Trường Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh – ĐH Thái Nguyên đã chính thức công bố phương án tuyển sinh năm 2022.
GIỚI THIỆU CHUNG
THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022
1. Các ngành tuyển sinh
Các ngành tuyển sinh đại học năm 2022 của trường Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh Thái Nguyên như sau :
2. Các tổ hợp xét tuyển
Các khối thi vào trường Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh Thái Nguyên năm 2022 bao gồm:
- Khối A00 (Toán, Vật lí, Hóa học)
- Khối A01 (Toán, Vật lí, Tiếng Anh)
- Khối C00 (Văn, Lịch sử, Địa lí)
- Khối C01 (Văn, Toán, Vật lí)
- Khối C04 (Văn, Toán, Địa lí)
- Khối D01 (Văn, Toán, Tiếng Anh)
- Khối D07 (Toán, Hóa học, Tiếng Anh)
- Khối D14 (Văn, Lịch sử, Tiếng Anh)
3. Phương thức tuyển sinh
Các phương pháp xét tuyển trường Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh – ĐH Thái Nguyên năm 2022 gồm có :
- Phương thức 1: Xét kết quả kì thi tốt nghiệp THPT năm 2022
- Phương thức 2: Xét kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQGHN
- Phương thức 3: Xét học bạ THPT
- Phương thức 4; Xét tuyển thẳng
Phương thức 1. Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT 2022
Điều kiện xét tuyển: Tổng điểm 3 môn thi THPT năm 2022 theo tổ hợp xét tuyển đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của trường Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh.
Phương thức 2. Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQGHN tổ chức
Điều kiện xét tuyển: Có kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức năm 2022 >= 80 điểm
Phương thức 3. Xét học bạ THPT
Điều kiện xét tuyển: Tổng điểm TB cả năm lớp 12 của 3 môn theo tổ hợp xét tuyển >= 15.0 (chưa tính điểm ưu tiên)
Phương thức 4. Xét tuyển thẳng
- Theo quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo, xem chi tiết tại đây
- Tuyển thẳng thí sinh học tại các trường THPT có kết quả học tập 3 năm lớp 10, lớp 11, lớp 12 đạt học lực Giỏi.
3. Đăng ký và xét tuyển
Thời gian đăng ký xét tuyển
- Xét học bạ, xét tuyển thẳng theo xếp loại học lực: Nhận hồ sơ từ ngày 1/4/2022
- Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT: Đăng ký nguyện vọng theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Xét kết quả thi đánh giá năng lực: Công bố sau
Hình thức đăng ký xét tuyển
- Đăng ký trực tuyến tại http://tuyensinh.tueba.edu.vn/tuyen-sinh-truc-tuyen
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại trường Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh
- Gửi chuyển phát nhanh qua bưu điện
Địa chỉ nộp hồ sơ
Văn phòng tuyển sinh, Phòng 110, Tầng 1, Khu hiệu bộ – Trường Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh – Đại học Thái Nguyên.
Hồ sơ đăng ký xét tuyển
- Hồ sơ đăng ký xét học bạ THPT/xét tuyển thẳng theo kết quả học lực:
+ ) Phiếu ĐK xét tuyển ( tải xuống )
+ ) Bản sao bằng tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc giấy ghi nhận tốt nghiệp trong thời điểm tạm thời
+ ) Bản sao học bạ trung học phổ thông
- Hồ sơ đăng ký xét kết quả thi THPT: Đăng ký theo quy định của Bộ GD&ĐT và nộp bản chính giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT về trường theo thời gian quy định.
- Hồ sơ đăng ký xét kết quả thi đánh giá năng lực: Nộp kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQGHN cấp về trường theo thời gian quy định.
4. Chính sách ưu tiên
Về xét tuyển thẳng : Áp dụng với những thí sinh thuộc diện tuyển thẳng : Cấp học bổng cho học kỳ 1 năm 2022 .
Về ưu tiên xét tuyển : Theo quy định tuyển sinh
HỌC PHÍ
Học phí trường Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh Thái Nguyên dự kiến là 301.500 đồng/tín chỉ.
Mức học phí trên vận dụng cho năm học 2020 – 2021 .
ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2021
Xem cụ thể hơn tại : Điểm chuẩn Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh
Ngành học |
Điểm chuẩn |
2019 |
2020 |
2021 |
Kinh tế |
13.5 |
16 |
16.0 |
Kinh tế đầu tư |
13.5 |
14.5 |
16.0 |
Kinh tế phát triển |
13.5 |
15.5 |
16.0 |
Quản trị kinh doanh |
14 |
14.5 |
16.0 |
Marketing |
13.5 |
15 |
16.0 |
Tài chính – Ngân hàng |
13.5 |
14.5 |
16.0 |
Kế toán |
14 |
14.5 |
16.0 |
Quản lý công |
14 |
17.5 |
17.5 |
Luật kinh tế |
13.5 |
14.5 |
16.0 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
15 |
15 |
16.0 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
13.5 |
15 |
16.0 |
Kinh doanh quốc tế |
|
15.5 |
16.5 |
Kế toán tổng hợp (CLC) |
|
15 |
18.5 |
Tài chính (CLC) |
|
16 |
20.0 |
Quản trị kinh doanh (CLC) |
|
16 |
18.5 |
Quản trị du lịch và khách sạn (CLC) |
|
19 |
18.0 |