểm Chuẩn Đại Học Kỹ Thuật Công Nghệ Cần Thơ 2021
Lời kết: Trên đây là điểm chuẩn Đại học Kỹ Thuật – Công Nghệ Cần Thơ mới nhất do ban biên tập kênh tuyển sinh 24.vn cập nhật. Năm 2021, mức điểm chuẩn của trường dao động từ 19.3 đến 24.5 điểm. Trong đó ngành Ngôn Ngữ Anh là ngành có mức điểm chuẩn cao nhất. Ngành có mức điểm chuẩn thấp nhất là ngành Kỹ thuật hệ thống công nghiệp.
Nội Dung Liên Quan:
Trường Đại học Kỹ Thuật Công Nghệ Cần Thơ đã chính thức công bố điểm chuẩn hệ đại học chính quy. Thông tin chi tiết điểm chuẩn năm nay các bạn hãy xem tại bài viết này.
Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Tốt Nghiệp THPT 2021:
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
7480101 |
Khoa học máy tính |
A00; A01; C01; D01 |
23.25 |
7480109 |
Khoa học dữ liệu |
A00; A01; C01; D01 |
20.5 |
7480104 |
Hệ thống thông tin |
A00; A01; C01; D01 |
22.4 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
A00; A01; C01; D01 |
23.75 |
7480103 |
Kỹ thuật phần mềm |
A00; A01; C01; D01 |
23.6 |
7520118 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
A00; C01; C02; D01 |
19.3 |
7510601 |
Quản lý công nghiệp |
A00; C01; C02; D01 |
23.15 |
7510605 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
A00; C01; C02; D01 |
23.7 |
7580302 |
Quản lý xây dựng |
A00; C01; C02; D01 |
19.75 |
7510102 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
A00; A02; C01; D01 |
19.85 |
7510301 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
A00; A01; A02; C01 |
21 |
7510203 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
A00; A02; C01; D01 |
22.5 |
7510303 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
A00; A02; C01; D01 |
21.65 |
7510401 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
A00; B00; C02; D07 |
19.55 |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
A00; B00; C02; D01 |
23.25 |
7420201 |
Công nghệ sinh học |
A02; B00; C02; D01 |
19.95 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
A00; C01; C02; D01 |
23.4 |
7510403 |
Công nghệ kỹ thuật năng lượng |
A00; A01; A02; C01 |
20.25 |
7340301 |
Kế toán |
A00; C01; C02; D01 |
23.8 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
D01; D14; D15; D66 |
24.5 |
THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ CẦN THƠ 2020
Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2020:
Mã ngành |
Tên ngành |
Điểm chuẩn |
7480101 |
Khoa học máy tính |
18 |
7480109 |
Khoa học dữ liệu |
15.5 |
7480104 |
Hệ thống thông tin |
17.5 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
23 |
7480103 |
Kỹ thuật phần mềm |
19.5 |
7520118 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
17 |
7510601 |
Quản lý công nghiệp |
21.5 |
7510605 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
24 |
7580302 |
Quản lý xây dựng |
18 |
7510102 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
17 |
7510301 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
16.5 |
7510203 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
18.5 |
7510303 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
19 |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
22 |
7420201 |
Công nghệ sinh học |
16.5 |
Thông Báo Điểm Chuẩn Kỹ Thuật-Công Nghệ Cần Thơ
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ CẦN THƠ 2019
Trường Đại Học Kỹ Thuật Công Nghệ Cần Thơ tuyển sinh 86 chỉ tiêu trên những tỉnh thuộc khu vực đồng bằng sông Cửu Long cho 12 ngành đào tạo hệ đại học chính quy. Trong đó, tuyển sinh nhiều nhất là hai ngành Công nghệ thực phẩm và Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử.
Trường Đại Học Kỹ Thuật Công Nghệ Cần thơ tuyển sinh theo phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT quốc gia năm 2018.
Cụ thể điểm chuẩn Đại học Kỹ Thuật Công Nghệ Cần Thơ như sau :
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Công nghệ sinh học |
A02, B00, D07, D08 |
13 |
Khoa học máy tính |
D07; A00; A01; C01 |
14.5 |
Kỹ thuật phần mềm |
D07; A00; A01; C01 |
16 |
Hệ thống thông tin |
D07; A00; A01; C01 |
14.25 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
A00; A01; C01; A02 |
13 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
A00; A01; A02; C01 |
14.5 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
A00; A01; A02; C01 |
14.5 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
A00; A01; A02; C01 |
14.5 |
Quản lý công nghiệp |
A00; A01; C01; D01 |
16 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
A02, C01, D01; A00 |
13 |
Công nghệ thực phẩm |
A00; B00; D07; D08 |
15.5 |
Quản lý xây dựng |
A02; A00; A01; C01 |
13 |
– Các thí sinh trúng tuyển Đại học Kỹ Thuật Công Nghệ Cần Thơ hoàn toàn có thể nộp hồ sơ nhập học theo hai cách :
-Thí sinh có thể nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện theo địa chỉ:
Số 256 Nguyễn Văn Cừ, Quận Ninh Kiều, Cần Thơ, Việt Nam – Số điện thoại: +84-(0710)- 894 050.
🚩 Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Kỹ Thuật Công Nghệ Cần Thơ Mới Nhất.
PL.
Tổng chỉ tiêu : 1.220
- Xét kết quả học bạ THPT
- Xét điểm thi đánh giá năng lực ĐHQG TP HCM
- Xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2021
Trường Đại học Kỹ thuật – Công nghệ Cần Thơ đã chính thức công bố phương án tuyển sinh đại học chính quy năm 2022. Thông tin chi tiết mời bạn tham khảo trong nội dung bài viết này.
GIỚI THIỆU CHUNG
THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022
( Dựa theo Thông báo tuyển sinh năm 2022 của trường Đại học Kỹ thuật – Công nghệ Cần Thơ update mới nhất ngày 24/01/2022 )
1. Các ngành tuyển sinh
Trường Đại học Kỹ thuật – Công nghệ Cần Thơ tuyển sinh đại học chính quy năm 2022 những ngành học sau :
|
|
|
|
|
- Ngành Kỹ thuật hệ thống công nghiệp
- Mã ngành: 7520118
- Chỉ tiêu: 60
- Tổ hợp xét tuyển: A00, C01, C02, D01
|
|
|
|
|
- Ngành Công nghệ kỹ thuật năng lượng
- Mã ngành: 7510403
- Chỉ tiêu: 60
- Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, A02, C01
|
|
|
|
|
|
|
|
- Ngành Kế toán
- Mã ngành: 7340301
- Chỉ tiêu: 80
- Tổ hợp xét tuyển: A00, C01, C02, D01
|
|
- Ngành Luật
- Mã ngành: 7380101
- Chỉ tiêu: 80
- Tổ hợp xét tuyển: C00, D01, D14, D15
|
|
2. Các tổ hợp xét tuyển
Trường Đại học Kỹ thuật – Công nghệ Cần Thơ xét tuyển đại học năm 2022 theo những khối sau :
- Khối A00 (Toán, Vật lí, Hóa học)
- Khối A01 (Toán, Vật lí, Tiếng Anh)
- Khối A02 (Toán, Vật lí, Sinh học)
- Khối B00 (Toán, Hóa học, Sinh học)
- Khối C00 (Văn, Lịch sử, Địa lí)
- Khối C01 (Toán, Vật lí, Văn)
- Khối C02 (Toán, Hóa học, Văn)
- Khối D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh)
- Khối D07 (Toán, Hóa học, Tiếng Anh)
- Khối D14 (Văn, Lịch sử, Tiếng Anh)
- Khối D15 (Văn, Địa lí, Tiếng Anh)
- Khối D66 (Văn, GDCD, Tiếng Anh)
3. Phương thức tuyển sinh
Trường Đại học Kỹ thuật – Công nghệ Cần Thơ tuyển sinh đại học năm 2022 theo những phương pháp sau :
- Phương thức 1: Xét học bạ THPT
- Phương thức 2: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
- Phương thức 3: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT
- Phương thức 4: Xét kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQGHCM năm 2022
Phương thức 1. Xét học bạ THPT
Các hình thức xét học bạ
- Hình thức 1: Xét tổng điểm TB 3 môn theo tổ hợp xét tuyển của cả năm lớp 10, lớp 11 và HK1 lớp 12 >= 18.0
- Hình thức 2: Xét tổng điểm TB 3 môn theo tổ hợp xét tuyển của cả năm lớp 12 >= 18.0
Phương thức 2. Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
Ngưỡng bảo vệ chất lượng nguồn vào theo lao lý của nhà trường. Xét tổng điểm 3 môn thi tốt nghiệp trung học phổ thông theo tổng hợp xét tuyển ĐK .
Phương thức 3. Xét tuyển thẳng
Thực hiện theo lao lý chung của Bộ GD&ĐT .
Phương thức 4. Xét kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQGHCM
Ngưỡng bảo vệ chất lượng nguồn vào : Điểm bài thi > = 600 điểm .
4. Đăng ký xét tuyển
Hình thức ĐK xét tuyển
Thời gian đăng ký xét tuyển
Dự kiến từ tháng 3/2022 .
HỌC PHÍ
Học phí trường Đại học Kỹ thuật – Công nghệ Cần Thơ năm 2022 dự kiến khoảng 4.800.000 – 5.600.000 đồng/học kì.
ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN NĂM 2021
Xem cụ thể hơn tại : Điểm chuẩn trường Đại học Kỹ thuật – Công nghệ Cần Thơ
Tên ngành |
Điểm chuẩn |
2019 |
2020 |
2021 |
Ngôn ngữ Anh |
|
|
24.5 |
Kế toán |
|
|
23.8 |
Công nghệ kỹ thuật năng lượng |
|
|
20.25 |
Quản trị kinh doanh |
|
|
23.4 |
Công nghệ sinh học |
13.5 |
16.5 |
19.95 |
Công nghệ thực phẩm |
15.0 |
22.0 |
23.25 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
|
|
19.55 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
14.0 |
19.0 |
21.65 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
14.0 |
18.5 |
22.5 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
14.0 |
16.5 |
21.0 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
13.5 |
17.0 |
19.85 |
Quản lý xây dựng |
13.0 |
18.0 |
19.75 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
16.5 |
24.0 |
23.7 |
Quản lý công nghiệp |
15.0 |
21.5 |
23.15 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
13.0 |
17.0 |
19.3 |
Kỹ thuật phần mềm |
16.0 |
19.5 |
23.6 |
Công nghệ thông tin |
|
23.0 |
23.75 |
Hệ thống thông tin |
13.5 |
17.5 |
22.4 |
Khoa học dữ liệu |
13.0 |
15.5 |
20.5 |
Khoa học máy tính |
13.5 |
18.0 |
23.25 |
|